Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN. KHỐI 6 HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian: 60 phút ĐỀ 1 Câu 1:Việc làm nào sau đây được cho là không an toàn trong phòng thực hành? A. Đeo găng tay khi lấy hóa chất. B. Tự ý làm thí nghiệm. C. Không nếm hóa chất. D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thực hành. Câu 2: Sự nảy mầm của hạt đậu, thuộc lĩnh vực nào ? A. Lĩnh vực Khoa học Trái Đất. B. Lĩnh Vực Sinh học. C. Lĩnh vực Thiên văn học. D. Lĩnh vực Vật lí học. Câu 3: Vật nào sau đây gọi là vật không sống? A. Con ong B. Vi khuẩn C. Than củi D. Cây cam Câu 4: Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng: A. 7 cm B. 6 cm C. 6,6 cm D. 6,5 cm Câu 5: Để đo chiều dài người ta dùng: A. Thước B. Đồng hồ C. Cân D. Tivi Câu 6: Trước khi đo chiều dài của một cái bàn học, ta thường ước lượng chiều dài của cái bàn đó là để … A. lựa chọn thước đo cho phù hợp. B. đặt mắt đúng cách. C. đọc kết quả đo chính xác. D. hiệu chỉnh thước cho đúng cách. Câu 7: Dãy gồm các vật thể tự nhiên là: A. con mèo, xe máy, con người. B. con sư tử, đồi núi, mủ cao su. C. cây cam, quả nho, bánh ngọt. D. bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối. Câu 8 : Sự sôi là : A. sự bay hơi ở trong lòng chất lỏng. B. sự bay hơi trên bề mặt thoáng của chất lỏng. C. sự nóng chảy trên bề mặt thoáng của chất rắn. D. sự bay hơi cả ở trong lòng chất lỏng lẫn cả trên bề mặt thoáng của nó. Câu 9: Trong không khí, khí oxygen chiếm : A. 21% B. 25%
- C. 78% D. 87% Câu 10. Tế bào thần kinh ở người có hình dạng gì? A. Hình que. B. Hình cầu. C. Hình sao. D. Hình thoi. Câu 11. Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường? A. Tế bào thần kinh. B. Tế bào vảy hành. C. Tế bào trứng cá. D. Tế bào vi khuẩn. Câu 12. Diệp lục nằm trong thành phần cấu tạo nào của tế bào ở lá cây? A. Màng tế bào. B. Tế bào chất. C. Nhân. D. Thành tế bào. Câu 13. Nhân của tế bào có chức năng gì? A. Tham gia trao đối chất với môi trường. B. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào. C. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào. Câu 14. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Khiến cho sinh vật già đi. B. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật. C. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể. D. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương. Câu 15. Từ 1 tế bào ban đầu qua 2 lần phân chia liên tiếp có bao nhiêu tế bào con được hình thành? A. 2. B. 8. C. 6. D. 4. Câu 16. (1.0đ) Em hãy trình bày cách sử dụng kính hiển vi? Câu 17: Để đo bề dày quyển sách Khoa học tự nhiên 6 thì một học sinh chọn thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 cm. Theo em, chọn thước như vậy có hợp lý không? Vì sao? Câu 18: Từng hành động nhỏ của mỗi con người trong cộng đồng đều góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường không khí, bảo vệ môi trường. Là học sinh em cần làm gì để bảo vệ môi trường không khí? Câu 19. (2.0đ) a) Hãy điền tên các thành phần của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực vào các ô trống trong hình 19.1 cho phù hợp.
- b) Nêu điểm giống và khác nhau giữa các tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. ------- Hết ------- ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B B C C A A B D A C C B B D D án đề 1 Câu 17: + Không hợp lý : 0,5đ + Giải thích đúng: 0,5đ Câu 18: + Nêu được từ 4 biện pháp đúng trở lên: 1đ Câu Nội dung Thang điểm 16 Bước 1: Chọn vật kính thích hợp theo mục đích quan sát. 0.2 đ (1.0đ) Bước 2: Điều chỉnh ánh sáng cho thích hợp với vật kính. 0.2 đ Bước 3: Đặt tiêu bản lên bàn kính, dùng kẹp để giữ tiêu bản. Vặn ốc to để điều chỉnh 0.2 đ vật kính gần sát vào tiêu bản (mắt nhìn tiêu bản) Bước 4: Mắt nhìn vào thị kính, vặn ốc to theo chiều ngược lại từ từ cho đến khi nhìn 0.2 đ thấy mẫu vật cần quan sát. Bước 5: Vặn ốc nhỏ thật chậm, đến khi nhìn thấy mẫu vật thật rõ nét. 0.2 đ 19 a) (2.0đ) Mỗi ý đúng được 0.25đ
- Mỗi ý đúng được 0.33đ b) ----- Hết ----- ĐỀ 2 Câu 1:Việc làm nào sau đây được cho là không an toàn trong phòng thực hành? A. Đeo găng tay khi lấy hóa chất. B. Không tự ý làm thí nghiệm. C. Không nếm hóa chất. D. Không rửa tay sau khi làm thực hành. Câu 2: Hiện tượng cầu vồng, thuộc lĩnh vực nào ? A. Lĩnh vực Khoa học Trái Đất. B. Lĩnh vực Sinh học. C. Lĩnh vực Thiên văn học. D. Lĩnh vực Vật lí học. Câu 3: Vật nào sau đây gọi là vật sống? A. Cái bàn B. Con voi C. Than củi D. Quyển vở Câu 4: Chiều dài của chiếc bút chì ở hình vẽ bằng: A. 7 cm B. 6,6 cm C. 6 cm D. 6,5 cm Câu 5: Để đo khối lượng người ta dùng: A. Thước B. Đồng hồ C. Cân D. Tivi Câu 6: Trước khi đo chiều dài của một cái bàn học, ta thường ước lượng chiều dài của cái bàn đó là để … A. hiệu chỉnh thước cho đúng cách.
- B. đặt mắt đúng cách. C. lựa chọn thước đo cho phù hợp D. đọc kết quả đo chính xác. Câu 7: Dãy gồm các vật thể nhân tạo là: A. con mèo, xe máy, con người. B. con sư tử, đồi núi, mủ cao su. C. cây cam, quả nho, bánh ngọt. D. bánh mì, nước ngọt có gas, cây bút. Câu 8: Chọn câu đúng khi nói về sự sôi trong các câu sau: A. Sự sôi xảy ra tại mọi nhiệt độ. B. Sự sôi xảy ra tại nhiệt độ xác định. C. Sự sôi xảy ra khi nhiệt độ tăng lên. D. Sự sôi xảy ra khi nhiệt độ giảm xuống. Câu 9: Trong không khí, khí nitrogen chiếm : A. 21% B. 25% C. 78% D. 87% Câu 10. Tế bào thần kinh ở người có hình dạng gì? A. Hình sao. B. Hình cầu. C. Hình que. D. Hình thoi. Câu 11. Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường? A. Tế bào trứng cá. B. Tế bào vảy hành. C. Tế bào thần kinh. D. Tế bào vi khuẩn. Câu 12. Diệp lục nằm trong thành phần cấu tạo nào của tế bào ở lá cây? A. Màng tế bào. B. Nhân. C. Tế bào chất. D. Thành tế bào. Câu 13. Nhân của tế bào có chức năng gì? A. Tham gia trao đối chất với môi trường. B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. C. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào. D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào. Câu 14. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Khiến cho sinh vật già đi. B. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương.
- C. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể. D. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật. Câu 15. Từ 1 tế bào ban đầu qua 2 lần phân chia liên tiếp có bao nhiêu tế bào con được hình thành? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 16. (1.0đ) Em hãy trình bày cách sử dụng kính hiển vi? Câu 17: Để đo chiều dài quyển sách Khoa học tự nhiên 6 thì em nên chọn thước nào trong 2 loại thước sau: thước thứ nhất có GHĐ 10cm và thước thứ hai có GHĐ 30cm. Giải thích vì sao em lại chọn thước đó? Câu 18: Hiện nay, ở nông thôn hay thành thị môi trường không khí bị ô nhiễm bởi tác động của thiên nhiên và con người. Em hãy nêu một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí ở địa phương em đang sinh sống? Câu 19. (2.0đ) a) Hãy điền tên các thành phần của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực vào các ô trống trong hình 19.1 cho phù hợp. b) Nêu điểm giống và khác nhau giữa các tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. ------- Hết ------- ĐÁP ÁN ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D D B B C C D B C A A C C B B án đề 2 Câu 17: + Chọn thước thứ 2: 0,5đ + Giải thích đúng: 0,5đ Câu 18: + Nêu được từ 4 biện pháp đúng trở lên: 1đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn