Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh
lượt xem 1
download
‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI TỔ TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 NĂM HỌC 2022-2023 Đề A I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi điền vào khung ở phần bài làm: Câu 1. Khoa học tự nhiên là gì? A. Là một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng, tìm ra các tính chất của chúng. B. Là một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng thực tế, tìm ra các tính chất của chúng. C. Là một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, các quy luật của chúng. D. Là một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng, các quy luật của chúng. Câu 2. Hãy chỉ ra dãy vật thể nào gồm toàn là vật thể tự nhiên? A. Cây khế, cái bàn. B. Con gà, cây bút. C. Núi đá vôi, con thỏ. D. Quyển sách, con vịt. Câu 3. Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng? A. Oxygen cần thiết cho sự sống B. Oxygen không mùi và không vị C. Oxygen không tan trong nước D. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu Câu 4. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 5. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm các bộ phận: A. Đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính. B. Ốc to và ốc nhỏ. C. Vật kính và thị kính. D. Thân kính và chân kính. Câu 6. Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường? A. Tế bào vảy hành B. Tế bào trứng cá C. Tế bào mô giậu D. Tế bào vi khuẩn Câu 7. Một số chất khí có mùi thơm tỏa ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí? A. Có thể lan tỏa trong không gian theo mọi hướng. B. Không chảy được. C. Dễ dàng nén được. D. Không có hình dạng xác định. Câu 8. Sự sôi là A. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí diễn ra trong lòng hoặc bề mặt chất lỏng. B. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. C. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí. D. Sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng.
- Câu 9. Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì? A. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào C. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng D. Tham gia trao đổi chất với môi trường Câu 10. Quá trình chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là A. sự nóng chảy. B. sự hóa hơi. C. sự ngưng tụ. D. sự sôi. Câu 11. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật B. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể C. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương D. Khiến cho sinh vật già đi Câu 12. Đơn vị nào là đơn vị cơ bản đo khối lượng hợp pháp của nước ta? A. Kilômét (km). B. Mét (m). C. Tấn . D. Kilogam (Kg). II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1. (1,0 điểm)Cơ thể đơn bào là gì? Cho ví dụ Câu 2. (2,0 điểm)So sánh tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực Câu 3. (1,0 điểm)Một thước thẳng có 301 vạch chia thánh 300 khoảng bằng nhau, vạch đầu tiên ghi số 0, vạch cuối cùng ghi số 30 kèm theo đơn vị cm. a/ Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của thước trên b/Cho các dụng cụ: thước thẳng ở trên, giấy, bút, kéo. Em hãy trình bày cách xác định đường kính của cái tô. Câu 4. (1,5 điểm)Cho các hình ảnh a) Em có nhận xét gì về các hình ảnh trên? b) Là học sinh, em phải làm gì để bảo vệ môi trường không khí? Câu 5. (0.5 điểm) Khi nuôi cá cảnh, tại sao phải thường thường xuyên sục không khí vào bể cá? BÀI LÀM I.Trắc nghiệm: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN II. Tự luận:
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI TỔ TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 NĂM HỌC 2022-2023 Đề B I. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng nhất rồi điền vào khung ở phần bài làm: Câu 1. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 2. Hãy chỉ ra dãy vật thể nào gồm toàn là vật thể tự nhiên? A. Núi đá vôi, con thỏ. B. Cây khế, cái bàn. C. Quyển sách, con vịt. D. Con gà, cây bút. Câu 3. Phát biểu nào sau đây về oxygen là không đúng? A. Oxygen cần thiết cho sự sống B. Oxygen không tan trong nước C. Oxygen không mùi và không vị D. Oxygen cần cho sự đốt cháy nhiên liệu Câu 4. Sự sôi là A. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí. B. Sự chuyển từ thể khí sang thể lỏng. C. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí diễn ra trong lòng hoặc bề mặt chất lỏng. D. Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. Câu 5. Quá trình chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là A. sự ngưng tụ. B. sự sôi. C. sự nóng chảy. D. sự hóa hơi. Câu 6. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương B. Khiến cho sinh vật già đi C. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể D. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật Câu 7. Một số chất khí có mùi thơm tỏa ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí? A. Không chảy được. B. Có thể lan tỏa trong không gian theo mọi hướng. C. Không có hình dạng xác định. D. Dễ dàng nén được. Câu 8. Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường? A. Tế bào mô giậu B. Tế bào vi khuẩn C. Tế bào vảy hành D. Tế bào trứng cá Câu 9. Khoa học tự nhiên là gì? A. Là một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng, các quy luật của chúng. B. Là một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng, tìm ra các tính chất của chúng. C. Là một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, các quy luật của chúng.
- D. Là một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng thực tế, tìm ra các tính chất của chúng. Câu 10. Đơn vị nào là đơn vị cơ bản đo khối lượng hợp pháp của nước ta? A. Kilômét (km). B. Tấn . C. Kilogam (Kg). D. Mét (m). Câu 11. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm các bộ phận: A. Vật kính và thị kính. B. Thân kính và chân kính. C. Ốc to và ốc nhỏ. D. Đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính. Câu 12. Thành tế bào ở thực vật có vai trò gì? A. Quy định hình dạng và bảo vệ tế bào B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào C. Tham gia cấu tạo hệ thống nội màng D. Tham gia trao đổi chất với môi trường II. Tự luận: (6 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Cơ thể đa bào là gì? Cho ví dụ Câu 2. (2,0 điểm) So sánh tế bào động vật, tế bào thực vật Câu 3. (1,0 điểm) Một thước thẳng có 201 vạch chia thành 200 khoảng bằng nhau, vạch đầu tiên ghi số 0, vạch cuối cùng ghi số 20 kèm theo đơn vị cm. a/ Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của thước trên b/ Cho các dụng cụ: thước thẳng ở trên, giấy, bút, kéo. Em hãy trình bày cách xác định đường kính của cái ly. Câu 4. (1,5 điểm) Cho các hình ảnh a) Em có nhận xét gì về các hình ảnh trên? b) Là học sinh, em phải làm gì để bảo vệ môi trường không khí? Câu 5 (0.5 điểm) Khi nuôi cá cảnh, tại sao phải thường thường xuyên sục không khí vào bể cá? BÀI LÀM I.Trắc nghiệm: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN II. Tự luận:
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HKI – MÔN KHTN 6 NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ A I. Trắc nghiệm: (4 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng dược 0.33 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN C C C D C B A A A C C D II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: 1 điểm - Cơ thể đơn bào là cơ thể sinh vật được cấu tạo từ một tế bào. 0.5 điểm - Tế bào này thực hiện tất cả các quá trình sống cơ bản. 0.25 điểm Ví dụ: vi khuẩn, nấm men, tảo lục 0.25 điểm Câu 2: Phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực: - Giống nhau: Đều có màng tế bào và tế bào chất, nhân hoặc 0.5 điểm vùng nhân - Khác nhau: Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực Không có hệ thống nội màng và Có hệ thống nội màng, Tế bào 0.5 điểm các bào quan có màng bao bọc, chất được chia thành nhiều chỉ có một bào quan duy nhất là khoang, các bào quan có màng Ribosome bao bọc, có nhiều bào quan khác nhau. Chưa có nhân hoàn chỉnh: Nhân hoàn chỉnh: có màng không có màng nhân nhân 0.5 điểm Tế bào vi khuẩn Tế bào động vật, thực vật 0.5 điểm Câu 3. a/ GHĐ 30 cm 0.2 điểm - ĐCNN 0,1 cm 0.2 điểm b/-Úp cái tô xuống tờ giấy,dùng bút vẽ hình tròn của cái tô lên tờ giấy 0.15 điểm - Dùng kéo cắt hình tròn vừa vẽ 0.15 điểm -gập đôi vòng tròn vừa cắt sao cho hai nữa vòng tròn trùng nhau 0.15 điểm -Dùng thước đo độ dài đường mép gấp đó chính là đường kính của cái tô. 0.15 điểm
- Câu 4. a) Hình ảnh trên là hình mô tả về ô nhiễm môi trường. b) 0,5 điểm - Trồng cây xanh. - Giữ gìn vệ sinh môi trường xung quanh. - Không xả rác bừa bãi. 0,25 điểm - Tuyên truyền, vận động, nâng cao ý thức cộng đồng về vấn đề bảo vệ 0,25 điểm môi trường không khí. 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 5. Cá cần oxygen để thở, cần sục không khí vào để tăng hàm lượng oxygen 0,5 điểm hòa tan trong nước.
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HKI – MÔN KHTN 6 NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ B I. Trắc nghiệm: (4 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng dược 0.33 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN D A B C A A B D C C A A II. Tự luận (6 điểm) Câu 1: Cơ thể đa bào là cơ thể sinh vật được cấu tạo từ nhiều tế bào. 0.5 điểm Các tế bào phối hợp với nhau cùng thực hiện các quá trình sống cơ bản. 0.25 điểm Ví dụ: con thỏ, em bé, cây mai 0.25 điểm Câu 2: Phân biệt tế bào động vật và tế bào thực vật : - Giống nhau: + Đều là tế bào nhân thực 0.25 điểm + Đều có cấu tạo: màng tế bào, tế bào chất và nhân 0.25 điểm + Có một số bào quan: ti thể, bộ máy Gôngi, mạng lưới nội chất… 0.25 điểm - Khác nhau: Đặc điểm Tế bào thực vật Tế bào động vật Thành tế bào Có Không 0.25 điểm Không bào To, nằm ở trung Nhỏ, chỉ có ở 1 số 0.5 điểm tâm động vật đơn bào Lục lạp có không 0.5 điểm Câu 3. a/ GHĐ 20 cm 0.2 điểm - ĐCNN 0,1 cm 0.2 điểm b/-Úp cái tô xuống tờ giấy,dùng bút vẽ hình tròn của cái tô lên tờ giấy 0.15 điểm - Dùng kéo cắt hình tròn vừa vẽ 0.15 điểm -gập đôi vòng tròn vừa cắt sao cho hai nữa vòng tròn trùng nhau 0.15 điểm -Dùng thước đo độ dài đường mép gấp đó chính là đường kính của cái tô. 0.15 điểm Câu 4. a) Hình ảnh trên là hình mô tả về ô nhiễm môi trường. b) 0,5 điểm - Trồng cây xanh. - Giữ gìn vệ sinh môi trường xung quanh.
- - Không xả rác bừa bãi. 0,25 điểm - Tuyên truyền, vận động, nâng cao ý thức cộng đồng về vấn đề bảo vệ 0,25 điểm môi trường không khí. 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 5. Cá cần oxygen để thở, cần sục không khí vào để tăng hàm lượng oxygen 0,5 điểm hòa tan trong nước.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn