Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
lượt xem 8
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến bạn Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập Hóa học một cách thuận lợi. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: HÓA HỌC 8 (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương…) Chủ đề 1 - Khái niệm hóa - Phân biệt đơn Chất – đơn học chất và hợp chất, hợp - Chất và vật chất chất thể, chất tinh khiết với hỗn hợp Số câu 3 1 4 Số điểm 1đ 0,3đ 1,3đ Tỉ lệ % 10% 3% 13% Chủ đề 2 - Cấu tạo- Dựa vào NTK Nguyên tử - nguyên tử xác định tên phân tử - - Phân tử nguyên tố nguyên tố - Nguyên tố hóa- Tính được hóa học học khối lượng bằng gam của 1 nguyên tử. Số câu 2 2 4 Số điểm 0,7đ 0,7đ 1,4đ Tỉ lệ % 7% 7% 14% Chủ đề 3 - Lấy hóa trị - Ý nghĩa của - Lập CTHH - Tìm hóa trị Công thức nguyên tố nào CTHH của hợp chất của 1 nguyên hóa học - làm đơn vị hóa - Tính được 2 nguyên tố tố trong hợp Hóa trị . trị. PTK của 1hợp và 1 nguyên chất chưa chất, xác định tố với nhóm biết chỉ số được CTHH. nguyên tử nguyên tử - Tính hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với Oxi Số câu 1 3 1 1 6 Số điểm 0,3đ 1đ 2đ 1đ 4,3đ Tỉ lệ % 3% 10% 20% 10% 43%
- Chủ đề 4 - Khái niệm và - Phân biệt các Sự biến đổi diễn biến phản HTVL, HTHH chất. Phản ứng hóa học - Diễn biến của ứng hóa học PƯHH - Xác định chất phản ứng, sản phẩm Số câu 1 3 4 Số điểm 2đ 1đ 3,0đ Tỉ lệ % 20% 10% 30% Tổng số câu 6 1 9 1 1 18 Tổng số 2 2 3 2 1 10đ điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK 1, NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: HÓA HỌC 8 Tên Chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng đề Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề 1 - Chỉ ra khái niệm - Phân biệt được Chất – đơn hóa học CTHH của đơn chất, hợp - Nhận ra chất và chất và hợp chất chất vật thể, chất tinh khiết với hỗn hợp Số câu 3 1 4 Chủ đề 2 - Chỉ ra cấu tạo - Dựa vào NTK Nguyên tử nguyên tử xác định tên - phân tử - - Hoàn thành định nguyên tố nguyên tố nghĩa nguyên tố - Tính được khối hóa học hóa học lượng bằng gam của 1 nguyên tử. Số câu 2 2 4 Chủ đề 3 - Chỉ ra được lấy - Nhận ra ý - Lập được - Tìm được Công thức hóa trị nguyên tố nghĩa của CTHH CTHH của hóa trị của hóa học - nào làm đơn vị - Tính được PTK hợp chất 2 1 nguyên Hóa trị . hóa trị. của 1 hợp chất, nguyên tố tố trong xác định được và 1 nguyên hợp chất CTHH. tố với nhóm chưa biết - Tính hóa trị của nguyên tử chỉ số nguyên tố trong nguyên tử hợp chất với Oxi Số câu 1 3 1 1 6 Chủ đề 4 - Nêu được khái - Phân biệt được Sự biến đổi niệm phản ứng HTVL, HTHH chất. Phản hóa học - Chỉ ra diễn ứng hóa - Trình bày được biến của PƯHH học diễn biến của - Xác định được phản ứng hóa học chất phản ứng, sản phẩm Số câu 1 3 4 Tổng số câu 7 9 1 1 18 Tỉ lệ điểm 40% 30% 20% 10% 100%
- Phòng GD&ĐT TP Hội An ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2020 – 2021 Họ và tên:………………………… MÔN: HÓA HỌC 8 Lớp: 8/… SBD:………………….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 15 phút) Khoanh tròn trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Hóa học là khoa học nghiên cứu về A. các chất và tính chất vật lí của chất. B. sự biến đổi của các chất. C. các chất và sự biến đổi chất. D. các trạng thái của các chất. Câu 2. Trong các từ in nghiêng trong câu sau: “Áo may bằng sợi bông (thành phần chính là xenlulozơ) mặc mát hơn may bằng nilon”, từ chỉ vật thể là A. áo. B. sợi bông. C. xenlulozơ. D. nilon. Câu 3. Đâu là chất tinh khiết trong các chất sau? A. Nước khoáng. B. Nước cất. C. Nước lọc. D. Nước mưa. Câu 4. Dãy nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của hợp chất? A. H2, O2, N2, Cl2. B. Fe, Cu, Al, Mg. C. Br2, Fe2O3, O2, SO2. D. H2O, CO2, H2SO4, NaCl. Câu 5. Trong một nguyên tử, loại hạt mang điện tích âm là A. proton. B. nơtron. C. electron. D. proton và electron. Câu 6. Nguyên tử He có nguyên tử khối là 4 đvC. Khối lượng tính bằng gam của một nguyên tử He là (Biết 1đvC = 1,6605. 10-24 g) A. 4,1512. 10-23 gam. B. 3,3210. 10-24 gam. C. 6,6420. 10-24 gam. D. 1,6605. 10-6 gam. Câu 7. “Nguyên tố hóa học là tập hợp những …….. cùng loại, có cùng số ………. trong hạt nhân”. Những từ còn thiếu trong câu trên lần lượt là: A. nguyên tử ; proton. B. phân tử ; electron. C. nguyên tố ; proton. D. đơn chất ; electron. Câu 8. Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử lưu huỳnh (S). Vậy X thuộc nguyên tố nào? (Biết C = 12 ; O = 16 ; S = 32 ; Fe = 56 ; Cu = 64) A. Đồng (Cu). B. Sắt (Fe). C. Oxi (O). D. Cacbon (C). Câu 9. Người ta quy ước gán cho nguyên tố A hóa trị I và lấy hóa trị của A làm đơn vị. Nguyên tố A là A. Cacbon. B. Hiđro. C. Nitơ. D. Oxi. Câu 10: Hóa trị của sắt trong hợp chất FeO là A. I. B. II. C. III. D. IV.
- Câu 11. Công thức hóa học của nước là H2O cho biết: (Biết H = 1 ; O = 16) A. Phân tử khối của nước là: 17 đvC. B. Phân tử khối của nước là: 33 đvC. C. Nước do 3 nguyên tố hóa học là hiđro, oxi và lưu huỳnh tạo nên. D. Có 2 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi trong 1 phân tử nước. Câu 12: Phân tử SOx nặng gấp 2 lần phân tử O2. Công thức hóa học đúng của SOx là: (Biết O = 16 ; S = 32) A. SO5. B. SO4. C. SO3. D. SO2. Câu 13: Trong các hiện tượng sau, nhóm chỉ gồm các hiện tượng hóa học là: (1). Trứng bị thối. (2). Nước đông lại thành đá. (3). Viên phấn bị vỡ làm đôi. (4). Cháy rừng gây ô nhiễm môi trường. A. (1), (2). B. (2), (3). C. (1), (4). D. (3), (4). Câu 14: Cho phương trình chữ sau: Canxi oxit + nước → canxi hiđroxit Sản phẩm của phản ứng trên là A. canxi oxit. B. canxi hiđroxit. C. nước. D. canxi. Câu 15: Cho sơ đồ tượng trưng của phản ứng giữa khí hiđro (H2) và khí clo (Cl2) tạo ra khí hiđro clorua (HCl) như sau: Trước phản ứng Trong quá trình phản ứng Sau phản ứng H H Cl H Cl Cl H Cl H Cl H Cl Nhận xét đúng về phản ứng trên là: A. Trước phản ứng: 1 nguyên tử H liên kết với 1 nguyên tử Cl. B. Trong quá trình phản ứng: 2 nguyên tử Cl liên kết với nhau. C. Số nguyên tử H trước, trong và sau phản ứng là khác nhau. D. Sau phản ứng hình thành liên kết mới giữa nguyên tử H và Cl.
- Phòng GD&ĐT TP Hội An ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KỲ I Trường: THCS Phan Bội Châu Năm học: 2020 – 2021 Họ và tên:………………………… MÔN: HÓA HỌC 8 Lớp: 8/… SBD:………………….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra:……………………. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) (Học sinh làm phần này trong 30 phút) Câu 16. (2 điểm) a. Phản ứng hóa học là gì? b. Nêu diễn biến của một phản ứng hóa học? Câu 17. (2 điểm) Em hãy lập công thức hóa học của hợp chất gồm: a. S (hóa trị IV) và O. b. Fe (hóa trị III) và nhóm SO4 (hóa trị II) Câu 18. (1 điểm) Hợp chất FexOy nặng gấp 2,25 lần phân tử oxi (O2). Em hãy xác định hóa trị của Fe trong hợp chất trên? (Biết O = 16 ; Fe = 56) BÀI LÀM: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn: HÓA HỌC 8 ĐÁP ÁN Thang điểm A. TRẮC NGHIỆM 5,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 - 1 câu đúng: 0,3 đ Đán - 2 câu đúng: 0,7 đ C A B D C C A A B B D D C B D - 3 câu đúng: 1,0 đ án B. TỰ LUẬN 5,0 điểm Câu 16 2,0 điểm - Phản ứng hóa học là quá trình biến đổi từ chất này thành chất 1,0 đ khác. 1,0 đ - Diễn biến của PƯHH: trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác. Câu 17 2,0 điểm a. IV II - CTHH dạng chung: SxOy 0,25 đ - Theo QT HT: x.IV = y.II 0,25 đ => x = II = 1 0,25 đ y IV 2 0,25 đ - Công thức hóa học của hợp chất: SO2 b. III II - CTHH dạng chung: Fex(SO4)y 0,25 đ - Theo QT HT: x.III = y.II x II 2 0,25 đ => = = 0,25 đ y III 3 - Công thức hóa học của hợp chất: Fe2(SO4)3 0,25 đ Câu 18 1,0 điểm - PTK của FexOy = 2,25.32 = 72 0,25 đ 56.x + 16.y = 72 => chọn x = 1, y = 1 => CTHH của hợp chất là: FeO 0,25 đ - Gọi a là hóa trị của Fe a II Ta có CT: FeO - Theo QT HT: a.1 = II.1 0,25 đ => a = II. Vậy Fe hóa trị II 0,25 đ Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn