Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Minh
lượt xem 1
download
Hãy tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Minh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Minh
- TRƯỜNG THCS CHU MINH BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I Họ và tên: .................................... MÔN: HOÁ HỌC 9 Lớp: 9... Thời gian làm bài ... phút Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI A. Trắc nghiệm khách quan: (5 điểm ) Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ A , B , C , D trước câu trả lời đúng. Câu 1: Muốn pha loãng dd axit H2SO4 , người ta A, cho từ từ nước vào axít đặc. B, cho từ từ axit đặc vào nước C, cho thế nào cũng được Câu 2: Chất nào sau đây là axit sunfuric? A, H2SO3 B, H2SO4 C, H2S D, SO3 Câu 3: Dãy chất nào sau đây toàn là axit? A. HCl; H2SO4; B. HCl; CaSO4 C. Na2O; NaOH; D. CO2; SO2 Câu 4: Ôxit axít phản ứng được với các chất nào sau đây? A. Nước B. Một số ôxít bazơ C. Dung dịch bazơ D. Tất cả đáp án A, B, C Câu 5: Dung dịch axit làm quỳ tím đổi thành màu nào dưới đây? A. Xanh B. Đỏ C. Trắng D. Không đổi màu Câu 6: Đơn chất nào sau đây tác dụng được với axít HCl sinh ra chất khí? A, Đồng. B, Sắt. C, Lưu huỳnh. D, Cácbon. Câu 7: A xit H2SO4 loãng không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Cu; B. MgO ; C. Fe D. CuO Câu 8: CaO phản ứng được chất nào sau đây: A. CuO B. K2O C. H2O; D. KOH Câu 9: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ tan: A. NaOH, KOH, Ca(OH)2 B. Mg(OH)2 NaOH, KOH C. Ba(OH)2, NaOH, Cu(OH)2 D. Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2 Câu 10: Bazơ nào sau đây không bị nhiệt phân hủy: A. Cu(OH)2 B. KOH C. Fe(OH)3 D. Mg(OH)2 Câu 11: Bazơ nào sau đây tác dụng được với CO2: A. Cu(OH)2 B. Mg(OH)2 C. Fe(OH)2 D. NaOH Câu 12: A xít nào sau đây phản ứng với Ba(NO3)2 tạo kết tủa trắng: A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. H2S Câu 13: Dung dịch axit nào sau đây tác dụng với Cu tạo ra chất khí bay hơi: A, H2SO4 loãng B, H2SO3 C, HCl D, H2SO4đặc, nóng Câu 14: Dung dịch bazo làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu: A. xanh B. đỏ C. tím D. trắng Câu 15: Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo kết tủa? A. K2SO4 và BaCl2 B. Ca3(PO4)2 và HCl C. KNO3 và CaCl2 D. NaCl và Ba(NO3)2 Câu 16: Dãy chất nào sau đây đều là các muối không tan: A. NaCl, BaSO4, KCl B. K2CO3, Na2SO4, BaCO3 C. Na2CO3, CuSO4, KNO3 D. CaCO3 , BaSO4, AgCl Câu 17: Dd NaOH tác dụng với CO2 sản phẩm là NaHCO3 thì tỉ lệ số mol NaOH : số mol CO2 là: A. 1:1 B. 1:2 C.3:1 D. 2:1 Câu 18: Nhiệt phân 0,2 mol Fe(OH)2 sinh ra số mol FeO là: A. 0,2 mol B. 0,3 mol C. 0,5 mol D. 1 mol Câu 19: Thể tích dung dịch NaOH 3M cần dùng để trung hoà 100ml dd H2SO4 1,5M là: A. 100ml B. 90ml C.180ml D. Tất cả đều sai.
- Câu 20: Khi cho 6,5 gam một muối sắt clorua (chưa biết hoá trị) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thấy có 17,22 gam kết tủa. Công thức phân tử của muối là: A. FeCl2 B. FeCl3 C. FeCl Bảng đáp án: 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- B. Tự luận : (5 điểm ) Câu 21 (1,5đ): Trình bày tính chất hóa học của ôxit? Câu 22 (1,5đ): Viết PTHH thực hiện các dãy biến hoá sau: CuCl2 (1) (4) (5) CuSO4 Cu(OH)2 (6) (3) (2) CuO Câu 23 (2đ): Cho 50 gam dd Na2CO3 20,6% tác dụng hết với 200ml dd H2SO4 a, Khối lượng muối thu được? b, Tính nồng độ mol/l của dd axit H2SO4 đã dùng? c, Toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ vào 300ml dd Ca(OH)2 nồng độ 0,5M thì thu được muối nào, khối lượng là bao nhiêu? Bài làm ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn