intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:31

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu

  1. BẢNG ĐẶC TẢ, MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HỌC KÌ I. MÔN: KHTN 6. NĂM HỌC: 2022-2023. THỜI GIAN: 60 PHÚT.
  2. Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Giới thiệu về khoa học tự nhiên (2 tiết) Nhận biết - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C1 - Nêu được các lĩnh vực chính của Khoa học tự nhiên. Thông hiểu -Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. Vận dụng thấp - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. 2. An toàn trong phòng thực hành (2 tiết) Nhận biết -Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn 1 C2 Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích, ...). - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. Thông hiểu - Hiểu được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. Vận dụng thấp - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. - Thực hiện được các quy định trong phòng thực hành 3. Đo chiều dài (3 tiết) Nhận biết -Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện 2 C3,4 tượng. - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng, chiều dài, đo thể tích. -Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. Thông hiểu - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo. - Dùng thước, cân, đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó.
  3. - Hiểu được GHD, ĐCNN của dụng cụ đo. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Biết được cách đo chiều dài hợp lý. Vận dụng thấp - Đo được chiều dài, khối lượng, thời gian bằng thước, cân, đồng hồ (thực hiện C17a, b đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao - Vận dung chọn dụng cụ do chiều dài thực tế. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Thiết kế được một thước giấy đơn giản. 4. Sự đa dạng của chất ( 1 tiết ) Nhận biết - Nêu được sự đa dạng của chất. 1 C5 - Nêu được một số tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. 5. Các thể của chất và sự chuyển thể ( 2 tiết ) Nhận biết - Nêu được khái niệm, tiến hành được thí nghiệm và trình bày được quá trình diễn 1 C6 ra sự chuyển thể của chất. Thông hiểu - Trình bày và đưa ra được ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. Vận dụng thấp - Tiến hành được thí nghiệm sự chuyển thể của chất. C18 6. Oxygen- không khí ( 3 tiết ) Nhận biết - Biết được tầm quan trọng của oxygen với sự sống, sự cháy và quá trình đốt cháy 1 C8 nhiên liệu. - Liệt kê được thành phần, vai trò của không khí đối với tự nhiên và sự ô nhiễm không khí. Thông hiểu - Hiểu được một số ứng dụng của oxygen. 1 C7 - Trình bày được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng thấp - Liên hệ thực tế: Nêu các biện pháp em đã làm, đang làm hoặc sẽ làm để bảo vệ môi trường không khí.
  4. Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức để tính được thể tích của không khí cần để đốt cháy nhiên liệu C19 7. Sử dụng kính lúp (1 tiết) Nhận biết - Nêu được cấu tạo của kính lúp cầm tay. 1 C9 - Kể tên được tên các loại kính lúp thông dụng. Thông hiểu Trình bày được cách sử dụng và bảo quản kính lúp. Vận dụng thấp Dùng kính lúp để quan sát các sự vật ở xung quanh em 8. Sử dụng kính hiển vi quang học (1 tiết) Nhận biết Biết được cấu tạo của kính hiển vi quang học 1 C 16 Thông hiểu Nêu được cách sử dụng và bảo quản kính hiển vi quang học Vận dụng cao Dùng kính hiển vi quang học để quan sát được những vật mà mắt thường không nhìn thấy rõ 10. Tế bào – Đơn vị cơ bản của sự sống (2 tiết) Nhận biết Biết được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào 2 C11, 15 Thông hiểu - Hiểu được khái niệm tế bào. - Giải thích được vì sao thực vật không có xương nhưng cơ thể vẫn vững chắc và C20 giữ được hình dạng? 11. Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào (2 tiết)
  5. Nhận biết Nêu được cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào 1 C14 Thông hiểu Phân biệt được tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực; tế bào động vật, tế bào thực vật. C21 12. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào (2 tiết) Nhận biết - Nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 1 C10 Thông hiểu - Hiều được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của té bào đối với sinh vật đa bào. 14. Cơ thể sinh vật (2 tiết) Nhận biết - Nhận biết được cơ thể sống. 1 C12 - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. 1 C13 Thông hiểu - Phân biệt được cơ thể sống và vật không sống. - Hiểu được thế nào là cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. Từ đó, lấy được ví dụ minh họa cho cơ thể đơn bào và đa bào.
  6. BẢNG ĐẶC TẢ, MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIŨA HỌC KÌ I. MÔN: KHTN 6. NĂM HỌC: 2022-2023. THỜI GIAN: 60 PHÚT. a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (hết tuần học thứ 7). - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 12 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 4 câu mức độ thông hiểu. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Giới thiệu về khoa 1 1 0,25 học tự nhiên. 2. An 1 1 0,25 toàn
  7. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 trong phòng thực hành. 3. Đo 1/2a+1/ chiều 2 1 2 2 2b dài. 4. Sự đa dạng 1 1 0,25 của chất 5. Các thể của chất và 1 1 1 1 0,75 sự chuyển thể. 6. 1 1 1 1 1,25 Oxygen
  8. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 không khí. 7. Sử dụng 1 1 0,25 kính lúp 8. Sử dụng kính 2 2 0,5 hiển vi quang học. 9. Tế bào- Tế bào đơn 2 1 1 2 1,5 vị cơ bản của sự sống.
  9. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 10. Cấu tạo và chức năng các 1 1 1 1 2,25 thành phần của tế bào. 11. Sự lớn lên và sinh 1 1 0,25 sản của tế bào. 12. Cơ thể sinh 1 1 0,25 vật.
  10. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13. Tổ chức cơ 1 \ 1 0,25 thể đa bào. Số câu 16 2 2 1 5 16 10,00 Điểm số 4 3 2,0 1,0 6,0 4,0 10 Tổng số 4,0 10 điểm 10 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm điểm điểm PHÒNG GDĐT TP HỘI AN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: KHTN 6. Thời gian: 60 phút Họ và tên:…………………………… Điểm: Lớp:……………………………………
  11. A. TRẮC NGHIỆM: (4đ). Học sinh làm bài trực tiếp cả TN và TL trên giấy thi này. Khoanh tròn chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước phương án đúng. Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên ? A. Sinh - Hóa. B. Thiên văn. C. Lịch sử. D. Địa chất. Câu 2. Phương án nào trong hình thể hiện đúng nội dung của biển cảnh báo? A. Chất dễ cháy. B. Phải đeo ủng. C. Được uống. D. Nguy hiểm về điện. Câu 3. Dụng cụ dùng để đo chiều dài A. cân. B. bình chia độ. C. lực kế. D. thước thẳng. Câu 4. Đơn vị độ dài hợp pháp ở nước ta là A. mm. B. km. C. cm. D. m. Câu 5. Chất có ở A. nhà ở, đồ dùng, phương tiện đi lại và công cụ sản xuất. B. thực vật. C. mọi nơi, ở đâu có vật thể là ở đó có chất. D. động vật. Câu 6. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là A. đông đặc. B. ngưng tụ. C. hoá hơi. D. nóng chảy. Câu 7. Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng ? A. Oxygen không tan trong nước. B. Oxygen không mùi và không vị. C. Oxygen cần thiết cho sự sống. D. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu. Câu 8. Thành phần phần trăm thể tích của không khí A. 21% oxygen, 78% nitrogen, 1% (carbon dioxide, hơi nước và các khí khác).
  12. B. 21% nitrogen, 78% oxygen, 1% (carbon dioxide, hơi nước và các khí khác). C. 21% oxygen, 78% (carbon dioxide, hơi nước và các khí khác), 1% nitrogen. D. 21% (carbon dioxide, hơi nước và các khí khác), 78% nitrogen, 1% oxygen. Câu 9. Kính lúp đơn giản gồm: A. một tấm kính lồi ( dày ở giữa, mỏng ở mép viền). B. một tấm kính lõm (mỏng ở giữa, dày ở mép viền). C. một tấm kính một mặt phẳng, một mặt lõm (mỏng ở giữa, dày ở mép viền). D. một tấm kính hai mặt phẳng đều nhau. Câu 10. Dấu hiệu cho thấy sự lớn lên của tế bào là A. tăng số lượng màng tế bào và nhân. B. tăng số lượng nhân và chất tế bào. C. tăng số lượng chất tế bào và màng tế bào. D. tăng về kích thước các thành phần tế bào. Câu 11. Trong các vật sau, vật có cấu tạo từ tế bào là A. xe ô tô. B. cái bàn gỗ. C. cây cà chua. D. ngôi nhà. Câu 12. Nhóm nào sau đây gồm toàn vật sống? A. Con gà, con chó, cây nhãn. B. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá. C. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn. D. Chiếc bút, con vịt, cây cối. Câu 13. Nhóm nào sau đây gồm toàn cơ thể đơn bào? A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình. B. Trùng biến hình, nấm men, con bướm. C. Nấm men, vi khẩn, con thỏ. D. Con thỏ, cây hoa mai, cây nấm. Câu 14. Thành phần nào dưới đây có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật? A. Nhân tế bào. B. Tế bào chất. C. Lục lạp. D. Màng tế bào. Câu 15. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
  13. D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. Câu 16. Hệ thống quan trọng nhất của kính hiển vi là A. hệ thống phóng đại. B. hệ thống giá đỡ. C. hệ thống chiếu sáng. D. hệ thống điều chỉnh độ dịch chuyển của ống kính. B. TỰ LUẬN: (6đ). Câu 17. (0,5đ)a) Xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước sau: (1đ) b) Hãy đánh dấu (X) vào ô để chọn thước đo phù hợp với chiều dài của các vật sau: Các loại thước đo Thước thẳng có GHĐ 1m Thước kẻ có GHĐ 30cm Vật cần đo và và ĐCNN 1mm ĐCNN 1cm Chiều dài bàn học ở lớp Đường kính của miệng cốc Câu 18. (0, 5 đ) Sự sôi và sự bay hơi có gì khác nhau. Tại sao không nói “ Nhiệt độ bay hơi ՚՚ của một chất ? Câu 19. (1 đ) Nêu các biện pháp em đã làm, đang làm hoặc sẽ làm để bảo vệ môi trường không khí? Câu 20. (1,0 đ) Vì sao thực vật không có xương nhưng cơ thể vẫn vững chắc và giữ được hình dạng? Câu 21. (2,0 đ) Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? ---------------HẾT--------------
  14. TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU. KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023. MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả lời C B D D C D A A A D C A A C C A B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (0,5đ) a) Thước có GHĐ là 100 cm và ĐCNN 0,5cm. ( 1,0 đ)b) Các loại thước Thước thẳng có GHĐ 1m Thước kẻ có GHĐ 30cm đo và và ĐCNN 1mm Vật cần đo ĐCNN 1cm Chiều dài bàn học ở lớp X Đường kính của miệng X cốc Câu 18. ( 0,5 điểm) Sự sôi Sự bay hơi Khác nhau (0,25 đ) - Xảy ra trong toàn bộ - Xảy ra trên bề mặt chất khối chất lỏng lỏng - Xảy ra ở nhiệt độ sôi - Xảy ra tại mọi nhiệt độ Vì sự bay hơi xảy ra tại mọi nhiệt độ nên không có “nhiệt độ bay hơi”. (0,25 đ) Câu 19. (1,0đ) Hãy nêu các biện pháp em đã làm hoặc đang làm hoặc sẽ làm để bảo vệ môi trường không khí. - Bảo vệ và trồng cây xanh ( 0,25 đ)
  15. - Đi phương tiện công cộng ( 0,25 đ) - Xử lý rác thải đúng cách và hợp lý (0,25 đ) - Phát triển năng lượng sạch ( sử sụng các năng lượng hợp lý, tiết kiệm hoăc dùng năng lượng gió, năng lượng mặt trời để thay thế ) (0,25 đ) Câu 20. (1,0 đ) Thực vật không có xương nhưng cơ thể vẫn vững chắc và giữ được hình dạng: - Thực vật không có xương nhưng cơ thể vẫn vững chắc và giữ được hình dạng vì nhờ có thành tế bào ở tế bào thực vật (0,5 đ)có chức năng quy định hình dạng (0,25 đ)và bảo vệ tế bào(0,25 đ) . Câu 21. (2,0 đ) Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực: *Điểm giống nhau: + Thành phần có cả ở tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là: màng tế bào, tế bào chất (0.5đ) *Điểm khác nhau: + Tế bào nhân sơ chưa có nhân hoàn chỉnh (không có màng nhân ngăn cách giữa chất nhân và tế bào chất). (0.75 đ) + Tế bào nhân thực đã có nhân hoàn chỉnh, vật chất di truyền nằm trong nhân được bao bọc bởi màng nhân. (0.75 đ).
  16. Bảng đặc tả ma trận đề kiểm tra giữa học kì I (KHTN 6)
  17. Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Giới thiệu về khoa học tự nhiên (2 tiết) Nhận biết - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C1 - Nêu được các lĩnh vực chính của Khoa học tự nhiên. Thông hiểu -Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. Vận dụng thấp - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. 2. An toàn trong phòng thực hành (2 tiết) Nhận biết -Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích, ...). - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. Thông hiểu - Hiểu được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. 1 C2 Vận dụng thấp - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. - Thực hiện được các quy định trong phòng thực hành 3. Đo chiều dài (3 tiết) Nhận biết -Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận 2 C3,4 sai một số hiện tượng. - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối
  18. lượng, chiều dài, đo thể tích. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. Thông hiểu - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo. C17a,b - Dùng thước, cân, đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Hiểu được GHD, ĐCNN của dụng cụ đo. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo; ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Biết được cách đo chiều dài hợp lý. Vận dụng thấp - Đo được chiều dài, khối lượng, thời gian bằng thước, cân, đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao - Vận dung chọn dụng cụ do chiều dài thực tế. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). -Thiết kế được một thước giấy đơn giản. 4. Sự đa dạng của chất (1 tiết) Nhận biết - Nêu được sự đa dạng của chất. 1 C5 - Nêu được một số tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. 5. Các thể của chất và sự chuyển thể (2 tiết) Nhận biết - Nêu được khái niệm, tiến hành được thí nghiệm và trình bày được 1 C6 quá trình diễn ra sự chuyển thể của chất. Thông hiểu C18 Vận dụng thấp - Tiến hành được thí nghiệm sự chuyển thể của chất.
  19. 6. Oxygen - không khí (3 tiết) Nhận biết - Liệt kê được thành phần, vai trò của không khí đối với tự nhiên và 1 C8 sự ô nhiễm không khí. Thông hiểu - Vai trò của oxygen. 1 C7,C18,C19 - Nêu được một số tính chất của oxygen và tầm quan trọng của oxygen với sự sống, sự cháy và quá trình đốt cháy nhiên liệu. Vận dụng thấp - HS nêu được dẫn chứng cho thấy oxi có trong không khí, trong đất, trong nước. - Tiến hành được thí nghiệm xác định thành phần phần trăm về thể tích của oxygen trong không khí. Vận dụng cao - Vận dụng kiến thức để tính được thể tích của không khí cần để đốt cháy nhiên liệu 7. Một số vật liệu (2 tiết ) Nhận biết - Nêu được cách sử dụng vật liệu tiết kiệm, an toàn, hiệu quả. 1 C15 - Nhận biết được vật liêu tự nhiên và vật liệu nhân tạo Thông hiểu - Đề xuất được phương án tìm hiểu tính chất của một số vật liệu. Vận dụng thấp - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu. 8. Sử dụng kính lúp (1 tiết) Nhận biết - Nêu được cấu tạo của kính lúp cầm tay. 1 C15 - Kể tên được tên các loại kính lúp thông dụng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2