Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
lượt xem 3
download
Để kì thi sắp tới đạt kết quả cao, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng" để ôn tập các kiến thức cơ bản, làm quen với cấu trúc đề thi và rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
- PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: KHTN 6 I. MA TRÂN ĐỀ Nhận Thông Vận Cấp độ biết hiểu dụng Cấp độ Cấp độ Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL thấp cao TNKQ TL TNKQ TL PHẦN LÍ 1. An Hiểu được ý nghĩa toàn các biển báo trong trong phòng thực hành. phòng Hiểu được các việc thực làm đảm bảo an toàn trong phòng thưc hành hành. Số câu C1 1.0 Số điểm 0.25 0.25 Tỉ lệ % 2.5% 2.5% 2.Phép Biết được đơn vị đo độ dài, Nắm cách đo chiều Biết đổi các đơn Vận dụng đo: Đo thời gian, khối lượng. dài của một vật. vị đo cho phù hợp. được đo chiều chiều Nêu được cách đo khối Hiểu được khối Vận dụng được dài để giải bài dài, lượng. lượng của một vật. đo chiều dài để tập. đokhối giải bài tập. lượng, đo thời gian. Số câu C2, C3 C6 C4, C5 C7 C8 7.0 Số điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.25 2.25 Tỉ lệ % 5.0% 5.0% 5.0% 5% 2.5% 22.5% 3 (1,0 đ) 3(0,75 đ) 1(0,5 đ) 1(0,5 đ) 8(2, 10% 7,5% 5% 5% 25 PHẦN HÓA Bài 9. Hiểu được tính chất Xác định các loại Sự đa của chất vật thể và chất dạnh Biết được vật thể của chất Số câu C9 C10 C15 3 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1.0 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5,0% 10
- Bài 10. Hiểu về sự chuyển Các thể thể của chất của Biết về sự chuyển thể của chất và chất sự chuyển thể Số câu 3 C11 C14 C12 Số điểm 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0, 1 Tỉ lệ % 2,5% 5,0% 2,5% 10 Bài 11. Hiểu về tầm quan Vai trò của Oxygenc trọng của oxygen oxygen trong không thực tế khí Số câu C13 C16 2 Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,5 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 5% 3 (1,0 đ) 3(0,75 đ) 1(0,5 đ) 1(0,5 đ) 8(2,5đ) 10% 7,5% 5% 5% 25% PHẦN SINH Chương Nhận biết các vật sống, I: Mở vật không sống đầu Nhận biết độ phóng đại KHTN của kính lúp, kính hiển vi. Nhận biết các vật quan sát bằng kính hiển vi,kính lúp. Số câu C17,C18, 4 C19,C20 Số điểm 1,0đ 1,0 Tỉ lệ % 10% 10
- Chương Hình Xác Ý nghĩa Giải Cấu trúc II: dạng và định quy sự sinh thích tế tế bào Tế bào kích trình sản tế bào có thước tế quan sát bào lớn lên bào tế bào Sự lớn mãi Sự lớn trứng cá, lên của được lên của tế bào tế bào không cây biểu bì Sự vảy hành khác nhau tế bào động vật và thực vật, tế bào nhân sơ và nhân thực Thành phần tế bào Số câu C21,C22, C25,C26 C27 Câu 28a Câu 28b 8 C23,C24 Số điểm 1,0đ 0,5đ 1,0đ 1,0đ 0,5đ 4,0 Tỉ lệ % 10% 5% 10% 10% 5% 40 Tổng 8(2,0 đ) 5(1,5 đ) 1/2(1,0 đ) 1/2(0,5 đ) 12(5 20% 15% 10% 5% 50 Tông 3 14(4,0 đ) 11(3,đ) 2,5( 2,0 đ) 2,5(1,0 đ) 3 phân 40% 30% 20% 10% môn Lí, Hóa, Sinh II. ĐỀ KHTN 6 PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: KHTN 6 ĐỀ 1 A. Phân môn: Vật lý I. Trắc nghiệm: (1,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng rôi khoanh tròn câu em ch ̀ ọn. Câu 1: Phương án nào trong hình vẽ thể hiện đúng nội dung của biển cảnh báo?
- A. Chất dễ cháy B. Phải đeo ủng C. Được uống D. Nguy hiểm về điện. Câu 2: Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là A. mét. B. ngày. C. giây. D. giờ. Câu 3: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là A. tuần. B. ngày. C. giây. D. giờ. Câu 4: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất? Câu 5: Một hộp sữa có ghi 900 gam. Số 900 gam chỉ? A. Khối lượng của cả hộp sữa. B. Khối lượng hộp sữa là 900 gam. C. Khối lượng của vỏ hộp sữa. D. Khối lượng của sữa trong hộp. II. Tự luận: 1,25 điểm Câu 6: (0,5 điểm) Em hãy nêu các bước cần thực hiện khi dùng cân đồng hồ để đo khối lượng? Câu 7: (0,25 điểm) Một trường Trung học cơ sở có 30 lớp, trung bình mỗi lớp trong một ngày tiêu thụ 120 lít nước. Biết giá nước hiện nay là 10000 đồng/m3. Hãy tính số tiền nước mà trường học này phải trả trong một tháng (30 ngày). Câu 8: (0,5 điểm) Đổi một số đơn vị đo sau: 165m = …………… km 3,6 m3 = ………….. dm3 450g = ……………. kg B. Phân môn Hóa học: I. Trắc Nghiệm: (1,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng rôi khoanh tròn câu em ch ̀ ọn. Câu 9: Vật thể nhân tạo: A. bàn gỗ B. dòng sông C. cây sao su D. con cá Câu 10: Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất A. Nến cháy thành khí cacbon đi oxit và hơi nước C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời D. Cơm nếp lên men thành rượu Câu 11: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? A. Mưa rơi B. Gió thổi C. Tạo thành mây D. Lốc xoáy Câu 12: Trong các quá trình dưới đây , đâu là quá trình nóng chảy: A. mưa rơi B. nước sôi C. tuyết rơi D. băng tan Câu 13: Quá trình nào sau đây thải ra khí oxygen A. Hô hấp B. Nóng chảy C. Hòa tan D. Quang hợp II. Tự luận: 1,25 điểm Câu 14 ( 0,5 điểm): Thế nào là sự nóng chảy? Cho ví dụ. Câu 15 ( 0,5 điểm): Hãy phân biệt từ nào chỉ vật thể tự nhiên hay vật thể nhân tạo và chất trong câu sau đây: Trong thân cây mía có nước, đường, chất xơ.
- Câu 16 (0,25 điêm): Cho một que đóm còn tàn đỏ vào một lọ thủy tinh chứa khí oxygen. Em hãy dự đoán hiện tượng sẽ xảy ra. Thí nghiệm này cho thấy vai trò của khí oxygen? C. Phân môn: Sinh học I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng rôi khoanh tròn câu em ch ̀ ọn. Câu 17: Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh lên tới: A. 20 lần. B. 200 lần. C. 500 lần. D. 1000 lần. Câu 18: Công việc nào dưới đây cần sử dụng kính lúp? A. Khâu vá. B. Sửa chữa đồng hồ. C. Quan sát một vật ở rất xa. D. Quan sát tế bào động vật, tế bào thực vật. Câu 19: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm toàn vật sống: A. Con gà, con chó, cây nhãn. C. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá. B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn. D. Chiếc bút, con vịt, con chó. Câu 20: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm toàn vật không sống: A. Con gà, con chó, cây nhãn. C. Chiếc lá, cây bút, hòn đá. B. Con gà, cây nhãn, cây thước. D. Chiếc bút, con vịt, con chó. Câu 21: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào: A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước , chúng giống nhau về hình dạng. D. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau. Câu 22: Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở chỗ: A. Có nhân. B. Có màng tế bào. C. Có thành tế bào. D. Có ti thể. Câu 23: Cây lớn lên nhờ: A. sự lớn lên và phân chia của tế bào. B. sự tăng kích thước của nhân tế bào. C. nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu. D. các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu. Câu 24: Trong các bước sau, bước nào không đúng trong quy trình quan sát tế bào trứng cá: A. Dùng thìa lấy một ít trứng cá cho vào đĩa petri. B. Nhỏ một ít nước vào đĩa. C. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau. D. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt. Câu 25: Tế bào có 3 thành phần cơ bản là: A. Màng tế bào, ti thể, nhân. C. Màng tế bào, chất tế bào, nhân. B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể. D. Chất tế bào, lục lạp, nhân. Câu 26: Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành: A. Bóc một vảy hành tươi ra khỏi củ và dùng kim mũi mác rạch một ô vuông (1cm2). B. Quan sát ở vật kính 10x rồi chuyển sang 40x. C. Sau đó đậy lá kính lại rồi đưa lên quan sát. D. Dùng kẹp dỡ nhẹ vảy cho vào bản kính có nhỏ giọt nước cất. Trình tự sắp xếp đúng là: A. A → B → C → D C. A → C → B → D B. A → D→ C →B D. B → C → D → A
- II. Tự luận: (2,5 điểm) Câu 27: (1,0 điểm) Sự sinh sản tế bào có ý nghĩa gì? Câu 28: (1,5 điểm) a. Tế bào có lớn lên mãi được không? Tại sao? b. Thành phần nào giúp thực vật cứng cáp dù không có hệ xương nâng đỡ như ở động vật? PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NÚI THÀNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: KHTN 6 ĐỀ 2 A. Phân môn: Vật lý I. Trắc nghiệm: (1,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng rôi khoanh tròn câu em ch ̀ ọn. Câu 1: Việc làm không đảm bảo an toàn trong phòng thực hành? Đùa nghịch trong phòng thí nghiệm. Không nếm hóa chất. Mặc trang phục gọn gàng. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. Câu 2: Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là A. mét. B. ngày. C. giây. D. kilogam. Câu 3: Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là A. tuần. B. ngày. C. giây. D. giờ. Câu 4: Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất? Câu 5: Con số 12kg được ghi trên vỏ bình ga chỉ A. thể tích của bình ga. B. thể tích của ga chứa trong bình. C. sức nặng của vỏ bình. D. khối lượng của ga trong bình ga chưa dùng. II. Tự luận: 1,25 điểm Câu 6: (0,5 điểm) Em hãy nêu các bước cần thực hiện khi dùng cân đồng hồ để đo khối Câu 7: (0,5 điểm) Đổi một số đơn vị đo sau: 245m = …………………... km 2,64 m3 = ………………… dm3
- 4500g = …………………... kg Câu 8: (0,25 điểm) Một trường Trung học cơ sở có 40 lớp, trung bình mỗi lớp trong một ngày tiêu thụ 130 lít nước. Biết giá nước hiện nay là 10000 đồng/m3. Hãy tính số tiền nước mà trường học này phải trả trong một tháng (30 ngày). B. Phân môn Hóa học: I. Trắc nghiệm: (1,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng rôi khoanh tròn câu em ch ̀ ọn. Câu 9: Vật thể tự nhiên A. áo tơ tằm B. cây cầu gồ C. nệm cao su D. cây lúa Câu 10: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất A. Đường tan vào nước C. Tuyết tan B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời D. Cơm để lâu bị mốc Câu 11: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước đông đặc? A. Tuyết rơi B. Băng tan C. Sương mù D. Tạo thành mây Câu 12: Lọ nước hoa để trong phòng có mùi thơm. Điều này thể hiện: A. Chất dễ nén được C. Chất dễ nóng chảy B. Chất dễ hóa hơi D. Chất không chảy được Câu 13: Quá trình nào sau đây cần khí oxygen A. cây xanh quang hợp C. đốt cháy nhiên liêu B. hòa tan muối ăn D. nấu ăn bằng bếp điện II. Tự luận: 1,25 điểm Câu 14.(0,5 điểm): Thế nào là sự đông đặc? Lấy ví dụ. Câu 15.(0,5 điểm): Hãy phân biệt từ nào chỉ vật thể tự nhiên hay vật thể nhân tạo và chất trong câu sau đây: Nồi bằng đồng đắt tiền hơn nồi bằng nhôm Câu 16. (0,25 điểm): Khi nuôi cá cảnh tại sao phải thường xuyên sục không khí vào bể cá? C. Phân môn: Sinh học I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng rôi khoanh tròn câu em ch ̀ ọn. Câu 17: Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi? A. Tế bào biểu bì vảy hành. B. Con kiến. C. Con ong. D. Tép bưởi. Câu 18: Sử dụng kính hiển vi có thể phóng to ảnh lên tới: A. 20 lần. B. 200 lần. C. 500 lần. D. 3000 lần. Câu 19: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm toàn vật sống: A. Con ếch, con mèo, cây thước. C. Cây thông, cây mồng tơi, hòn đá. B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn. D. Cây lúa, con vịt, con mèo. Câu 20: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm toàn vật không sống: A. Con gà, con chó, cây ổi. C. Cái bàn, cây bút, cây thước. B. Con gà, cây lúa, miếng thịt. D. Chiếc bút, con gà, con chó. Câu 21: Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào: A. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. B. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước. C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
- Câu 22: Tế bào nhân sơ khác tế bào nhân thực ở chỗ: A. Chưa có nhân hoàn chỉnh. B. Có màng tế bào. C. Có nhân hoàn chỉnh. D. Có ti thể. Câu 23: Sự lớn lên của tế bào có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây? A. Sinh sản. C. Cảm ứng. B. Trao đổi chất. D. Trao đổi chất và cảm ứng. Câu 24: Trong các bước sau bước nào không đúng trong quy trình quan sát tế bào trứng cá: A. Nhỏ một ít nước vào đĩa. B. Dùng thìa lấy 1 ít trứng cá cho vào đĩa petri. C. Sử dụng kim mũi mác lột nhẹ lớp tế bào trên cùng của vết cắt . D. Dùng kim mũi mác khoắng nhẹ để trứng cá tách rời nhau. Câu 25: Thành phần thiết yếu xác định sự tồn tại của tế bào là: A. Màng tế bào. B. Ti thể. C. Chất tế bào. D. Nhân. Câu 26. Sắp xếp theo đúng trình tự các bước để quan sát được tế bào biểu bì vảy hành: A. Bóc một vảy hành tươi ra khỏi củ và dùng kim mũi mác rạch một ô vuông (1cm2). B. Quan sát ở vật kính 10x rồi chuyển sang 40x. C. Sau đó đậy lá kính lại rồi đưa lên quan sát. D. Dùng kẹp dỡ nhẹ vảy cho vào bản kính có nhỏ giọt nước cất. Trình tự sắp xếp đúng là: A. B → C → D → A C. A → D→ C → B B. A → C → B → D D. A → B → C → D II. Tự luận: (2,5 điểm) Câu 27: (1,0 điểm) Kích thước tế bào chất và nhân thay đổi như thế nào khi lớn lên? Nhờ hoạt động sống nào mà tế bào có thể lớn lên? Câu 28: (1,5 điểm) a. Tế bào có lớn lên mãi được không? Tại sao? b. Thành phần nào giúp thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ?
- HƯỚNG DẪN CHẤT KHTN 6 ĐỀ 1 A. PHÂN MÔN LÍ: I. Trắc nghiệm: (1,25 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 Đáp án B A C B D II. Tự luận: (1,25 điểm) Bài Đáp án Điểm Bước 1: UƯớc lượng khối lượng của vậ để chọn cân có GHÐ và ĐCNN thích hợp. 0.1 Bước 2: Vặn ốc điều chinh để kim cân chỉ đúng vạch số 0. 0.1 Câu 6 Bước 3: Đặt vật cần cân lên đĩa cân. 0.1 (0.5 điểm) Bước 4: Mắt nhìn vuông góc với vạch chia trên mặt cân ở 0.1 đầu kim cân. 0.1 Bước 5: Đoc và ghi kết quả đo a) Số tiền nước mà trường phải trả trong một tháng là: Câu 7 30 x 0,120 x 30 x 10 000 = 1 080 000 đ. 0.5 (0.25 điểm) Đổi một số đơn vị đo sau: 165m = 0,165 km 0.125 Câu 8 3,6 m3 = 3600 dm3 0.125 (0.5 điểm) 450g = 0,450 kg 0.125 0.125 B. PHÂN MÔN HÓA : I. Trắc Nghiệm: 2,5 điểm ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 9 10 11 12 13 Đáp án A B C D D II. Tự luận: Câu 14. Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất 0,25 điểm VD: Cây kem lấy ra khỏi tủ lạnh bị tan chảy 0,25 điểm (Lấy ví khác vẫn cho điểm tối đa) Câu 15. Trong thân cây mía có nước, đường, chất xơ. Vật thể tự nhiên: thân cây mía 0,25 điểm
- Chất: nước, đường, chất xơ. 0,25 điểm Câu 16. Que đóm sẽ bùng cháy. Oxygen cần cho sự cháy . 0,25 điểm C. PHÂN MÔN SINH I. Trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 Đáp án A B A C D C A D C B II. Tự luận: (2,5 điểm) Câu 27: (1,0 điểm) Sự sinh sản tế bào làm tăng số lượng tế bào, thay thế các tế bào già, các tế bào bị tổn thương, các tế bào chết. 0,5 điểm Và giúp cơ thể lớn lên (sinh trưởng) và phát triển. 0,5 điểm Câu 28: (1,5 điểm) a) Tế bào không lớn lên mãi được. Vì khi tế bào lớn đến một kích thước nhất định sẽ phân chia thành hai tế bào con. 1,0 điểm b) Thành tế bào thực vật được tạo nên từ một chất rất bền gọi là cellulose, đóng vai trò bảo vệ và nâng đỡ cơ thể thực vật. 0,5 điểm (Mọi cách trình bày khác của học sinh, nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa ) ĐỀ 2 A. PHÂN MÔN LÍ: I. Trắc nghiệm: (1,25 điểm) Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A D C B D II. Tự luận: (1,25 điểm) Bài Đáp án Điểm
- Bước 1: Ước lượng khối lượng của vậ để chọn cân có GHÐ và ĐCNN thích hợp. 0.1 Bước 2: Vặn ốc điều chinh để kim cân chỉ đúng vạch số 0.1 Câu 6 0. 0.1 (0,5 điểm) Bước 3: Đặt vật cần cân lên đĩa cân. 0.1 Bước 4: Mắt nhìn vuông góc với vạch chia trên mặt cân 0.1 ở đầu kim cân. Bước 5: Đoc và ghi kết quả đo Đổi một số đơn vị đo sau: 245m = 0,165 km 0.125 Câu 7 2,64 m3 = 3600 dm3 0.125 (0,5 điểm) 4500g = 0,450 kg 0.125 0.125 Câu 8 Số tiền nước mà trường phải trả trong một tháng là: (0,25 40 x 0,130 x 30 x 10 000 = 1 560 000 đ. 0.25 điểm) B. PHÂN MÔN HÓA : I. Trắc Nghiệm: 2,5 điểm ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 9 10 11 12 13 Đáp án D D A B C II. Tự luận: Câu 14. Sự đông đặc là quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể rắn của chất 0,25 điểm VD: Sự hình thành băng tuyết vào mùa đông 0,25 điểm (Lấy ví khác vẫn cho điểm tối đa) Câu 15. Nồi bằng đồng đắt tiền hơn nồi bằng nhôm Vật thể nhân tạo: nồi 0,25 điểm Chất: đồng, nhôm 0,25 điểm Câu 16. Cá cần oxygen để thở, cần sục không khí vào bể cá để tăng hàm 0,25 điểm lượng oxygen hòa tan trong nước.
- C. PHÂN MÔN SINH I. Trắc nghiệm: Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 Đáp án A D D C C A B C A C II. Tự luận: (2,5 điểm) Câu 27: (1,0 điểm) Kích thước tế bào chất và nhân tăng dần lên khi tế bào lớn lên 0,5 điểm Nhờ quá trình trao đổi chất mà kích thước và khối lượng của chúng tăng dần lên, trở thành các tế bào trưởng thành. 0,5 điểm Câu 28: (1,5 điểm) a) Tế bào không lớn lên mãi được. Vì khi tế bào lớn đến một kích thước nhất định sẽ phân chia thành hai tế bào con. 1,0 điểm b) Lục lạp mang sắc tố quang hợp (diệp lục) có khả năng hấp thụ ánh sáng để tổng hợp nên chất hữu cơ. 0,5 điểm (Mọi cách trình bày khác của học sinh, nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa )
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn