Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước
lượt xem 1
download
“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Tiên Phước
- MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ, ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 a) Khung ma trận MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Giới thiệu về 2 2 0,5 đ KHTN 2. Sự đa dạng 2 2 0,5 đ của chất 3. Các thế của chất và 1 1 1,0 đ sự chuyển thể 4. 1 1 2 0,5 đ Oxygen-
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Không khí 5 .An toàn trong 1 1 0,25đ phòng thí nghiệm 6. Các phép đo (chiều dài, thể 1 1 1 1 2 3 3 2,25đ tích, khối lượng) 4. Tế 1 2 3 1 1 6 2,5đ bào – đơn vị cơ sở
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm của sự sống. 5. Từ tế bào đến 2 2 1 1 2 4 2,5đ cơ thể. Số câu 3 6 1 10 2 4 1 6 20 10đ Điểm số 2,5 1,5 0,5 2,5 1,0 1,0 1 0 5đ 5đ 10đ Tổng số điểm 4 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm 10 điểm b) Bản đặc tả
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu Nhận biết về Khoa học tự nhiên. Các lĩnh vực chủ yếu của – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Khoa học tự nhiên – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng - Giới thiệu thực hành. Những việc không được làm khi học trong 1 C7 một số dụng phòng thực hành. cụ đo và quy – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo tắc an toàn thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các trong dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm phòng thực vi,...).
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) hành Thông hiểu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa 1 C1 vào đối tượng nghiên cứu. – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật 1 C2 sống và vật không sống. Vận dụng bậc thấp
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (10 tiết) - Đo chiều Nhận biết -Biết được các thông số GHĐ và ĐCNN của các dụng 1 C8 dài, thể tích, cụ đo chiều dài, khối lượng. khối lượng
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) - Nêu được cách đo chiều dài, thể tích, khối lượng. - Nêu được đơn vị đo chiều dài, thể tích, khối lượng. - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, thể 1 tích, khối lượng. Thông hiểu -Hiểu được số gam ghi trên các sản phẩm 1 - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng)
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) 1 – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, trong một số trường hợp đơn giản. -Đo và tính được chiều dài, thể tích và khối lượng của 1 2 C9,C10 một số vật.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Vận dụng bậc - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác thấp sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. 1 – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng) bằng thước (cân đồng hồ) Vận dụng bậc cao Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết)
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) – Sự đa Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh dạng của chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, chất vật vô sinh, vật hữu sinh) – Ba thể Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay 1 (trạng thái) hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. cơ bản của – Sự chuyển Thông hiểu - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể 1 C3 đổi thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. (trạng thái) của chất – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. 1 C4 – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...).
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, 1 C5 carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định 1 C6 thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. Vận dụng cao - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống (9 tiết) 1– Khái Nhận biết niệm tế bào – Hình dạng và kích - Nêu được khái niệm tế bào. thước tế bào – Cấu tạo và chức năng tế - Nêu được chức năng của tế bào. bào – Sự lớn lên và sinh sản của tế bào – Tế bào là đơn vị cơ sở của sự sống
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) 1 - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế 2 C2,C8 bào. - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. 2 C3, C4 - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật. - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào 1 nhân thực, tế bào nhân sơ.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Thông hiểu – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành 2 C1,C5 phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh 1 C6 sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). Vận dụng bậc thấp
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 7. Từ tế bào đến cơ thể (7 tiết) – Từ tế bào Thông hiểu đến mô – Từ mô đến cơ quan - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào 1 C9 – Từ cơ hình thành nên mô. quan đến hệ
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) cơ quan - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào 2 C7, C10 – Từ hệ cơ hình thành nên cơ quan. quan đến cơ thể - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. Vận dụng bậc thấp - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô. Từ đó, nêu được khái niệm mô.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào 1 hình thành nên cơ thể. Từ đó, nêu được khái niệm cơ thể. Vận dụng bậc cao Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình 1 thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Lấy được các ví dụ minh hoạ trong thực tế. 8. Đa dạng thế giới sống - Virus và vi
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) khuẩn (10 tiết) Nhận biết – Nhận biết được sinh vật có hai cách gọi tên: tên địa phương và tên khoa học. - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein) và vi khuẩn. - Dựa vào hình thái, nhận ra được sự đa dạng của vi khuẩn.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) - Nêu được một số bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Thông hiểu - Nêu được sự cần thiết của việc phân loại thế giới sống. - Dựa vào sơ đồ, phân biệt được các nhóm phân loại từ nhỏ tới lớn theo trật tự: loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành, giới. - Lấy được ví dụ chứng minh thế giới sống đa dạng về số lượng loài và đa dạng về môi trường sống.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus và vi khuẩn gây ra. Vận dụng bậc thấp – Thông qua ví dụ nhận biết được cách xây dựng khoá lưỡng phân và thực hành xây dựng được khoá lưỡng phân với đối tượng sinh vật.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 214 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 277 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 191 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 210 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 237 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 38 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 170 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi
6 p | 12 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn