intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 NĂM HỌC: 2022-2023 Họ tên HS:…………………………… MÔN: HÓA HỌC - Lớp 9 Lớp: 9 Điểm Nhận xét của giáo viên I. Trắc nghiệm (5 điểm). Khoanh tròn vào một đáp án đúng ở đầu câu trả lời đúng Câu 1. Nguyên liệu để sản xuất vôi sống trong công nghiệp là A. CaO. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaSO4. Câu 2. Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ? A. KOH. B. Mg(OH)2. C. NaCl. D. H2SO4. Câu 3. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng? A. Cu + H2SO4 đặc, nóng. B. Cu +H2SO4 loãng. C. K2O + KOH. D. P2O5 + H2SO4 loãng. Câu 4. Khi điện phân dung dịch muối ăn bão hoà (có màng ngăn) sản phẩm thu được là A. Cl2, H2. B. NaOH, Cl2. C. NaCl, Cl2, H2. D. NaOH, Cl2, H2. Câu 5. Dung dịch nào sau đây có pH > 7? A. Dung dịch natri clorua. B. Dung dịch canxi clorua. C. Dung dịch axit sunfuric. D. Dung dịch nước vôi trong. Câu 6. Khi nhỏ dung dịch phenolphtalein vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH thì dung dịch NaOH sẽ có màu A. vàng. B. xanh. C. hồng. D. nâu. Câu 7. Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân huỷ? A. Ba(OH)2. B. Cu(OH)2. C. KOH. D. NaOH. Câu 8. Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu ban đầu để sản xuất H2SO4? A. SO3. B. SO2. C. FeS2. D. H2O. Câu 9. Hãy chọn chất thích hợp dưới đây điền vào chỗ chấm (…) để hoàn thành phản ứng ……+ 2HCl -> 2NaCl + H2O + SO2 A. Na2SO3. B. Na2SO4. C. Na2O. D. NaOH. Câu 10. Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là A. CuO. B. ZnO. C. PbO. D. CaO. Câu 11. Khi cho dung dịch HCl vào ống nghiệm đựng một ít CuO, hiện tượng quan sát được là CuO tan dần và tạo thành dung dịch có A. màu nâu. B. màu xanh lam. C. màu vàng nâu. D. không màu. Câu 12. Dãy Oxit bazơ nào dưới đây tác dụng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường? A. K2O, Na2O, Ba2O. B. Na2O, Ba2O, ZnO. C. Al2O3, Ba2O, CuO. D. Na2O, Ba2O, MgO. Câu 13. Có phản ứng hoá học ? + NaOH -> Na 2SO4+? Để phản ứng xảy ra, chất phản ứng cần chọn là A. KCl. B. CuSO4. C. K2SO4. D. Cu(OH)2. Câu 14. Phản ứng giữa Fe và CuSO4 là phản ứng A. phân huỷ. B. trung hoà. C. thế. D. hoá hợp. Câu 15. Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong dung dịch? A. Na2CO3, HCl. B. AgNO3, HCl.
  2. C. H2SO4, BaCl2. D. NaCl, BaCl2. II. Tự luận: (5 điểm) Câu 1( 2đ). Thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) (1) (2) ( 3) ( 4) CaO Ca(OH)2 CaCO3 CaO CaCl2 Câu 2(1đ). Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt sau ( chứa trong mỗi lọ mất nhãn): NaCl, NaOH, H2SO4, BaCl2. Câu 3(2đ). Cho 5,4 gam nhôm tác dụng hoàn toàn với dung dịch H 2SO4 20% cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn a. Viết phương trình hoá học xảy ra. b.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã tham gia phản ứng. c.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng. ( H = 1, S = 32, O = 16, Al = 27) …Hết… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  3. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2