intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

4
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 Mức độ nhận thức Tổng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng mức cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chất – - Chất và vật - Nhận ra được - Tính khối Nguyên thể, chất tinh nguyên tố hoá lượng bằng gam tử khiết với hỗn học của nguyên tử Nguyên hợp tố hóa - Tính chất của học. chất - Nêu được cấu tạo nguyên tử - Biết định nghĩa NTHH- KHHH của các nguyên tố. Số câu 5 1 1 7 Số điểm 1,7đ 0,3 0,3đ 2,3đ Tỷ lệ 17% 3% 3% 23% Đơn - Nắm được - So sánh chất chất và định nghĩa PTK. này với chất hợp - Cách biểu diễn khác. chất – phân tử . - Tính phân tử Phân tử khối của chất khi biết CTHH Số câu 2 1 3 5 1 Số điểm 0,7đ 1đ 1đ 1,7đ 1đ Tỷ lệ 7% 10% 10% 17% 10% Công -Biết được - Lập nhanh Tìm tên nguyên tố thức CTHH dùng đê CTHH của hợp chưa biết trong hợp hóa học biễu diễn chất. chất. chất khi biết số nguyên tử và % về khối lượng Số câu 1 2 1 3 1 Số điểm 0,3đ 0,7đ 1đ 1đ 1đ
  2. Tỷ lệ 3% 7% 10% 10% 10% Hóa trị - Vận dụng tính -Lập CTHH của phân tử khối từ hợp chất theo CTHH đã lập hóa trị qua các được bước và tính phân tử khối Số câu 1/2 1/2 1 Số điểm 1 2đ 3đ Tỷ lệ 10% 20% 30% Tổng số 8 1 6 1/2 1 1/2 1 15 3 câu Tổng số 2,7đ 1 2đ 1 0,3đ 2đ 1đ 5đ 5đ điểm Tỷ lệ 27% 10% 20% 10% 3% 20% 10% 50% 50%
  3. Trường THCSLê Thị Hồng Gấm KIỂM TRAGIỮA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:………………… Lớp … MÔN: HÓA – LỚP: 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5đ) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết : A. Nước suối. B..Nước cất B. Nước đường . D. Nước khoáng. Câu 2: Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Zn là: A. 1,079 . 10-23 g B. 10,79 . 10-23 g C. 10,232 . 10-23 g D. 9,285. 10-23 g Câu 3: Cho các nguyên tử với thành phần cấu tạo như sau : X( 6n; 5p; 5e) Y( 10n; 10 p; 10e) Z( 9 n; 10 p; 10e) T( 8n; 7 p; 7e) Ở đây có bao nhiêu nguyên tố hoá học; A.1 B.2 C. 3. D. 4. Câu 4: Để chỉ hai phân tử hidro ta viết; A. 2H. B.4H C. 2H2. D.4H2 . Câu 5: Dãy nào sau đây gồm các hợp chất? A. CaO, MgCl2, NaCl. B. H2O, ZnCl2.Cu C.BaO, KOH, H2 . D. K2O, MgO, O3. Câu 6:Theo hoá trị của sắt trong hợp chất có công thức hóa học là Fe2O3 hãy chọn công thức hóa học đúng trong số các công thức hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với (SO 4) hoá trị (II) sau; A. FeSO4 B.Fe2(SO4)2 C. Fe3(SO4)2 D. Fe2(SO4)3 Câu 7: Để biểu diễn chất ta dùng: A. Công thức hóa học. B. Nguyên tử. C. Nguyên tố hóa học. D. Kí hiệu hóa học Câu 8: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm? A. Màu sắc B. Tính tan trong nước C. Khối lượng riêng D. Nhiệt độ nóng chảy Câu 9: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 160 đvC: (Ca = 40; O =16; S =32;Fe =56; Al =27) A. SO3 B. CaCO3 C. Fe2O3 D. Al2(SO4 )3 Câu 10: Nguyên tử trung hòa về điện vì: A. Số e = số n B. Số p = số n
  4. C. Số p = số e D. Số p = số e = số n Câu 11: Trong nguyên tử, hạt mang điện là: A. Electron B. Electron và notron C. Proton và notron D. Electron và proton Câu 12: Biết N có hóa trị V, hãy chọn công thức hóa học phù hợp với với quy tắc hóa trị trong đó có các công thức sau: A. NO B.NO2 C. NO3 D. N2O5 Câu 13: Cho dãy kí hiệu các nguyên tố hóa học: Na, Ca, P, N .Tên gọi của các nguyên tố theo thứ tự đúng là: A. Natri, cacbon, phốtpho, nitơ. B. Natri, cacbon, phốtpho, nitơ C. Natri, phốtpho, nitơ, canxi D. Natri, canxi, phốtpho, nitơ. Câu 14: Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam B. Kilogam C. Gam hoặc kilogam D. Đơn vị cacbon Câu 15: Nguyên tử nguyên tố X nặng gấp 32 lần phân tử hidro. Vậy nguyên tử nguyên tố X là: A. 64,Cu B. 16 ,O C. 32,S D. 14,N II. PHẦN TỰ LUẬN. (5đ) Câu 16: (1đ)- Nêu khái nệm phân tử. Phân tử đơn chất khác phân tử hợp chất ở điểm nào. Câu 17: (3đ) Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi: a/ Sắt (III) và Oxi b/ Hợp chất Ba(II) và PO4(III) Câu 18:(1đ) Một hợp chất của nguyên tố M hoá trị III với nguyên tố oxi. Trong đó M chiếm 52, 94% khối lượng của hợp chất. Tìm nguyên tử khối của M và công thức của hợp chất. (Biết Al=27; Ba = 137, Fe =56,O=16,P=31, S =32 ) ======Hết=====
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Hóa học 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ) Đúng mỗi câu 0,42 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 15 0 1 2 3 4 Đáp án B B B C A D A A C A D D D D A II. PHẦN TỰ LUẬN (5đ) Câu Đáp án Biểu điểm 16 a. Nêu định nghĩa phân tử. (0,5đ) (1) b. Phân tử của đơn chất gồm những nguyên tử cùng loại (0,5đ) còn phân tử của hợp chất gồm những nguyên tử khác loại 17 a.Áp dụng lập CTHH (3 đ) + CTHH dạng chung FexOy + Theo quy tắc hóa trị: III . x = II . y (1đ) x 2 y = x = 2, y = 3 3 + CTHH : Fe2O3 * PTK: Fe2O3 = 160dvC (0,5đ) b. Ta có: + CTHH dạng chung Bax (PO4)y + Theo quy tắc hóa trị: II. x = III . y (1đ) x 3 y = x = 3, y = 2 2 + CTHH : Ba3(PO4)2 * PTK: Ba3(PO4)2 = 601 đvC (0,5đ 18 - Công thức của hợp chất M2O3 --> %O = 100% - (0,25đ) (1 đ) 52,94% = 47,06% - Phân tử khối của hợp chất = 48 . 100/ 47,06 = 102 (0,25đ) đvC (0,25đ) - Nguyên tử khối của M = 27đvC (0,25đ) - M là nguyên tố nhôm. CTHH.Al2O3 (Học sinh có thể có cách giải khác đúng vẫn được tính điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
144=>0