intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My

  1. KIỂM TRA GIỮA KỲ I HÓA 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ CÂU HỎI/BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ THEO ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC
  2. Chủ Vận Vận dụng Năng lực cần Nhận biết Thông hiểu đề dụng cao hướng tới thấp - Năng lực tự - Tính chủ. - Giải thích - Nêu được tính chất hoá được - Năng lực giải được ứng Oxit học của oxit: - Sự phân loại khối quyết vấn đề dụng của + Oxit bazơ tác dụng oxit, chia ra lượng thông qua môn canxi oxit được với nước, dung dịch các loại: oxit của oxit hóa học. trong thực axit, oxit axit. axit, oxit bazơ, trong - Năng lực tế. + Oxit axit tác dụng oxit lưỡng tính các phản tính toán hóa - Tính thành được với nước, dung dịch và oxit trung ứng. học. phần phần bazơ, oxit bazơ. tính - Thực - Năng lực trăm về - Trình bày được tính - Viết PTHH hiện thực hành hóa khối lượng chất, ứng dụng, điều chế minh hoạ tính cách học. của oxit canxi oxit, lưu huỳnh chất hoá học phân trong hỗn đioxxit. của oxit. biệt các hợp hai chất khí chất. với khí SO2. - Trình bày được tính chất - Viết được - Năng lực tự hóa học của axit: Tác phương trình chủ. dụng với quỳ tím, với minh họa tính - Năng lực giải bazơ, oxit bazơ và kim chất hóa học quyết vấn đề loại. của một số axit. thông qua môn - Nêu được tính chất, ứng - Giải - Nêu được hóa học. dụng, cách nhận biết - Hiểu được được bài cách xử lý - Năng lực H2SO4 loãng và H2SO4 đặc cách sản xuất tập tính khi bị bỏng tính toán hóa (tác dụng với kim loại, H2SO4 trong nồng độ axit. học. tính háo nước). PTN và trong hoặc - Biện pháp - Năng lực vận Axit - Trình bày được phương CN. khối khắc phục dụng kiến thức pháp sản xuất H2SO4 trong - Nhận biết lượng sự cố khi bị hóa học vào công nghiệp. được H2SO4 và dung đổ axit trên cuộc sống. muối sunfat. dịch axit đường trong - Dự đoán được HCl, lúc vận thuốc thử để H2SO4. chuyển. nhận biết muối và axit gốc sunfat. - Biết tính chất hoá học - Viết các - Năng lực tự chung của bazơ (tác dụng phương trình chủ. với chất chỉ thị màu, và hoá học minh - Quan - Năng lực giải axit); tính chất hoá học họa tính chất sát TN quyết vấn đề riêng của bazơ tan (kiềm) hoá học của và rút ra thông qua môn (tác dụng với oxit axit và bazơ. kết luận - Tính toán hóa học. với dung dịch muối); tính - Tra bảng tính về tính khối lượng - Năng lực chất riêng của bazơ không tan để biết một chất của các chất tính toán hóa tan trong nước (bị nhiệt bazơ cụ thể bazơ, sau. học. phân huỷ). thuộc loại kiềm tính chất - Giải thích - Năng lực vận
  3. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9
  4. Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộn (nội dung, g chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: - Tính chất hóa - Tính chất hóa Oxit học của oxit. học của oxit - Sản xuất một số oxit quan trọng. -Ứng dụng của oxit. Số câu 4 2 6 Số điểm 1,3đ 0,7đ 2,0đ Tỉ lệ % 13% 7% 20% Chủ đề 2: - Tính chất hóa - Tính khối Axit học của axit, lượng dung H2SO4đặc dịch - Ứng dụng của axit Số câu 2 1/3 2+1/ Số điểm 0,7đ 1,0đ 3 Tỉ lệ % 7% 10% 1,7đ 17% Chủ đề 3: - Tính chất hóa Bazơ học của bazơ - Thang pH - Sản xuất bazơ quan trọng Số câu 4 4 Số điểm 1,3đ 1,3đ Tỉ lệ % 13% 13% Chủ đề 4: - Tính chất hóa - Tính chất hóa Tính C% của Muối học của muối, học của muối. chất tan trong - Xác định đk dung dịch sau xảy ra phản ứng phản ứng trao đổi trong dung dịch. 2 1 1/3 3+ 0,7đ 0,3đ 1,0đ 1/3 7% 3% 10% 20đ 20% Chủ đề 5: - Viết các PTHH - Nhận biết các Mối quan hệ thực hiện dãy dung dịch giữa các chuyển hóa loại hợp - Viết PTHH của chất vô cơ phản ứng xảy ra 1 + 1/3 1 2+1/ 2,0đ 1,0đ 3 20% 10% 3,0đ 30% Tổng số 12 3 1 + 1/3 1+1/ 1/3 18 câu 4,0đ 1,0đ 2,0đ 3 1,0đ 10 đ Tổng số 40% 10% 20% 2,0đ 10% 100
  5. PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2023– 2024 Họ tên:………………………………. Môn: Hóa 9 Lớp:…………………………… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê I/ Trắc nhiệm: (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
  6. Câu 1. Oxit bazơ là những oxit A. tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước. B. tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước. C. không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit. D. chỉ tác dụng được với muối. Câu 2. Nguyên liệu để sản xuất vôi sống trong công nghiệp là A. CaO. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaSO4. Câu 3. Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu ban đầu để sản xuất H2SO4 A. SO2. B. SO3. C. H2O. D. FeS2. Câu 4. Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là A. CuO. B. ZnO. C. PbO. D. CaO. Câu 5. Ở nhiệt độ thường chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là A. CO2. B. Na2O. C. SO2. D. P2O5. Câu 6. Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là A. MgO. B. P2O5. C. K2O. D. CaO. Câu 7. Tính chất hóa học nào sau đây không phải của axit? A. Aaxit tác dụng với kim loại . B. Axit tác dụng với muối. C. Axit tác dụng với oxit axit. D. Axit tác dụng với oxit bazơ. Câu 8. Hãy chọn chất thích hợp dưới đây điền vào chỗ chấm (…) để hoàn thành phản ứng t0 Cu + 2 H2SO4đặc CuSO4 + ........... + 2H2O A. CO2. B. SO2. C. SO3. D. CuO. Câu 9. Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là A. làm quỳ tím hoá xanh. B. tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. C. tác dụng với axit tạo thành muối và nước. D. bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước. Câu 10. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là A. HCl, NaOH. B. H2SO4, HNO3. C. NaOH, Ca(OH)2. D. BaCl2, NaNO3. Câu 11. Nguyên liệu để sản xuất NaOH trong công nghiệp là A. Na. B. Na2O. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 12. Bazơ bị nhiệt phân hủy là A. NaOH. B. Fe(OH)3. C. Ba(OH)2. D. KOH. Câu 13. Cho phương trình phản ứng Na2CO3 + 2HCl -> 2NaCl + X + H2O X là A. H2. B. CO. C. CO2. D. Cl2 Câu 14. Phản ứng giữa Zn và CuSO4 là phản ứng A. thế. B. trung hoà. C. phân huỷ. D. hoá hợp. Câu 15. Để làm sạch dung dịch đồng (II) nitrat Cu(NO 3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Au. II/ Tự luận: (5 điểm) Câu 16. (1,5đ) Thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) BaO (1) Ba(OH)2 BaCO3 ( 2) ( 3) BaCl2
  7. Câu 17. (1đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt sau ( chứa trong mỗi lọ mất nhãn): NaOH, H2SO4, NaCl, Na2SO4. Câu 18. (2,5đ) Cho 10,2 gam nhôm oxit tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 24,5% cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn a. Viết phương trình hoá học xảy ra. b. Tính khối lượng dung dịch H2SO4 24,5% đã tham gia phản ứng. c.Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng. (Al =27, H= 1, S = 32, O = 16) - Hết- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: HOÁ HỌC 9 I/ Phần trắc nghiệm (5đ): Một câu đúng 0,3đ; 2 câu đúng 0,7đ; 3 câu đúng 1đ; … 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 1 1 15 2 3 4 A B D D B B C B C C D B C A B II. Tự luận (5đ): Câu Đáp án Điểm 16 (1) BaO + H2O -> Ba(OH) 2 0,5đ
  8. (1,5đ) (2) Ba(OH) 2 + CO2 -> BaCO3 +H 2O 0,5đ (3) BaCO3 + 2HCl -> BaCl2 + H 2O + CO2 0,5đ 17 - Dùng quỳ tím nhận biết HCl, NaOH 0,5đ (1đ) - Dùng dung dịch BaCl2 nhận biết Na2SO4 0,25đ - PTHH BaCl2 + Na2SO4 -> BaSO4 + 2NaCl 0,25đ 18 a. Al2O3 + 3H2SO4 -> Al2 (SO4) 3 + 3H2O 0, 5đ (2,5đ) b.n Al2O3 = 10,2/102= 0,1 mol 0,25đ Al2O3 + 3H2SO4 -> Al2 (SO4) 3 + 3H2O 1mol 3mol 1mol 3mol 0,25đ 0,1mol 0,3mol 0,1mol 0,3mol mH2SO4 = 0,3x 98 = 29,4 (g) 0,25đ mdd = (mctx100)/C% = (29,4x100)/ 24,5 = 120(g) 0,25đ c. m Al2 (SO4) 3 = 0,1x 342= 34,2(g) 0,25đ mdd sau phản ứng = m Al2O3+ mdd H2SO4 0,25đ = 10,2 + 120 = 130,2 (g) 0,25đ C%=(mctx100%)/mdd=(34,2x100)/130,2= 26,27(%) 0,25đ DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Hóa học – Lớp 9 (HSKT)
  9. Tên Chủ đề Nhận biết Câu Điểm (nội dung, hỏi chương…) TNKQ Tự luận - Biết được một trong tính chất hoá học của oxit Chủ đề oxit - Biết được một số tính chất vật lí của CaO, SO2 1 0,5đ - Biết được một số ứng dụng, điều chế CaO, SO2 1 0,5đ - Biết được một trong tính chất hoá học của axit 1 0,5đ Chủ đề axit - Biết được một số tính chất vật lí của H2SO4 1 0,5đ - Biết được một số ứng dụng, điều chế H2SO4 - Biết được một trong tính chất hoá học của bazo 1 0,5đ Chủ đề bazo - Tra bảng tính tan để biết một bazơ cụ thể thuộc loại 1 0,5đ kiềm hoặc bazơ không tan. ½ 1 2,5đ - Biết được một số tính chất vật lí của NaOH, Ca(OH) 2 1/2 1 2,5đ - Biết được một số ứng dụng NaOH, Ca(OH) 2, điều chế 1 0,5đ NaOH. - Thang pH và ý nghĩa giá trị pH của dung dịch. - Biết được một trong những tính chất hóa học của muối. 1 0,5đ - Biết được khái niệm và điều kiện phản ứng trao đổi 1 0,5đ Chủ đề thực hiện được 1 0,5đ muối - Biết được một số tính chất và ứng dụng của natri clorua (NaCl). PHÒNG GDÐT BẮC TRÀ MY ÐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
  10. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Nãm học 2023 - 2024 Môn: Hóa học 9- HSKT Thời gian: 45 phút Họ tên: ………………………… Ðiểm Lời phê Lớp: …………………………… I/ Trắc nhiệm: (6 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1. Nguyên liệu để sản xuất vôi sống trong công nghiệp là A. CaO. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. CaSO4. Câu 2. Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu ban đầu để sản xuất H2SO4 A. SO2. B. SO3. C. H2O. D. FeS2. Câu 3. Tính chất hóa học nào sau đây không phải của axit? A. Aaxit tác dụng với kim loại . B. Axit tác dụng với muối. C. Axit tác dụng với oxit axit. D. Axit tác dụng với oxit bazơ. Câu 4. Cách pha loãng axit H2SO4 đặc nào sau đây an toàn nhất? A. Rót từ từ H2SO4 đặc vào nước. B. Rót nhanh nước vào H2SO4 đặc. C. Rót nhanh H2SO4 đặc vào nước. D. Rót từ từ nước vào H2SO4 đặc. Câu 5. Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là A. làm quỳ tím hoá xanh. B. tác dụng với axit tạo thành muối và nước. C. tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước. D. bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước. Câu 6. Nguyên liệu để sản xuất NaOH trong công nghiệp là A. Na. B. Na2O. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 7. Thang pH được dùng để A. biểu thị độ axit của dung dịch. B. biểu thị độ bazơ của dung dịch. C. biểu thị độ axit, bazơ của dung dịch. D. biểu thị độ mặn của dung dịch. Câu 8. Tra bảng tính tan, em hãy cho biết bazo nào sau đây tan trong nước A. Cu(OH)2. B. NaOH. C. Fe(OH)2. D. Al(OH)3. Câu 9. Ứng dụng nào sau đây không phải của Ca(OH)2? A. Làm vật liệu trong xây dựng. B. Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt. C. Khử chua đất trồng trọt. D. Khử độc môi trường. Câu 10. Tính chất hóa học của muối là 1. Tác dụng với kim loại. 2. Tác dụng với axit 3. Tác dụng với oxit axit. 4. Tác dụng với dung dịch bazơ A. 1,2,3. B. 2,3,4. C. 1,2,4. D. 1,3,4. Câu 11. Điều kiện để phản ứng trao đổi trong dung dịch xảy ra là sản phẩm tạo thành A. có sự thay đổi về màu sắc. B. có sự thay đổi về trạng thái chất. C. là hai dung dịch. D. có chất dễ bay hơi hoặc chất không tan. Câu 12.
  11. Hình 1 Hình 2 Em hãy quan sát hình ảnh trên và chọn cụm từ sau: (1) sản xuất muối ăn; (2) bảo quản thực phẩm; (3) dùng làm gia vị để điền vào chỗ chấm cho thích hợp Muối natriclorua dùng để hình 1..................................; hình 2...................................... II/ Tự luận: (4 điểm) Câu 13 (4đ). Em hãy nêu bày tính chất vật lí, ứng dụng của natri hidroxit (NaOH). -Hết- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: HOÁ HỌC 9- HSKT
  12. I/ Phần trắc nghiệm (6đ): Một câu đúng 0,5đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 12 0 1 B D C A. B D C B B C D (2) (0,25đ) (3) (0,25đ) II/ Tự luận (4đ): Câu Đáp án Điểm 13 Tính chất vật lí, ứng dụng của natri hidroxit (NaOH). * Tính chất vật lí: - Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong 1đ nước và tỏa nhiệt. - Dung dịch natri hiđrôxít có tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mòn 1đ da. * Ứng dụng: - Natri hi đrôxít có ứng dụng rộng rãi trong đời sống và trong công nghiệp như + sản xuất xà phòng , chất tẩy rửa, bột giặt. 1đ + Sản xuất tơ nhân tạo . 0,5đ + Sản xuất giấy … 0,5đ DUYỆT ĐỀ GV RA ĐỀ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2