intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến, Núi Thành

  1. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Hóa học – Lớp 9 Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (nội dung, TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL chương…) Chủ đề 1: - Phân loại oxit Xác định cặp chất Oxit -Ứng dụng của phản ứng oxit. Viết PTHH Số câu 2 1 1/3 4 Số điểm 1,0đ 0,5đ 0,5đ 2,0đ Tỉ lệ % 10% 5% 5% 20% Chủ đề 2: - Tính chất hóa Tính thể tích Axit học của axit, H2SO4. H SO 2 4đặc Số câu 2 1/3 2+1/3 Số điểm 1,0đ 1,0đ 2,0đ Tỉ lệ % 10% 10% 20% Chủ đề 3: - Tính chất hóa - Tính nồng độ Bazơ học của bazơ dung dịch - Thang pH - Sản xuất bazơ quan trọng Số câu 3 1/3 4 Số điểm 1,5đ 1,0đ 2,5đ Tỉ lệ % 15% 10% 25% Chủ đề 4: Xác định loại Phân loại phân Viết PTHH minh Muối- Phân phản ứng bón họa thí nghiệm. bón hóa học - Viết PTHH. 1 1 1 1 2+ 2/3 0,5đ 0,5 1,5 1,0 3,5đ 5% 5% 15% 10% 35% Tổng số câu 8 2 1 + 1/3 1+1/3 1/3 13 Tổng số 4,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ 10 đ điểm 40% 10% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ %
  2. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 PHAN BÁ PHIẾN MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A (đề có 1 trang) A. TRẮC NGHIỆM(5,0đ) Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C,D) trước đáp án đúng nhất. Câu 1: Chất nào được dùng để khử chua đất trồng trọt, xử lí nước thải công nghiệp? A. CaO. B. Na2O. C. CaCO3. D. CaCl2. Câu 2: Chất nào trong các chất sau đây được dùng làm phân đạm? A. CO(NH2)2. B. Ca3(PO4)2. C. K2SO4. D. KCl. Câu 3: Chất nào sau đây là oxit axit? A. K2O. B. CO2. C. Fe2O3. D. MgO. Câu 4: Phản ứng của oxit bazơ và axit tạo thành A. bazơ. B. muối. C. muối và hiđro. D. muối và nước. Câu 5: Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau? A. HCl và Na2SO4. B. Cu và H2SO4 loãng. C. K2CO3 và H2SO4. D. CaCl2 và Cu(OH)2. Câu 6: Dung dịch bazơ đổi màu quỳ tím thành màu A. đỏ. B. xanh. C. tím. D. trắng. Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng về độ pH của các chất? A. Nước cất có pH = 7. B. Giấm ăn có pH > 7. C. Nước vôi trong có pH < 7. D. Nước chanh ép có pH > 7. Câu 8: Chất nào sau đây dùng làm nguyên liệu để sản xuất NaOH trong công nghiệp? A. Na2SO4. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaHCO3. Câu 9: Phản ứng của cặp chất nào sau đây thuộc loại phản ứng trao đổi? A. Na2O và H2O. B. CuO và H2. C. Fe và dung dịch CuSO4. D. Dung dịch KOH và dung dịch CuCl2. Câu 10: Cho một mẩu kim loại đồng vào ống nghiệm chứa H 2SO4 đặc (dư), đun nóng. Hiện tượng nào sau đây đúng? A. Xuất hiện các bọt khí màu trắng. B. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh. C. Xuất hiện chất rắn ở đáy ống nghiệm là CuSO4. D. Phản ứng tạo kết tủa màu đỏ đồng. B. Tự luận (5,0đ) Câu 1 (1,5đ). Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có). SO2 (1) uur u SO3 (2) H2SO4 (3) uuu r uuu r Na2SO4. Câu 2 (1,0đ). Chỉ được dùng quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt sau (chứa trong các lọ mất nhãn): H2SO4, KCl, BaCl2, NaOH. Viết phương trình hóa học xảy ra. Câu 3 (2,5đ). Hòa tan hoàn toàn 9,3 gam Na2O vào nước, thu được 200 ml dung dịch X. a. Viết phương trình phản ứng xảy ra b. Tính nồng độ mol/lit của bazơ trong dung dịch X. c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% (khối lượng riêng 1,14 g/ml) cần dùng để trung hòa hết lượng bazơ trong dung dịch X ở trên. (Cho: H = 1, Na = 23, S = 32, O = 16,) ...................................................................HẾT..........................................................................
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – ĐỀ A NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC 9 A.Trắc nghiệm (5,0đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A B D C B A C D B B. TỰ LUẬN (5,0đ) Bài Nội dung Điểm to (1) 2SO2 + O2 2SO3 0,5đ 1 (2) SO3 + H2O  H2SO4 0,5đ (1,5đ) (3) H2SO4 + BaO  BaSO4 + H2O 0,5đ - Đánh số thứ tự, trích một ít mẫu thử ở mỗi lọ - Cho giấy quỳ tím lần lượt vào từng mẫu thử + Mẫu thử làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ là H2SO4. 0,25đ + Ở mẫu thử quỳ tím không đổi màu là KCl, BaCl2. 0,25đ 2 + Mẫu thử làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là NaOH. 0,25đ (1,0đ) - Cho dung dịch H2SO4 lần lượt vào 2 mẫu muối + Mẫu nào có xuất hiện kết tủa trắng là BaCl2 0,25đ PTHH: BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl + Mẫu còn lại là KCl a/ Phương trình: Na2O + H2O  2NaOH 0,5đ b/ Số mol Na2O: 0,15mol 0,25đ 0,25đ Số mol NaOH: 0,3mol 0,5đ 3 Nồng độ mol/lit dung dịch NaOH: 1,5mol/lit 0,25đ (2,5đ) c) 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O Số mol H2SO4: 0,15mol 0,25đ Khối lượng H2SO4: 14,7g 0,25đ Khối lượng dung dịch H2SO4: 73,5g 0,25đ Thể tích dung dịch H2SO4: 64,47ml
  4. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 PHAN BÁ PHIẾN MÔN: HÓA HỌC – LỚP 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: B (đề có 1 trang) A. TRẮC NGHIỆM(5,0đ) Khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C,D) trước đáp án đúng nhất. Câu 1: Oxit được dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm là A. ZnO. B. PbO. C. CaO. D. CuO. Câu 2: Chất nào trong các chất sau đây được dùng làm phân lân? A. CO(NH2)2. B. Ca3(PO4)2. C. K2SO4. D. KCl. Câu 3: Chất nào sau đây là oxit bazơ? A. CO2. B. P2O5. C. Zn(OH)2. D. MgO. Câu 4: Phản ứng của bazơ và axit tạo thành A. oxit bazơ. B. muối. C. muối và nước. D. muối và hiđro. Câu 5: Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau? A. HCl và CuSO4. B. Na2CO3 và HCl. C. K2CO3 và NaOH. D. Fe(NO3)2 và Al(OH)3. Câu 6: Dung dịch bazơ đổi màu dung dịch phenolphtalein thành màu A. đỏ. B. xanh. C. vàng. D. trắng. Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng về độ pH của các chất? A. Giấm ăn có pH < 7. B. Nước cất có pH > 7. C. Nước vôi trong có pH < 7. D. Nước chanh ép có pH > 7. Câu 8: Chất nào sau đây dùng làm nguyên liệu để sản xuất NaOH trong công nghiệp? A. NaCl. B. Na2CO3. C. Na2SO4. D. NaHCO3. Câu 9: Phản ứng của cặp chất nào sau đây thuộc loại phản ứng trao đổi? A. K2O và H2O. B. Al và dung dịch FeSO4. C. P2O5 và H2O. D. Dung dịch NaCl và dung dịch AgNO3. Câu 10: Cho một mẩu kim loại đồng vào ống nghiệm chứa H 2SO4 đặc (dư), đun nóng. Hiện tượng nào sau đây sai? A. Sủi bọt khí không màu. B. Dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh. C. Mẩu kim loại đồng tan dần. D. Khí thoát ra không mùi, không vị. B. Tự luận (5,0đ) Câu 1 (1,5đ). Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có). (1) (2) (3) Na2O NaOH Na2SO4 NaCl Câu 2 (1,0đ). Chỉ được dùng quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt sau (chứa trong các lọ mất nhãn): H2SO4, KCl, Ba(OH)2, NaOH. Viết phương trình hóa học xảy ra. Câu 3 (2,5đ). Hòa tan hoàn toàn gam 18,8 gam K2O vào nước, thu được 250 ml dung dịch X. a. Viết phương trình phản ứng xảy ra b. Tính nồng độ mol/lit của bazơ trong dung dịch X. c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% (khối lượng riêng 1,14 g/ml) cần dùng để trung hòa hết lượng bazơ trong dung dịch X ở trên. (Cho: H = 1, Na = 23, S = 32, O = 16,) .............................................................HẾT..........................................................................
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – ĐỀ B NĂM HỌC 2022-2023 Môn: HÓA HỌC 9 A.Trắc nghiệm (5,0đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C B D C B A A A D B B. TỰ LUẬN (5,0đ) Bài Nội dung Điểm (1) Na2O + H2O 2NaOH 0,5đ 1 (2) 2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2 H2O 0,5đ (1,5đ) (3) Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4 0,5đ - Trích mẫu thử các dd - Nhúng giấy quỳ tím vào 3 mẫu thử. 0,25đ + Mẫu nào làm quỳ tím hóa xanh, là dd NaOH. 0,25đ + 2 mẫu không đổi làm quỳ tím là dd Na2SO4, NaCl 2 - Cho dd BaCl2 vào 2 mẫu không làm đổi màu quỳ tím. 0,25đ (1,0đ) + Mẫu nào xuất hiện kết tủa trắng là dd Na2SO4. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl 0,25đ + Không có hiện tượng gì là dd NaCl a/ Phương trình: K2O + H2O  2KOH 0,5đ b/ Số mol K2O: 0,2mol 0,25đ 0,25đ Số mol KOH: 0,4mol 0,5đ 3 Nồng độ mol/lit dung dịch NaOH: 1,6mol/lit 0,25đ (2,5đ) c) 2KOH + H2SO4  K2SO4 + 2H2O Số mol H2SO4: 0,2mol 0,25đ Khối lượng H2SO4: 19,6g 0,25đ Khối lượng dung dịch H2SO4: 98g 0,25đ Thể tích dung dịch H2SO4:85,96ml
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2