intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8 Chủ Cấp Cộng đề độ tư Chuẩ duy n Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng KTK Thấp cao N TN TL TN TL TN TL TN TL Chất 1. Mở 2câu 2câu đầu 0,7đ 0,7đ môn 7% 7% hóa học 2. 2câu 2câu Chất 0,7đ 0,7đ 7% 7% Nguyê 3. 3câu 1 câu 4câu n tử - Nguyê 1,0đ 0,3 đ 1,3đ phân n tử 10% 3% 13% tử - nguyên tố hóa 4. 2câu 1câu 3 câu học Nguyê 0,7đ 2,0đ 2,7đ n tố 7% 20% 27% hóa học 5. Đơn 2câu 1câu 3câu chất, 0,7đ 1,0đ 1,7đ hợp 7% 10% 17% chất Công 6. 1 câu 2câu 3câu thức Công 0,3đ 0,7đ 1,0đ hóa thức 3% 7% 10% học - Hóa trị hóa . học 7. Hóa 1câu 1câu trị 2,0đ 2,0đ 20% 20% Tổng số câu 12 4 câu 1 câu 1 18 Tổng số điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ
  2. Tỷ lệ 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8 Chủ Cấp Cộng đề độ tư Chuẩ duy n Thông hiểu Vận dụng Vận dụng KTK Thấp cao N TN TL TN TL TN TL TN TL Chất 1. Mở 2câu 2câu đầu 0,7đ 0,7đ môn 7% 7% hóa học 2. 2câu 2câu Chất 0,7đ 0,7đ 7% 7% Biết được chất tinh khiết Biết được tính chất của chất Vật thể nhân tạo Nguyên 3. 3câu 1 câu 4câu tử - Nguyê 1,0đ 0,3 đ 1,3đ phân n tử 10% 3% 13% tử - nguyên 4. 2câu 1câu 3 câu Nguyê 0,7đ 2,0đ 2,7đ
  3. tố hóa n tố 7% 20% 27% học hóa học 5. Đơn 2câu 1câu 3câu chất, 0,7đ 1,0đ 1,7đ hợp 7% 10% 17% chất - Cấu - Cách tạo của biểu hạt diễn số nhân nguyên - tử, KHHH phân của tử. nguyên - Đặc tố trưng - Khái của niêm nguyên nguyên tố tử Công 6. 1 câu 2câu 3câu thức Công 0,3đ 0,7đ 1,0đ hóa học thức 3% 7% 10% - Hóa trị . hóa học 7. Hóa 1câu 1câu trị 2,0đ 2,0đ 20% 20% -Nhận - - Tìm ra được CTHH phân tử đăc của khối điểm đơn của của chất, chất phân tử hợp đơn chất chất và hợp chất Tổng số câu 4 câu 1 câu 1 18 Tổng số điểm 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỷ lệ 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:…………………………................. Môn: Hóa học - lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGGĐ) Lớp: 8 / ……
  4. Chữ kí Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê Người chấm MÃ ĐỀ: 01 A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo? A. Ngọn núi B. Cây cỏ. C. Lọ hoa. D. Đất đá Câu 2: Muốn hoà tan được nhiều muối ăn vào nước, ta không nên sử dụng phương pháp nào dưới đây? A. Nghiền nhỏ muối ăn. B. Đun nóng nước C. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đều. D. Bỏ thêm đá lạnh vào. Câu 3: Kí hiệu hóa học của nguyên tố Canxi là A. C. B. Ca. C. CA. D. CO . Câu 4: Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố Na, C, O trong công thức Na2CO3 là A. 2: 1: 1. B. 1: 1: 2. C. 1: 1: 3. D. 2: 1: 3. Câu 5: Ba phân Hiđro được biểu diễn là A. 3H. B. 3H2. C. 2H3. D. H3. Câu 6: Dãy công thức hoá học nào sau đây là đơn chất : A. Na , H2 , Mg , N2. B. NaCl, Fe, C6H12O6, CuO. C. NaCl, H2, Al, C . D. KCl, O2, ZnCl2, CaO. Câu 7: Công thức hóa học của khí oxi là A. O B. O2 C. O3 D. 2O Câu 8: Trong một nguyên tử A. số p = số n. B. số e = số n C. số p = số e. D. số e = số p + số n Câu 9: Đơn chất là chất tạo nên từ A. một chất. B. một nguyên tố hoá học. C. một nguyên tử. D. một phân tử. Câu 10: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm? A. Màu sắc. B. Tính dẫn diện. C. Khối lượng riêng. D. Nhiệt độ sôi Câu 11: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng? A. Hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton và notron B. Số proton trong nguyên tử bằng số notron C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron của lớp vỏ nguyên tử D. Trong nguyên tử, electron luôn chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp Câu 12: Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùng A. số nơtron trong hạt nhân. B. số proton trong hạt nhân. C. số electron trong hạt nhân. D. số proton và số nơtron trong hạt nhân.
  5. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Câu 13: Trong các cách viết sau đây: H2, O2, H2O, CaCO3, Al, Cl2 có: A. 3 đơn chất và 2 hợp chất. B. 3 đơn chất và 3 hợp chất. C. 1 đơn chất và 4 hợp chất. D. 4 đơn chất và 2 hợp chất. Câu 14: Dãy chất nào sau đây là sản phẩm hóa học do con người tạo ra? A. Cây cối, sông, chậu nhôm, bút chì B. Nước ao, muối ăn, xà phòng, khí quyển C. Chậu nhôm, tủ quần áo, xoong nồi, bát D. Đất, không khí, coca, sữa, bánh mì Câu 15: Khối lượng của 1 đvC là A. 1,6605.10-24 gam. B. 1,9926.10-23 gam. C. 6.1023 gam. D. 6.10-23 gam. B. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm ) Câu 1: (2,0 điểm) Hãy dùng kí hiệu hóa học, công thức hóa học, con số diễn đạt các ý sau? a) Hai nguyên tử Sắt b) Sáu nguyên tử Lưu huỳnh c) Ba phân tử khí Hidro d) Năm phân tử Nước Câu 2:(2,0 điểm) a) Tính hóa trị của nguyên tố C trong công thức CO2. b) Lập công thức hóa học tạo bởi K (I) và SO4 (II) Câu 3:(1,0 điểm) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. a) Tính phân tử khối của hợp chất b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố (Cho biết O = 16, H = 1, Na=40, C= 12) BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............... Môn: HÓA HỌC – Lớp 8
  6. MÃ ĐỀ 01 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm ) Mỗi câu đúng 0,3 điểm, 2 câu 0,7 điểm, 3 câu 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C B B D B A B C B A B B D C B B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) Hai nguyên tử Sắt : 2Fe 0, 5 điểm 2,0 điểm b) Sáu nguyên tử Lưu huỳnh: 6S 0, 5 điểm c) Ba phân tử khí Hidro: 3H2 0, 5 điểm d) Năm phân tử Nước: 5H2O 0, 5 điểm a) Gọi x là hóa trị của C trong hợp chất CO2 0,25 điểm Câu 2 Theo QTHT : 1.x=2.II x= IV 0,25 điểm 2,0 điểm Vậy hóa trị của S trong hợp chât CO2 là IV 0,25 điểm b)- Viết công thức dạng chung: Kx(SO4)y 0,25 điểm - Theo qui tắc về hóa trị ta có: x . I = y . II 0,25 điểm - Chuyển tỉ lệ x/y= II/I 0,25 điểm - Chọn x = 2 và y = 1 0,25 điểm - Công thức hóa học: K2SO4 0,25 điểm Câu 3 a) PTK của Hiđro là: 1.2 = 2 (đvC) 0,25 điểm 1,0 điểm PTK của A là: 2.32 = 62(đvC) 0,25 điểm b) Nguyên tử khối của nguyên tố X là: Ta có: 2.X + 16 = 62 => 2.X= 62 - 16 = 46 => X = 46 : 2 = 23 0,25 điểm Vậy X là nguyên tố Natri (Na) 0,25 điểm
  7. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Họ và tên:…………………………................. Lớp: 8 / …… KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Hóa học - lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (KKTGGĐ) Chữ kí Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê Người chấm MÃ ĐỀ: 02 A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm? A. Màu sắc. B. Tính dẫn diện. C. Khối lượng riêng. D. Nhiệt độ sôi Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng? A. Hạt nhân nguyên tử tạo bởi proton và notron B. Số proton trong nguyên tử bằng số notron C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron của lớp vỏ nguyên tử D. Trong nguyên tử, electron luôn chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp Câu 3: Nguyên tố hóa học là tập hợp nguyên tử cùng loại có cùng A. số nơtron trong hạt nhân. B. số proton trong hạt nhân. C. số electron trong hạt nhân. D. số proton và số nơtron trong hạt nhân. Câu 4: Trong các cách viết sau đây: H2, O2, H2O, CaCO3, Al, Cl2 có: A. 3 đơn chất và 2 hợp chất. B. 3 đơn chất và 3 hợp chất. C. 1 đơn chất và 4 hợp chất. D. 4 đơn chất và 2 hợp chất. Câu 5: Dãy chất nào sau đây là sản phẩm hóa học do con người tạo ra? A. Cây cối, sông, chậu nhôm, bút chì B. Nước ao, muối ăn, xà phòng, khí quyển C. Chậu nhôm, tủ quần áo, xoong nồi, bát D. Đất, không khí, coca, sữa, bánh mì Câu 6: Khối lượng của 1 đvC là A. 1,6605.10-24 gam. B. 1,9926.10-23 gam. C. 6.1023 gam. D. 6.10-23 gam. Câu 7: Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo? A. Ngọn núi B. Cây cỏ. C. Lọ hoa. D. Đất đá Câu 8: Muốn hoà tan được nhiều muối ăn vào nước, ta không nên sử dụng phương pháp nào dưới đây? A. Nghiền nhỏ muối ăn. B. Đun nóng nước C. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đều. D. Bỏ thêm đá lạnh vào.
  8. Câu 9: Kí hiệu hóa học của nguyên tố Canxi là A. C. B. Ca. C. CA. D. CO . Câu 10: Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố Na, C, O trong công thức Na2CO3 là A. 2: 1: 1. B. 1: 1: 2. C. 1: 1: 3. D. 2: 1: 3. Câu 11: Ba phân Hiđro được biểu diễn là A. 3H. B. 3H2. C. 2H3. D. H3. Câu 12: Dãy công thức hoá học nào sau đây là đơn chất : A. Na , H2 , Mg , N2. B. NaCl, Fe, C6H12O6, CuO. C. NaCl, H2, Al, C . D. KCl, O2, ZnCl2, CaO. Câu 13: Công thức hóa học của khí oxi là A. O B. O2 C. O3 D. 2O Câu 14: Trong một nguyên tử A. số p = số n. B. số e = số n C. số p = số e. D. số e = số p + số n Câu 15: Đơn chất là chất tạo nên từ A. một chất. B. một nguyên tố hoá học. C. một nguyên tử. D. một phân tử. B. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm ) Câu 1: (2,0 điểm) Hãy dùng kí hiệu hóa học, công thức hóa học, con số diễn đạt các ý sau : a) Hai nguyên tử Nhôm b) Sáu nguyên tử Mangan c) Ba phân tử khí Oxi d) Một phân tử Nước Câu 2:(2,0 điểm) a) Tính hóa trị của nguyên tố S trong công thức SO2. b) Lập công thức hóa học tạo bởi Na (I) và SO4 (II) Câu 3:(1,0 điểm) Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần. a) Tính phân tử khối của hợp chất b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố (Cho biết O = 16, H = 1, Na=40, C= 12) BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
  9. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................ PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC – Lớp 8 MÃ ĐỀ 02 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm ) Một câu đúng 0,3 điểm, 2 câu 0,7 điểm, 3 câu 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B B D C B C D B D B A B C B B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) Hai nguyên tử Nhôm : 2Al 0, 5 điểm 2,0 điểm b) Sáu nguyên tử Man gan: 6Mn 0, 5 điểm c) Ba phân tử khí Oxi: 3O2 0, 5 điểm d) Một phân tử nước: H2O 0, 5 điểm
  10. a) Gọi x là hóa trị của S trong hợp chất SO2 0,25 điểm Câu 2 Theo QTHT : 1.x=2.II x= VI 0,25 điểm 2,0 điểm Vậy hóa trị của S trong hợp chât SO2 là IV 0,25 điểm b)- Viết công thức dạng chung: Nax(SO4)y 0,25 điểm - Theo qui tắc về hóa trị ta có: x . I = y . II 0,25 điểm - Chuyển tỉ lệ x/y= II/I 0,25 điểm - Chọn x = 2 và y = 1 0,25 điểm - Công thức hóa học: Na2SO4 0,25 điểm Câu 3 a) PTK của Hiđro là: 1.2 = 2 (đvC) 0,25 điểm 1,0 điểm PTK của A là: 2.32 = 62(đvC) 0,25 điểm b) Nguyên tử khối của nguyên tố X là: Ta có: 2.X + 16 = 62 => 2.X= 62 - 16 = 46 => X = 46 : 2 = 23 0,25 điểm Vậy X là nguyên tố Natri (Na) 0,25 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2