intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quế Xuân, Quế Sơn

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: HÓA HỌC 8 Năm học: 2022-2023 Tên/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng Chủ đề thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. - Biết cấu tạo - Hiểu mỗi kí -Tính Nguyênt nguyên tử gồm hiệu hóa học nguyên tử ử. các loại hạt p, e, còn chỉ 1 khối → tên Nguyên nguyên tử của nguyên tố n và nguyên tử tố hoá nguyên tố đó. hóa học học trung hòa về điện. - Biết nguyên tử khối của nguyên tố hóa học. - Biết KHHH của 1 số nguyên tố hóa học
  2. Số câu 4 1a 1 5,5 Số 1,33 1,0 1,0 3,33 điểm 13% 10% 10% 33.3% Tỉ lệ % 2. Đơn Đơn chất, hợp chất- chất. Phân tử Hợp khối. chất- Phân tử Số câu 3 3 Số 1,0 1,0 điểm 10% 10% Tỉ lệ % 3-CTHH - Biết CTHH của - Viết được - Tính hóa trị . – Hoá trị đơn chất chỉ có 1 CTHH của của một KHHH chất cụ thể khi nguyên tố. biết tên các - Biết CTHH của - Lập CTHH nguyên tố và hợp chất có 2 dựa vào hóa số nguyên tử KHHH trở lên. trị của mỗi. - Biết hóa trị của nguyên tố tạo 1 số nguyên tố nên 1 phân tử. và 1 số nhóm nguyên tử. - Nêu được ý nghĩa của CTHH
  3. Số câu 8 1b 1 9,5 Số 2,67 2,0 1,0 5,67 điểm 26,7% 20% 10% 56,7% Tỉ lệ % Tổng số 12 3,5 1,5 1 18 câu 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10 Tổng 40% 30% 20% 10% 100% điểm Tỉ lệ % BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: HÓA 8 - NĂM HỌC: 2022-2023 Câu Mức Điể Chuẩn đánh giá Ghi m chú Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 Biết 0,3 Cấu tạo nguyên tử gồm các loại hạt p, e, n và nguyên 3 tử trung hòa về điện. Câu 2 Biết 0,3 Biết số proton khi biết số electron trong nguyên tử 3 Câu 3 Biết 0,3 Khái niệm phân tử 3 Câu 4 Biết 0,3 Chọn chữ số và CTHH diễn đạt ý chỉ số phân tử chất - 3 Câu 5 Biết 0,3 Viết CTHH khi biết số nguyên tử trong phân tử 3
  4. Câu 6 Biết 0,3 Xác định CTHH dựa theo hóa trị. 3 Câu 7 Biết 0,3 Ý nghĩa của CTHH 3 Câu 8 Biết 0,3 Ý nghĩa của KHHH 3 Câu 9 Hiểu 0,3 CTHH của hợp chất có 2 KHHH trở lên 3 Câu10 Hiểu 0,3 Biết CTHH của đơn chất chỉ có 1 KHHH 3 Câu 11 Biết 0,3 Hóa trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị 3 nguyên tố H là 1đơn vị và hóa trị nguyên tố O là 2 đơn vị Câu 12 Biết 0,3 Hóa trị của 1 nhóm nguyên tử 3 Câu 13 Biết 0,3 Hóa trị của 1 nguyên tố 3 Câu 14 Hiểu 0,3 Cách tính PTK của hợp chất Câu 15 Biết 0,3 Xác định công thức phân tử khí ozon 3 Phần II. Tự luận. Câu 1a VDT 1 Cách diễn đạt KHHH và CTHH b Hiểu 1 Viết được CTHH của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và số nguyên tử của mỗi. nguyên tố tạo nên 1 phân tử. 1 Nêu ý nghĩa của CTHH Câu 2 a VDT 0,5 Tính hóa trị của một nguyên tố b VDT 0,5 Lập CTHH khi biết hóa trị của nguyên tố Câu 3 VDC 1 ­Tìm nguyên tử khối → tên nguyên tố hóa học
  5. PHÒNG GD&ĐT QUẾ SƠN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐIỂM Trường THCS Quế Xuân MÔN: HÓA HỌC 8 Họ và tên:………………………… Thời gian: 45 phút Lớp: 8/…. Năm học: 2022 - 2023 A/ TRẮC NGHIỆM (5đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước cho câu trả lời đúng (mỗi câu đúng 0,33đ): Câu 1. Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt A. Proton. B. Electron. C. nơ tron. D. electron, nơ tron, proton. Câu 2. Nguyên tử natri (Na) có 11 electron ở lớp vỏ do đó số proton trong hạt nhân của nguyên tử Natri là A. 11. B. 12. C. 13. D. 14. Câu 3. Phân tử là A. hạt đại diện cho chất và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. B. hạt đại diện cho nguyên tố hóa học và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. C. hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. D. hạt đại diện cho chất và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của phân tử chất. Câu 4. Cách viết đúng của sáu phân tử khí Clo là 2. 6. 2. A. 6Cl. B. 6Cl . C. Cl D. Cl Câu 5. Công thức hóa học của axit photphoric(biết trong phân tử có 3H, 1P, 4O) được viết là 3 4. 2 4. 4. 3 3. A. H PO B. H PO C. HPO D. H PO
  6. Câu 6. Cho biết công thức hoá học của hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của 2 3 2 nguyên tố Y với H như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó): X O và YH . Hãy chọn công thức nào là đúng cho hợp chất của X với Y trong số các công thức cho dưới đây: 2 3. 3 3. 3 2. A. X Y B. X Y. C. XY D. X Y Câu 7. Công thức hóa học (CTHH) biểu diễn chất và còn chỉ A. 1 nguyên tử. B. 1 nguyên tố hóa học. C. 1 phân tử chất. D. Hai nguyên tố hóa học. Câu 8. Ký hiệu hóa học (KHHH) biểu diễn nguyên tố hóa học và còn chỉ: A. Hai phân tử. B. Một nguyên tử của nguyên tố đó. C. Một phân tử. D. Hai nguyên tố hóa học. Câu 9. Trong các dãy CTHH cho dưới đây dãy CTHH nào toàn là của hợp chất? 4 2 4 2 2 3. 2 3 3 2. A. CH , K SO , Cl , O , NH B. HBr, Br , HNO , NH , CO 2 2 2 2 3 2 3 4. C. O , CO , CaO, N . D. H O, Ba(HCO ) , Al(OH) , ZnSO Câu 10. Trong các dãy CTHH cho dưới đây, dãy CTHH nào toàn là của đơn chất? 2 2 4 3. 2 4 3. A. Cl , KOH, H SO , AlCl B. CuO, KOH, H SO , AlCl 2 4 2 C. CuO, KOH, Fe, H SO . D. Cl , Cu, Fe, Al. Câu 11. Hóa trị của 1 nguyên tố được xác định theo hóa trị của nguyên tố khác như thế nào? A. H chọn làm 2 đơn vị. B. O là 1 đơn vị. C. H chọn làm 1 đơn vị, O là 2 đơn vị. D. H chọn làm 2 đơn vị, O là 1 đơn vị. 4 Câu 12. Hóa trị của nhóm nguyên tử (SO ) là A. I. B. II. C. III. D. IV. Câu 13: Hóa trị của nhôm là A. I. B. II. C. III. D. IV. 4 Câu 14. Phân tử khối của đồng (II) sunfat CuSO là A. 140 đvC. B. 150 đvC. C. 160 đvC. D.170 đvC. Câu 15. Phân tử ozon gồm ba nguyên tử oxi. Công thức hóa học của ozon là 2. 3. 3. A. 3O. B. 3O C. 3O D. O B. TỰ LUẬN (5đ):
  7. Câu 1(3đ). 2, 2 a. Các cách viết sau: 2Cu, 5K, 2O 3H lần lượt chỉ ý gì? b. Cho hợp chất sau: Axit sunfuric biết phân tử gồm 2H, 1S và 4O. Hãy viết công thức hóa học và nêu ý nghĩa của công thức hóa học trên. Câu 2(1đ). 2 a. Tính hóa trị của Mg trong hợp chất MgCl , biết Cl(I). (0,5đ) b. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Nhôm hoá trị (III) và Oxi. (0,5đ) Câu 3(1đ). Một hợp chất gồm hai nguyên tố là X và O, biết X có hóa trị III và X chiếm 70% về khối lượng phân tử của hợp chất. Biết phân tử của hợp chất nặng gấp 5 lần phân tử khí Oxi. Xác định tên nguyên tố X. (Biết H =1, O=16, S=32, Cu=64, Fe=56) Bài làm: ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
  8. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0đ) Mỗi đáp án đúng được 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ. D A C B A A C B D D C B C C D án II- TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu Đáp án Biểu điểm 1 a. Nêu đúng mỗi ý (0,25đ) 1đ 2 4 b. Viết đúng: H SO (0,5đ) 2đ Nêu đúng 3 ý mỗi ý (0,5 đ) 2 a. 2 Gọi a là hoá trị của Mg trong MgCl Theo qui tắc: 1.a = 2.I 0,5đ => a= (2.I) :1= II
  9. 2 3 b.Thực hiện theo các bước để có công thức hoá học: Al O (Mỗi bước đúng 0,125đ) 0,5đ 2 3 3 Gọi CTHH của hợp chất là X O 0,125 đ Phân tử khối của hợp chất = 5. 32 = 160 đvC 0,125 đ Khối lượng của nguyên tố X = (70% . 160 ) : 100% = 112 0,25đ Khối lượng của nguyên tử X = 112 : 2 = 56 đvC 0,25đ Vậy X là nguyên tố Fe 0,125đ 2 3 CTHH là Fe O 0,125đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2