intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, BR-VT

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“ĐềĐề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, BR-VT” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, BR-VT

  1. TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ HÓA- TIN NĂM HỌC 2023-2024 (Đề thi gồm 3 trang) Môn thi : HÓA HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút; không kể thời gian phát đề Mã đề thi 104 Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Br = 80; Ag = 108. Câu 1. Công thức nào sau đây là của tinh bột? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H5O2(OH)3]n. C. [C6H8O2(OH)3]n. D. (C6H10O5)n. Câu 2. Trong các chất dưới đây, chất nào là alanin? A. H2N-CH2-COOH. B. CH3–CH(NH2)–COOH. C. H2N–CH2-CH2–COOH. D. C6H5NH2. Câu 3. Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C17H35COONa và glixerol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C15H31COONa và etanol. Câu 4. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3– CH2– NH2 ? A. Metylamin. B. Đietylamin. C. Etylamin. D. Đimetylamin. Câu 5. Hợp chất cacbohiđrat chiếm thành phần chủ yếu trong quả nho chín là A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 6. Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (b) Mononatri glutamat là thành phần chính của bột ngọt/mì chính. (c) Dung dịch alanin và metylamin đều làm đổi màu quỳ tím. (d) Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh. (e) Tinh bột không phải đồng phân của xenlulozơ. (g) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 7. Chất nào sau đây là chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường? A. Anilin. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Ancol etylic. Câu 8. Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), NH3, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, Ba(OH)2, H2N-CH2-COONa. Số lượng các dung dịch có pH >7 là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 9. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? Mã đề 104 -1
  2. A. C2H5–NH–CH3. B. C6H5NH2. C. CH3–NH2. D. CH3–CH(CH3)–NH2. Câu 10. Cho 39,2 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và axit axetic tỉ lệ mol (1:1) tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1,5M đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là A. 62,0. B. 65,6. C. 22,4. D. 56,0. Câu 11. Este metyl acrylat có công thức là A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3. Câu 12. Khối lượng glucozơ thu được khi thủy phân 25,65 kg gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng là 60% là A. 22500 gam. B. 13500 gam. C. 16200 gam. D. 8100 gam. Câu 13. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và axetandehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H3. Câu 14. Chất nào sau đây là este? A. HCOOC2H5. B. CH3COOH. C. C2H5OCH3. D. HCHO. Câu 15. Xà phòng hoá hoàn toàn 221 gam triolein bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 76,0 gam. B. 23,0 gam. C. 227,9 gam. D. 228,0 gam. Câu 16. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 27,3 gam sobitol với hiệu suất 60% là A. 45,0 gam. B. 54,0 gam. C. 16,2 gam. D. 27,0 gam. Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, fructozơ và metylfomat và axit axetic cần 11,2 lít O2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Giá trị của m là A. 23. B. 31. C. 15. D. 25. Câu 18. Có thể gọi tên este (C17H35COO)3C3H5 là A. stearic. B. triolein. C. tripanmitin. D. tristearin. Câu 19. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều lực bazơ tăng dần từ trái sang phải là A. C2H5NH2, CH3NH2, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, C2H5NH2. C. CH3NH2, C2H5NH2, C6H5NH2. D. C6H5NH2, CH3NH2, C2H5NH2. Câu 20. Ba chất lỏng: C6H5NH2, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt ba chất trên là A. kim loại Na. B. dung dịch Br2. C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím. Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một loại chất béo X thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 0,75 mol. Mặt khác, sau khi dùng 2,24 lít H2 (đktc) để hiđro hóa lượng chất béo trên thì sản phẩm thu được phản ứng tối đa với a ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của a là A. 500. B. 700. C. 1100. D. 900. Câu 22. Hợp chất X có công thức phân tử C3H6O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức CHO2Na và ancol Z. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là A. C2H5OH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3OH. Mã đề 104 -2
  3. Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn amin no đơn chức X, thu được 8,96 lít CO2 ; 2,24 lít N2 và 12,6 g H2O. Thể tích các khí đều đo ở đktc. Công thức phân tử của X là A. C3H7N. B. C3H9N. C. C4H9N. D. C2H7N. Câu 24. Đun nóng lượng dư axit axetic với 6,9 gam ancol etylic thì thu được m gam etyl axetat. Biết hiệu suất của phản ứng là 65%. Giá trị của m là A. 4,62. B. 13,20. C. 8,58. D. 20,30. Câu 25. Chất hữu cơ X có trong tự nhiên, khi cho tác dụng với hỗn hợp HNO3/H2SO4 đặc đun nóng tạo chất hữu cơ Y dễ cháy, nổ mạnh được dùng làm thuốc súng không khói. X là A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 26. Cho 24,3 gam tinh bột lên men để sản xuất ancol etylic. Hiệu suất cả quá trình là 80%. Toàn bộ CO2 sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng dung dịch trong bình A. tăng 13,440 gam. B. giảm 13,440 gam. C. tăng 8,448 gam. D. giảm 19,200 gam. Câu 27. Fructozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với dung dịch NaCl. B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. C. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. D. nhiều trong cây mía. Câu 28. Cho các chất: ancol etylic, glixerol, triolein, glucozơ, đimetyl ete, axit axetic và saccarozơ. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 29. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit ? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 30. Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. ----HẾT--- Mã đề 104 -3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2