intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH-THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MA TRẬN – BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Khoa học tự nhiên 6 1. Khung ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung ở tuần 8 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu, Vận dụng: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN KHTN6 Chủ đề MỨC ĐỘ Vận dụng Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Điểm cao số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Mở đầu môn 1 1 2 0,5 KHTN 2.An toàn trong phòng 2 2 0,5 TH 3. Các phép đo 1 1 1 1 2 2 2 4. Kính lúp, 2 2 4 1,0 kính hiển vi 4. Chất quanh 6 1 1 6 2,5 ta 5. Tế bào – đơn vị cơ sở 1 1 1 1 2 2 2,0 của sự sống. 6. Từ tế bào 1 1 1 1 2 1,5 đến cơ thể. Số câu 2 12 1 8 2 1 6 20 10 Điểm số 1 3 1 2 2 1 5 5 10 14 9 2 1 10 Tổng số điểm 26 điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm
  2. 2/ Bảng đặc tả đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI - NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: KHTN 6 Số ý TL/ Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt số câu hỏi TN TL TN TL TN 1. Mở đầu Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Đối tượng nghiên cứu, các lĩnh vực chủ yếu của KHTN. 2 C8,9 Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực Nhận biết hành. Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông Giới thiệu về thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo 4 C10,11,12, 13 Khoa học tự chiều dài, kính lúp, kính hiển vi,...). nhiên. Các lĩnh Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối vực chủ yếu của tượng nghiên cứu. Khoa học tự Thông hiểu Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc nhiên sống. Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. Vận dụng bậc thấp Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. An toàn trong phòng thực hành - Phân biệt một số kí hiệu cảnh báo và một số quy định an toàn 1 C21 trong phòng thực hành Thông hiểu - Biết được những hoạt động nào là an toàn và không an toàn 1 C24 trong phòng thực hành 3. Các phép đo
  3. Số ý TL/ Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt số câu hỏi TN TL TN TL TN Nêu được cách đo chiều dài và đơn vị đo chiều dài, và dụng 1 C22 Nhận biết các loại thước cần thiết để đo chiều dài của các vật Biết cách dùng các loại cân để đo khối lượng một vật 1 C26 Đo chiều dài Biết cách sử dụng các loại đồng hồ đo để thời gian hợp lí cho Thông hiểu 1 C23 từng trường hợp cụ thể Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài bằng thước. Vận dụng Biết dùng các loại thước khác nhau để vận dụng vào từng 1 C25 bậc thấp vật cụ thể 4. Sự đa dạng của chất- Các thể của chất- Oxygen và không khí – Sự đa dạng Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng của chất ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, 1 C1 – Ba thể (trạng vật hữu sinh) thái) cơ bản của Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. – Sự chuyển đổi Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. thể (trạng thái) của chất Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. Nêu được chất có trong các vật vô sinh. Nhận biết Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. Nêu được khái niệm về sự nóng chảy Nêu được khái niệm về sự sự sôi. Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. 1 C2 Nêu được khái niệm về sự đông đặc. 1 C3 Thông hiểu - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể
  4. Số ý TL/ Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt số câu hỏi TN TL TN TL TN của chất. Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, 1 C5 tính tan, ...). Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự 1 C4 cháy và quá trình đốt nhiên liệu. Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon 1 C6 dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Tính toán được thể tích không khí dựa vào thể tích khí 1 C7
  5. Số ý TL/ Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt số câu hỏi TN TL TN TL TN oxygen. - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt Vận dụng độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. cao - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. 5. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống Nêu được khái niệm tế bào. Nêu được chức năng của tế bào. Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 1 C15 Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. Nhận biết Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng – Khái niệm tế bào quang hợp ở cây xanh. – Hình dạng và Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần 1 kích thước tế chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. bào Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. – Cấu tạo và Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, 1 C18 chức năng tế tế bào thực vật. bào Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân – Sự lớn lên và Thông hiểu thực, tế bào nhân sơ. sinh sản của tế bào Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế 1 C19 – Tế bào là đơn bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). vị cơ sở của sự Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, sống Vận dụng tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. thấp Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ 1 C13 dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. Vận dụng Chỉ ra các hành động phù hợp giúp bảo vệ và chăm sóc cây 1 C20 cao xanh 6. Từ tế bào đến cơ thể
  6. Số ý TL/ Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt số câu hỏi TN TL TN TL TN Nhận biết Các cấp tổ chức cơ thể theo thứ tự 1 C14 – Các cấp tổ Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành Thông hiểu chức cơ thể nên mô. -Từ tế bào đến Vận dụng Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành mô bậc thấp nên mô. Từ đó, nêu được khái niệm mô. Vận dụng Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành bậc cao nên mô lấy được các ví dụ minh hoạ trong thực tế.
  7. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ………………………………....... Lớp: 6 A. PHÂN MÔN HÓA: (2,5đ) I. TRẮC NGHIỆM: (1,5đ) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước ý đúng trong các câu sau: Câu 1. Trong các vật thể sau, vật thể nào là vật thể nhân tạo? A. Quả bóng. B. Quả bí. C. Nước biển. D. Cây tre. Câu 2. Hiện tượng sương đọng trên các lá cây vào buổi sáng liên quan đến A. sự nóng chảy. B. sự đông đặc. C. sự bay hơi. D. sự ngưng tụ. Câu 3. Sự đông đặc là sự chuyển từ thể A. lỏng sang khí. B. rắn sang lỏng. C. lỏng sang rắn. D. khí sang lỏng. Câu 4. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hòa tan. D. Nóng chảy. Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Khí oxygen không tan trong nước. B. Khí oxygen sinh ra trong quá trình hô hấp của cây xanh. C. Cần cung cấp oxygen để dập tắt đám cháy. D. Ở điều kiện thường, oxygen là chất khí không màu, không mùi, không vị. Câu 6. Thành phần không khí gồm A. 21% Nitơ, 78% là Oxi, 1% các khí khác. B. 78% là Ni tơ, 21% Oxi, 1% các khí khác. C. 21% Ni tơ, 78% Oxi, 1% các khí khác. D. 100% Oxi. II. TỰ LUẬN: (1,0đ) Câu 7. (1,0 đ) Khi đốt cháy 1 lít xăng, cần 1950 lít oxygen. Một ôtô khi chạy một quãng đường dài 100 km tiêu thụ hết 7 lít xăng. Hãy tính thể tích không khí cần cung cấp để ô tô chạy được quãng đường dài 100 km. Coi oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí. BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
  8. ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
  9. B. PHÂN MÔN SINH: (5,0đ) I. TRẮC NGHIỆM: (2,5đ) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước ý đúng trong các câu sau: Câu 8. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc khoa học tự nhiên? A. Sinh hóa. C. Lịch sử. B. Thiên văn. D. Địa chất. Câu 9. Đối tượng nghiên cứu nào sau đây là của khoa học tự nhiên? A. Nghiên cứu về lịch sử hình thành của vũ trụ. B. Nghiên cứu về ngoại ngữ. C. Nghiên cứu về tâm lí của vân động viên bóng đá. D. Nghiên cứu về luật giao thông. Câu 10. Kính lúp có thể phóng to ảnh của một vật được quan sát lên tới bao nhiêu lần? A. 2 lần. B. 20 lần. C. 200 lần. D. 500 lần. Câu 11. Công việc nào sau đây không phù hợp với việc sử dụng kính lúp? A. Quan sát 1 vật ở rất xa. B. Điều tra quan sát dấu vân tay. C. Sửa chữa đồng hồ. D. Người già đọc sách. Câu 12. Trên vật kính của một kính hiển vi có ghi 40X. Điều này cho ta biết A. tên của vật kính. B. vật kính sẽ phóng to ảnh của vật lên gấp 4 lần. C. kí hiệu của vật kính. D. vật kính sẽ phóng to ảnh của vật lên gấp 40 lần. Câu 13. Dựa vào số lượng tế bào cấu tạo nên cơ thể, sinh vật được chia thành 2 nhóm là A. động vật và thực vật. B. đơn bào và đa bào. C. đơn tính và lưỡng tính. D. đơn bào và lưỡng bào. Câu 14. Sơ đồ thể hiện mối quan hệ giữa các cấp tổ chức của cơ thể từ thấp đến cao. A. Tế bào -> Mô -> Cơ quan -> Hệ cơ quan -> Cơ thể. B. Tế bào -> Cơ quan -> Mô -> Hệ cơ quan -> Cơ thể. C. Tế bào -> Mô -> Hệ cơ quan -> Cơ quan -> Cơ thể. D. Tế bào -> Cơ thể -> Cơ quan -> Hệ cơ quan -> Mô. Câu 15. Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường? A. Tế bào virut. B. Tế bào vi khuẩn. C. Tế bào biểu bì da. D. Tế bào lục lạp. Câu 16. Tế bào có cấu tạo gồm các thành phần là A. thành tế bào, tế bào chất, nhân. B. màng tế bào, không bào, nhân hoặc vùng nhân. C. thành tế bào, tế bào chất, vật chất di truyền. D. màng tế bào, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân. Câu 17. Cho các quá trình sống sau: Sinh trưởng (1); Quang hợp (2); Hô hấp (3); Cảm ứng và vận động (4); Bài tiết (5); Sinh sản (6); Hấp thụ chất dinh dưỡng (7). Tế bào có những quá trình sống cơ bản nào? A. 1,2,3,4,5,6,7. B. 1,2,3,4,6,7. C. 2,3,4,5,6,7. D. 1,3,4,5,6, 7. II. TỰ LUẬN: (2,5đ) Câu 18 (0,5đ). Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở những điểm nào? Câu 19 (1,0đ). Có 2 tế bào mô phân sinh thực hiện sự phân chia 2 lần liên tiếp. Vẽ sơ đồ tóm tắt quá trình và cho biết số tế bào con tạo ra sau 2 lần phân chia đó?
  10. Câu 20 (1,0đ). Dựa vào các quá trình sống cơ bản của cơ thể sinh vật. em hãy kể ra những hành động phù hợp giúp chăm sóc và bảo vệ sinh vật? BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
  11. C. PHÂN MÔN LÝ (2,5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (1 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng cho mỗi câu đúng Câu 21. Dụng cụ ở hình bên cho chúng ta biết đều gì? A. Chất dễ cháy B. Chất gây nổ C. Chất ăn mòn D. Phải đeo găng tay thường xuyên Câu 22. Để đo chiều cao cánh cửa ra vào phòng học nên chọn loại thước nào sau đây? A. Thước kẻ. C. Thước dây B. Thước cuộn. D. Thước kẹp. Câu 23. Để xác định thành tích của vận động viên chạy 100 m người ta phải sử dụng loại đồng hồ nào sau đây? A. Đồng hồ quả lắc. B. Đồng hồ hẹn giờ. C. Đồng hồ bấm giây D. Đồng hồ đeo tay. Câu 24. Theo em những hoạt động nào sau đây là không an toàn trong phòng thực hành? A. Nếm, ngửi, dùng tay để thử hóa chất. B. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. C. Trang phụ gọn gàng, đeo các thiết bị bảo vệ nếu cần thiết. D. Không ăn uống đùa nghịch trong phòng thí nghiệm. II. TỰ LUẬN: (1,5 điểm) Câu 25. (1 điểm)Trong tay em có một chiếc cốc uống nước, một thước dây, một thước kẹp, một compa và một thước thẳng. Em sẽ dùng thước nào để đo: a) Chu vi ngoài của miệng cốc? b) Độ sâu của cốc? c) Đường kính trong của phần thân cốc và đáy cốc? d) Độ dày của miệng cốc? Câu 26. (0,5 điểm) Nêu cách dùng cân đồng hồ để đo khối lượng một vật. BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
  12. ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................
  13. ............................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHTN- LỚP : 6 A. PHÂN MÔN HÓA: (2,5đ) I. TRẮC NGHIỆM: (1,5đ) - Đúng 1 câu ghi 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D C A D B II/ TỰ LUẬN: (1,0đ) Câu Nội dung Điểm số Ghi chú Số lít khí oxygen cần dùng để đốt cháy là: 0,5đ 1950 x 7 = 13650 (lít) 7 Thể tích không khí cần dùng là: 0,5đ 13650 x 5 = 68250 (lít) Vậy: Thể tích không khí cần dùng là 68250 (lít) B. PHÂN MÔN SINH: (5,0đ) I. TRẮC NGHIỆM: (2,5đ) - Đúng 1 câu ghi 0,25đ Câu 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đáp án C A B A D B A C D D II/ TỰ LUẬN: (2,5đ) Câu Nội dung Điểm số Ghi chú - Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở những điểm sau: 18 + có thành tế bào bằng xenlulozơ; 0,25đ (0,5đ) + tế bào chất có lục lạp và có không bào lớn. 0,25đ - Yêu cầu: 19 + HS vẽ đúng sơ đồ quá trình phân chia. 0,5đ (1,0đ) + Hs xác định đúng kết quả: 8 tế bào con 0,5đ - Những hành động để chăm sóc và bảo vệ sinh vật: Hs có thể kể ra các 20 + Thường xuyên cung cấp đủ nước và các chất dinh dưỡng 0,5đ hành động khác. cho cây (tưới nước, bón phân) 0,5đ Tùy nội dung phù (1,0đ) hợp, GV có thể ghi + Xây dựng các khu bảo tồn cho các loài động vật quý hiếm. điểm.
  14. C. PHÂN MÔN LÝ: (2,5 điểm ) I. TRẮC NGHIỆM: (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 21 22 23 24 Đáp án D B C A II. TỰ LUẬN: 1,5 điểm Câu Đáp án Điểm a) Chu vi ngoài của miệng cốc: thước dây Câu b) Độ sâu của cốc: thước thẳng 1đ 4 c) Đường kính trong của phần thân cốc và đáy cốc: com pa d) Độ dày của miệng cốc: thước kẹp. - Ước lượng khối lượng của vật cần đo để chọn cân có GHĐ và ĐCNN thích Câu hợp.Vặn ốc điều chỉnh để kim cân chỉ đúng vạch số 0. 0,5 đ 5 - Đặt vật cần cân lên đĩa cân. Mắt nhìn vuông góc với vạch chia trên mặt cân ở đầu kim cân. Đọc và ghi kết quả đo.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2