Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy
lượt xem 3
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy
- PHÒNG GD&ĐT KON RẪY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE Môn: Hóa học 8 Năm học: 2022-2023 Chủ đề Vận dụng thấp Năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao lực hướng TN TL TN TL TN TL TN TL tới Biết cách Năng tách chất lực sử Dựa trên khỏi hỗn dụng quy tắc Chất, hợp. Xác ngôn hóa trị nguyên định được ngữ hóa lập tử, Phân hóa trị của học; CTHH tử. một năng lực của hợp nguyên tố, tính toán chất. lập được hóa học; CTHH. 57,5 % 17,5% 40%=4đ 5,75 đ 1,75 đ 16 câu 23 câu 7 câu Vận dụng lập Cân Nêu và PTHH bằng giải của phản được thích Phản ứng ứng. Lập các được hóa học biểu thức phương định về khối trình luật lượng phản BTKL dựa trên ứng ĐLBTKL 42,5% 2,5 10% 20 % 10 % 4,25đ 0,25 1đ 2đ 1đ 4 câu 1 câu 1câu 1câu 1câu 100% 40% = 4 đ 30% = 3 đ 20% = 2đ 10% = 1đ 10đ 16 câu 9 câu 1 câu 1 câu 27 câu
- PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE Môn: Hóa học 8 Đề 801 Năm học: 2022-2023 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm (6 điểm) Chọn câu trả lời đúng. Câu 1. Hỗn hợp nào sau đây có khả năng tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước sau đó khuấy kĩ và lọc. A. Cát và muối ăn B. Bột sắt và bột gỗ C. Đường và muối D. Giấm và rượu Câu 2. Dựa vào tính chất nào dưới đây mà người ta khẳng định chất lỏng là chất tinh khiết. A. Không màu, không mùi. B. Không tan trong nước C. Lọc được qua giấy lọc D. Có tính chất nhất định Câu 3. Cách hợp lí nhất để tách muối ăn từ nước biển. A Chưng cất B. Bay hơi từ từ nước biển C. Không tách được D. Đun sôi nước biển. Câu 4. Kí hiệu hóa học của nguyên tố hóa học Canxi là: A.Fe B. C C. O D. Ca. Câu 5. Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam B. Đơn vị cacbon C. Kilôgam D. micro gam Câu 6. Biết nguyên tử X có nguyên tử khối nặng gấp 2 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây (Biết nguyên tử khối của Oxi là 16). A. Ca B. Na C. Fe D. S Câu 7. Một hợp chất của Al (hóa trị III) với oxi. Công thức hóa học nào sau đây viết đúng. A. Al2O3 B. Al3O2 C. AlO D. Al3O4 Câu 8. Công thức hóa học đúng của hợp chất gồm Fe hóa trị II và oxi là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO2 Câu 9. Biết nhóm OH có hóa trị I hãy xác định hóa trị của Ca trong hợp chất Ca(OH)2. A. I B. II C. III D. IV Câu 10. Công thức hóa học đúng của S hóa trị IV và oxi là: A. S2O B. SO2 C. S4O2 D. SO3 Câu 11. Xác định hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3. A. I B. II C. III D. IV Câu 12. Xác định hóa trị của P trong hợp chất P2O5. A. II B. III C. IV D. V Câu 13. Công thức hóa học đúng của hợp chất gồm N hóa trị IV và oxi là: A. NO B. N2O3 C. N3O4 D. NO2 Câu 14. Công thức hóa học đúng của hợp chất gồm Cu hóa trị II và oxi là: A. CuO B. Cu2O3 C. Cu2O D. CuO2 Câu 15. Để tách dầu ăn từ hỗn hợp dầu ăn và nước người ta dung phương pháp nào nào sau đây: A. Lọc B. Hòa tan. C. Chiết suất D. Chưng cất. Câu 16. Để tách nước từ hỗn hợp nước và muối ăn người ta dung phương pháp nào nào sau đây: A. Lọc B. Hòa tan. C. Chiết suất D. Chưng cất.
- Câu 17. Natri hidrôxit có công thức hóa học là NaOH, phân tử khối của NaOH bằng: A. 4 đvC B. 23 đvC C. 40 đvC D. 16 đvC Câu 18. Hợp chất axit sunfuric có CTHH là H2SO4, Phân tử khối của H2SO4 là: A. 50 đvC B. 49 đvC C. 98 đvC D. 100 đvC Câu 19. Đá vôi chứa thành phần chủ yếu là canxi cacbonat có CTHH là CaCO3, Phân tử khối của CaCO3 là: A. 68 đvC B. 40 đvC C. 48 đvC D. 100 đvC Câu 20. Kí hiệu hóa học của nguyên tố hóa học Natri là: A. N B. Nt C. Na D. Ni. Câu 21. Kí hiệu hóa học của nguyên tố Nhôm viết đúng là: A. AL B. Al C. al D. aL Câu 22. Cho phương trình hóa học sau: SO2 + H2O → H2SO3. Tỉ lệ các cặp chất tham gia phản ứng là: A. 2-1-3 B. 1-1-1 C. 1-1-3 D. 2-2-2 Câu 23. Muối ăn có CTHH là NaCl, Phân tử khối của muối ăn là: A. 50,5 đvC B. 58,5 đvC C. 57,5 đvC D. 37,8 đvC Câu 24. Khí cacbon đioxit là sản phẩm thải chủ yếu trong quá trình đun nấu trong gia đình. Khí cacbon đioxit có CTHH là CO2, Phân tử khối của cacbon đioxit là: A. 28 đvC B. 44 đvC C. 12 đvC D. 16 đvC II. Tự luận. (4 điểm) Câu 25: (1 điểm) Phát biểu nội dung định luật bảo toàn, giải thích vì sao tổng khối lượng không đổi? Câu 26: (2 điểm) Hoà tan hoàn toàn 11,2 g kim loại sắt trong dung dịch axit. clohiđric (HCl) thì thu đuợc 25,4g sắt(II)clorua (FeCl2) và 0,2g khí hiđro. a, Lập PTHH và viết biểu thức về khối lượng cho phản ứng trên? b, Vận dụng tính khối lượng của axit clohiđric đã phản ứng? Câu 27: (1 điểm) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau: a, Na2O + H2O ---> NaOH b, P2O5 + H2O ---> H3PO4 c, Fe + HCl ---> FeCl2 + H2 d, AlCl3 + NaOH ---> Al(OH)3 + NaCl (Biết nguyên tử khối của các nguyên tố: C=12; S=32; O=16; Na=23; Ca=40; C=12; H=1; Cl=35,5)
- PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE Môn: Hóa học 8 Đề 802 Năm học: 2022-2023 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm (6 điểm) Chọn câu trả lời đúng. Câu 1. Để tách dầu ăn từ hỗn hợp dầu ăn và nước người ta dung phương pháp nào nào sau đây: A. Lọc B. Hòa tan. C. Chiết suất D. Chưng cất. Câu 2. Để tách nước từ hỗn hợp nước và muối ăn người ta dung phương pháp nào nào sau đây: A. Lọc B. Hòa tan. C. Chiết suất D. Chưng cất. Câu 3. Hỗn hợp nào sau đây có khả năng tách riêng các chất thành phần bằng cách cho hỗn hợp vào nước sau đó khuấy kĩ và lọc. A. Cát và muối ăn B. Bột sắt và bột gỗ C. Đường và muối D. Giấm và rượu Câu 4. Dựa vào tính chất nào dưới đây mà người ta khẳng định chất lỏng là chất tinh khiết. A. Không màu, không mùi. B. Không tan trong nước C. Lọc được qua giấy lọc D. Có tính chất nhất định Câu 5. Cách hợp lí nhất để tách muối ăn từ nước biển. A Chưng cất B. Bay hơi từ từ nước biển C. Không tách được D. Đun sôi nước biển. Câu 6. Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam B. Đơn vị cacbon C. Kilôgam D. micro gam Câu 7. Biết nguyên tử X có nguyên tử khối nặng gấp 2 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây (Biết nguyên tử khối của Oxi là 16). A. Ca B. Na C. Fe D. S Câu 8. Kí hiệu hóa học của nguyên tố hóa học Canxi là: A.Fe B. C C. O D. Ca. Câu 9. Muối ăn có CTHH là NaCl, Phân tử khối của muối ăn là: A. 50,5 đvC B. 58,5 đvC C. 57,5 đvC D. 37,8 đvC Câu 10. Khí cacbon đioxit là sản phẩm thải chủ yếu trong quá trình đun nấu trong gia đình. Khí cacbon đioxit có CTHH là CO2, Phân tử khối của cacbon đioxit là: A. 28 đvC B. 44 đvC C. 12 đvC D. 16 đvC Câu 11. Natri hidrôxit có công thức hóa học là NaOH, phân tử khối của NaOH bằng: A. 4 đvC B. 23 đvC C. 40 đvC D. 16 đvC Câu 12. Hợp chất axit sunfuric có CTHH là H2SO4, Phân tử khối của H2SO4 là: A. 50 đvC B. 49 đvC C. 98 đvC D. 100 đvC Câu 13. Đá vôi chứa thành phần chủ yếu là canxi cacbonat có CTHH là CaCO3, Phân tử khối của CaCO3 là: A. 68 đvC B. 40 đvC C. 48 đvC D. 100 đvC Câu 14. Kí hiệu hóa học của nguyên tố hóa học Natri là: A. N B. Nt C. Na D. Ni. Câu 15. Kí hiệu hóa học của nguyên tố Nhôm viết đúng là: A. AL B. Al C. al D. aL
- Câu 16. Cho phương trình hóa học sau: SO2 + H2O → H2SO3. Tỉ lệ các cặp chất tham gia phản ứng là: A. 2-1-3 B. 1-1-1 C. 1-1-3 D. 2-2-2 Câu 17. Một hợp chất của Al (hóa trị III) với oxi. Công thức hóa học nào sau đây viết đúng. A. Al2O3 B. Al3O2 C. AlO D. Al3O4 Câu 18. Công thức hóa học đúng của hợp chất gồm Fe hóa trị II và oxi là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO2 Câu 19. Biết nhóm OH có hóa trị I hãy xác định hóa trị của Ca trong hợp chất Ca(OH)2. A. I B. II C. III D. IV Câu 20. Công thức hóa học đúng của S hóa trị IV và oxi là: A. S2O B. SO2 C. S4O2 D. SO3 Câu 21. Xác định hóa trị của Fe trong hợp chất Fe2(SO4)3. A. I B. II C. III D. IV Câu 22. Xác định hóa trị của P trong hợp chất P2O5. A. II B. III C. IV D. V Câu 23. Công thức hóa học đúng của hợp chất gồm N hóa trị IV và oxi là: A. NO B. N2O3 C. N3O4 D. NO2 Câu 24. Công thức hóa học đúng của hợp chất gồm Cu hóa trị II và oxi là: A. CuO B. Cu2O3 C. Cu2O D. CuO2 II. Tự luận. (4 điểm) Câu 25: (1 điểm) Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng, giải thích vì sao tổng khối lượng không đổi? Câu 26: (2 điểm) Hoà tan hoàn toàn 11,2 g kim loại sắt trong dung dịch axit. clohiđric (HCl) thì thu đuợc 25,4g sắt(II)clorua (FeCl2) và 0,2g khí hiđro. a, Lập PTHH và viết biểu thức về khối lượng cho phản ứng trên? b, Vận dụng tính khối lượng của axit clohiđric đã phản ứng? Câu 27: (1 điểm) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau: a, Na2O + H2O ---> NaOH b, P2O5 + H2O ---> H3PO4 c, Fe + HCl ---> FeCl2 + H2 d, AlCl3 + NaOH ---> Al(OH)3 + NaCl (Biết nguyên tử khối của các nguyên tố: C=12; S=32; O=16; Na=23; Ca=40; C=12; H=1; Cl=35,5)
- PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Hóa học 8 Năm học: 2022-2023 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm (6 điểm) Đề 801: Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 Đáp án A D B D B D A A B B C D Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án D A C D C C D C B B B B Đề 802: Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 Đáp án C D A D B B D D B B C C Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án D C B B A A B B C D D A II. Tự luận (4 điểm) Câu 15: * Nội dung định luật: Trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng các chất sản phẩm. (0,5 điểm) * Giải thích: Trong phản ứng hóa học, nguyên tử không bị biến đổi chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi do đó tổng khối lượng được bảo toàn. (0,5 điểm) Câu 26: (2 điểm) a, PTHH: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (0,5 điểm) Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có: mFe + m HCl = m FeCl2 + m H2 (0,5 điểm) b. Thay số vào biểu thức ta có: 11,2 + m HCl = 25,4 + 0,2 (0,5 điểm) 11,2 + m HCl = 25,6 m HCl = 25,6 - 11,2 = 14,4 (g) (0,5 điểm) Câu 27: (1 điểm) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau: a, Na2O + H2O → 2NaOH (0,25 điểm) b, P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 (0,25 điểm) c, Fe +2HCl → FeCl2 + H2 (0,25 điểm) d, AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaCl (0,25 điểm) * Lưu ý: Học sinh chưa cân bằng trừ ½ số điểm. Duyệt của CM Duyệt của Tổ trưởng Giáo viên ra đề CM
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 40 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 32 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 15 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn