intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

  1. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ CÂU HỎI/ BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ THEO ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC TRONG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 MÔN HÓA HỌC 9 Chủ đề 1: Ôxít Chủ đề 2: Axít Chủ đề 3: Bazơ Chủ đề 4: Muối Chủ đề 5: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. I: MỤC TIÊU: 1) Kiến thức:Học sinh biết: - Tính chất hóa học của ô xít - Nguyên liệu dùng để điều chế, sản xuất một số ôxít quan trọng. - Ứng dụng của ôxít - Phân loại được ôxít. - Tính chất hóa học chung của axít: Đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với bazơ, ôxit bazơ, kim loại -Biết vận dụng những tính chất hóa học để giải thích một số hiện tượng thường gặp trong đời sống và sản xuất như loại bỏ bớt lượng khí độc thoát ra ngoài môi trường,... - Nắm được tính chất hóa học của a xít: Đổi màu quỳ tím, tác dụng với bazơ, ôxít bazơ, với kim loại. - Phân biệt được tính chất của H2SO4 đặc có tính háo nước, tác dụng với kim loại( khác với H2SO4 loãng) - Ứng dụng, cách sản xuất trong công nghiệp và cách nhận biết axít sunfuric và muối sunfat. -Nắm được tính chất hóa học của bazơ, thang PH, một số bazơ quan trọng như NaOH, Ca(OH)2 . - Ứng dụng , phương thức sản xuất NaOH trong công nghiệp từ muối ăn. - Nắm được tính chất hóa học của muối, tính tan của muối, khái niệm phản ứng trao đổi, điều kiện phản ứng trao đổi thực hiện được. - Biết và chứng minh được mối liên hệ giữa các loại hợp chất vô cơ: ôxít, axít, bazơ, muối. 2. Kĩ năng: Lập sơ đồ về mối quan hệ giứa các loại hợp chất vô cơ. Viết dược PTHH biễu diễn sơ đồ chuyển hóa giữa các loại hợp chất vô cơ: ôxít, axít, bazơ, muối. Phân biệt một số hợp chất vô cơ cụ thể. - Quan sát hiện tượng, mô tả, giải thích hiện tượng và viết PTHH của thí nghiệm. Viết phương trình hóa học và giải thích. Tính toán hóa học. 3. Thái độ: - Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề. - Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc trong khoa học 4. Năng lực cần hướng tới: - Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn học; - Năng lực vận dung kiến thức hóa học vào cuộc sống. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 1 GV: Lý Thị Mỹ Lan Năm học 2020- 2021
  2. II. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC YÊU CẦU CẦN ĐẠT CHO MỖI LOẠI CÂU HỎI/ BÀI TẬP: Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận Năng lực cần dung thấp dụng cao hướng tới Chủ đề - Sản xuất một - Tính chất hóa Vận dụng - Năng lực sử 1: ô xít số oxit quan học của oxit được tính chất dụng ngôn ngữ trọng. hóa học của ô hóa học. -Ứng dụng của xít cũng như - Năng lực vận oxit. ứng dụng của dụng kiến thức các ô xít trong hóa học vào thực tế cuộc thực tế cuộc sống. sống. - Năng lực thực hành. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn học. - Năng lực tính toán. Chủ đề - Tính chất hóa - Tính khối - Năng lực sử 2: học của axit, lượng dung dụng ngôn ngữ Axít H2SO4đặc dịch hóa học. - Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tế cuộc sống. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn học. Chủ đề - Tính chất hóa Nắm được tính - Năng lực sử 3: học của bazơ chất hóa học dụng ngôn ngữ Bazơ - Thang pH của bazơ, hóa học. - Sản xuất bazơ thang pH, phân - Năng lực vận quan trọng biệt được kiềm dụng kiến thức và bazơ không hóa học vào tan. thực tế cuộc sống. - Năng lực tính toán.
  3. - Năng lực giải quyết vấn đề thông qua môn học. Chủ đề - Tính chất hóa - Tính chất hóa Tính C% - Năng lực sử 4: học của muối, học của muối. của chất dụng ngôn ngữ Muối xác định loại tan trong hóa học. phản ứng dung - Năng lực vận dịch sau dụng kiến thức phản ứng hóa học vào thực tế cuộc sống. - Năng lực tính toán. - Năng lực giải Nhận ra quyết vấn đề được thông qua môn phản ứng học. trao đổi có xảy ra hay không khi dựa vào dấu hiệu của chất tạo thành. Chủ đề - Viết các - Nhận biết các - Năng lực sử 5: Mối PTHH thực hiện dung dịch dụng ngôn ngữ quan dãy chuyển hóa hóa học. hệ - Viết PTHH - Năng lực vận giữa của phản ứng - dựa vào dấu dụng kiến thức các xảy ra hiệu đặc trưng hóa học vào loại của từng loại thực tế cuộc hợp chất như axít, sống. chất vô bazơ, muối để - Năng lực tính cơ phân biệt được toán. các loại chất - Năng lực giải này. quyết vấn đề thông qua môn học.
  4. III. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Hóa học – Lớp 9 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương…) Chủ đề 1: - Sản xuất một - Tính chất hóa Oxit số oxit quan học của oxit trọng. -Ứng dụng của oxit. Số câu 4 2 6 Số điểm 1,3đ 0,7đ 2,0đ Tỉ lệ % 13% 7% 20% Chủ đề 2: - Tính chất hóa - Tính khối Axit học của axit, lượng dung H2SO4đặc dịch Số câu 2 1/3 2+1/3 Số điểm 0,7đ 1,0đ 1,7đ Tỉ lệ % 7% 10% 17% Chủ đề 3: - Tính chất hóa Bazơ học của bazơ - Thang pH - Sản xuất bazơ quan trọng Số câu 4 4 Số điểm 1,3đ 1,3đ Tỉ lệ % 13% 13% Chủ đề 4: - Tính chất hóa - Tính chất hóa Tính C% của chất Muối học của muối, học của muối. tan trong dung dịch xác định loại sau phản ứng phản ứng 2 1 1/3 3+ 1/3 0,7đ 0,3đ 1,0đ 20đ 7% 3% 10% 20% Chủ đề 5: - Viết các - Nhận biết các Mối quan hệ PTHH thực dung dịch giữa các loại hiện dãy hợp chất vô chuyển hóa cơ - Viết PTHH của phản ứng xảy ra 1 + 1/3 1 2+1/3 2,0đ 1,0đ 3,0đ
  5. 20% 10% 30% Tổng số câu 12 3 1 + 1/3 1+1/3 1/3 18 Tổng số điểm 4,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% 100% Trường THCS Lê Đình Chinh KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:................................ MÔN: HÓA HỌC 9 Lớp 9/….
  6. Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI VÀ PHẦN LÀM BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Khí SO2 có thể được điều chế bằng phản ứng giữa A. K2SO3 và KOH B. KOH và HCl C. Na2SO3 và H2SO4 D. Na2SO4 và HCl Câu 2. Nguyên liệu dùng để sản xuất vôi trong công nghiệp là A. Ca(OH)2 B. CaSO3 C. CaCO3 D. CaO Câu 3. Chất nào sau đây dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy? A. HCl B. SO2 C. Ca(OH)2 D. NaCl Câu 4. Là nguyên liệu cho công nghiệp hóa học, khử chua đất trồng trọt, khử độc môi trường A. SO2 B. CO2 C. HCl D. CaO Câu 5. Dãy ôxít nào sau đây tác dụng với dung dịch kiềm? A. CO2, P2O5, K2O B. SO2, Al2O3, CO2 C. CO2, P2O5, Na2O D. CO, P2O5, SO2 Câu 6. Trong một số thí nghiệm có sinh ra khí độcnhư HCl, CO 2, SO2. Có thể dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ các khí đó không cho thoát ra môi trường A. HCl B. NaCl C. Ca(OH)2 D. NaNO3 Câu 7. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng A. Na2O và NaOH B. Cu và HCl C. P2O5 và H2SO4 (loãng) D. Cu và H2SO4 (đặc nóng) Câu 8. Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu ban đầu để sản xuất H 2SO4 trong công nghiệp ? A. SO2 B. SO3 C. FeS2 D. FeS Câu 9. Dãy bazơ bị nhiệt phân hủy tạo ôxít tương ứng và nước A. Fe(OH)3 , Mg(OH)2 , NaOH B. Fe(OH)3 , Mg(OH)2, KOH C. Mg(OH)2 , NaOH , Al(OH)3 D. Fe(OH)3 , Mg(OH)2, Al(OH)3 Câu 10. Chất có thể tác dụng được với nước cho ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh A. P2O5 B. BaO C. N2O5 D. CO2 Câu 11: Một dung dịch bão hòa khí CO2 trong nước có pH = 4. Vậy dung dịch tạo thành là môi trường A. axít B. bazơ C. trung tính D. trung hòa. Câu 12: Nguyên liệu dùng để sản xuất NaOH A. Na và Cl B. Na, H và O C. Na, H2 và O2 D. dd NaCl bão hòa Câu 13: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau? A. BaCl2 và H2SO4 B. MgCl2 và NaOH C. KCl và NaNO3 D. NaCl và AgNO3 Câu 14: Ngâm một đoạn dây đồng trong dung dịch bạc nitrat. Hiện tượng quan sát được là A. không có hiện tượng gì xảy ra B. kim loại bạc bám ngoài dây đồng, dây đồng không có sự thay đổi. C. Có kim loại màu xám bám ngoài dây đồng. Dung dịch ban đầu không màu chuyển dần sang màu xanh. D. không có chất mới nào được sinh ra, chỉ có một phần dây đồng bị hòa tan.
  7. Câu 15: Để phản ứng trao đổi giữa dung dịch muối và dung dịch bazơ xảy ra thì A. chất tạo thành phải có ít nhất một chất không tan hoặc chất khí B. chất tạo thành phải làm quỳ tím hóa xanh C. chất tạo thành phải làm quỳ tím hóa đỏ D. hai chất tạo thành phải là dung dịch. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (1 điểm). Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các dung dịch sau bị mất nhãn: NaOH, NaCl, Na2SO4 , HCl ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… Câu 2. (1,5 điểm): Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau: (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) FeCl3 (1) Fe(NO3)3 (2) Fe(OH)3 (3) Fe2O3 . …………………………………………………………………………………….…………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. Câu 3.(2,5đ) Cho 1,6 gam CuO tác dụng với dung dịch có chứa 19,6 gam H2SO4 a. Viết PTHH xảy ra? b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 10% đã dùng? c. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc? (Cho Cu = 64; S = 32; O = 16; H = 1) ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I HÓA 9 NĂM HỌC 2022 - 2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. (Khoanh đúng mỗi câu là 0,33(điểm).
  8. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C C B D B C D C D B A D C C A II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm). Nêu được những nội dung cơ bản như sau: Câu 1 (1 điểm). Nhúng quỳ tím vào 4 dung dịch. Nếu: - Quỳ tím hóa đỏ là: dd HCl - Quỳ tím hóa xanh là: dd NaOH - Quỳ tím không đổi màu là: dd NaCl và dd Na2SO4 Cho dung dịch BaCl2 vào dd NaCl và dd Na2SO4. Nếu có kết tủa trắng tạo thành, chất ban đầu là Na2SO4 PTHH: BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl (trắng) Câu 2: (1,5 điểm) - Viết đúng mỗi PTHH: (0,5 điểm) (Thiếu điều kiện hoặc chưa cân bằng 2 phương trình hóa học: (- 0,25đ) FeCl3 + 3 AgNO3 3AgCl + Fe(NO3)3 Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3 NaNO3 2Fe(OH)3 to Fe2O3 + 3H2O Câu 3: (2,5 điểm) a/ Viết đúng PTHH CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O (0,5 điểm) b/ Tính được số mol CuO, số mol H2SO4 (0,25 điểm) 1, 6 nCuO = = 0,02 (mol) 80 19, 6 nH2SO4 = = 0,2 (mol) 98 0, 02 0, 2 Vì < => H2SO4 dư 1 1 nH2SO4 (phản ứng) = nCuO = 0,02 (mol) (0,25 điểm) mH2SO4 (phản ứng) = 0,02 x 98 = 1,96 (gam) 1,96 x100 mddH2SO4 10% = = 19,6 (gam) (0,5 điểm) 10 c/ mCuSO4 = 0,02 x 160 = 3,2 (gam) (0,25 điểm) mH2SO4 (dư) = 19,6 – 1,96 = 17,64 (gam) (0,25 điểm) mdd (sau phản ứng) = 1,6 + 19,6 = 21,2 (gam) 3, 2 C% ( CuSO4) = 21, 2 x 100% = 15,09 % (0,5 điểm) 17, 64 C% (H2SO4 dư) = 21, 2 x 100% = 83,2 % Giáo viên ra đề Lý Thị Mỹ Lan
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2