Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề B)
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề B)" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Trãi, Đại Lộc (Đề B)
- PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN KHTN – KHỐI LỚP 6 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 23 câu) (Đề có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề: B AAAAA0 01 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Trong “thân cây mía” có những chất nào sau đây? A. Nước, muối,…. B. Nước, đường,…. C. Tinh bột, chất béo,…. D. Nước, chất béo,... Câu 2. Quá trình “chất” chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là: A. sự bay hơi. B. sự nóng chảy. C. sự ngưng tụ. D. sự đông đặc. Câu 3. Quá trình “chất” chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là: A. sự bay hơi. B. sự ngưng tụ. C. sự nóng chảy. D. sự đông đặc. Câu 4. Chất có ở đâu? A. Ở trong cơ thể động vật. B. Ở trong rừng cây. C. Ở trên sa mạc. D. Ở khắp mọi nơi (trong vật thể). Câu 5. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lí học. B. Khoa học Trái Đất C. Thiên văn học D. Tâm lí học Câu 6. Khoa học tự nhiên là nghiên cứu các: A. hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất và quy luật của chúng. B. hiện tượng xã hội, tìm ra các tính chất và quy luật của chúng. C. thành tựu khoa học và công nghệ. D. lĩnh vực về Khoa học Trái Đất và Tâm lí học. Câu 7. Hệ thống điều chỉnh của kính hiển vi bao gồm các bộ phận: A. Ốc to và ốc nhỏ. B. Vật kính và thị kính. C. Thân kính và chân kính. D. Đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính. Câu 8. Theo em, việc lắp ráp pin cho nhà máy điện mặt trời thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên? A. Chăm sóc sức khoẻ con người. B. Nâng cao khả năng hiểu biết của con người về tự nhiên. C. Ứng dụng công nghệ vào đời sống, sản xuất. D. Hoạt động nghiên cứu khoa học. Câu 9. Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 10. Tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống vì: A. có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản
- B. có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết C. có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau D. có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau Câu 11. Cơ thể sinh vật lớn lên nhờ: A. sự lớn lên và phân chia của tế bào. B. sự tăng kích thước của nhân tế bào. C. nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu. D. các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu. Câu 12. Em đang đun nước, sau một thời gian thấy tiếng nước reo và mặt nước sủi lăn tăn, nước bắt đầu sôi. Vậy hiện tượng nước sôi liên quan tới lĩnh vực khoa học nào? A. Hóa học. B. Vật lí học. C. Sinh học. D. Hóa học và sinh học. Câu 13. Đơn vị đo khối lượng trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là đơn vị nào sau đây? A. Miligam (mg). B. Gam (g). C. Tấn (t). D. Kilôgam (kg). Câu 14. Điền vào chỗ trống “…” trong câu sau để được câu phát biểu đúng: Để xác định mức độ nóng, lạnh của vật, người ta dùng khái niệm (1)…: Vật càng nóng thì nhiệt độ của vật càng (2)… . A. (1) nóng – lạnh; (2) cao. B. (1) nóng – lạnh; (2) thấp. C. (1) nhiệt độ; (2) cao. D. (1) nhiệt độ; (2) thấp. Câu 15. Người ta thường sử dụng dụng cụ nào sau đây để đo chiều dài của vật? A. Thước thẳng, thước dây, thước đo độ. B. Thước kẹp, thước cuộn, thước dây. C. Compa, thước mét, thước đo độ. D. Thước kẹp, thước thẳng, compa. Câu 16. Có các bước đo khối lượng của vật: (1) Vặn ốc điều chỉnh để kim cân chỉ đúng vạch số 0 (2) Ước lượng khối lượng của vật để chọn cân có GHĐ và ĐCNN thích hợp (3) Đặt vật cần cân lên đĩa cân (4) Đọc và ghi kết quả đo (5) Mắt nhìn vuông góc với vạch chia trên mặt cân ở đầu kim cân Để đo khối lượng của một vật dùng cân đồng hồ ta thực hiện theo thứ tự các bước như nào là đúng nhất? A. (1), (2), (3), (4), (5) B. (2). (1), (3), (5), (4) C. (2). (1), (3), (4), (5) D. (1), (2), (3), (5), (4) B. PHẦN TỰ LUẬN. (6.0 điểm) Câu 17. (1.0đ) Vì sao rau củ và thịt cùng được bảo quản trong ngăn đá của tủ lạnh, khi rã đông rau củ bị dập nát còn thịt vẫn bình thường? Từ đó em hãy đưa ra cách bảo quản thực phẩm thích hợp. Câu 18. (1.0đ) Trình bày cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào. Câu 19. (1.0đ) Quan sát hình ảnh mối quan hệ tế bào hình thành nên mô em hãy nêu khái niệm về mô? Kể tên một số loại mô.
- Câu 20. (1.0đ) Em có một sợi chỉ và một cái thước kẻ có GHĐ 30cm và ĐCNN 1mm. Hãy nêu phương án dùng các dụng cụ trên để đo chu vi miệng cái bát? Câu 21. (0.5đ) Do ước lượng không đúng nên một học sinh đã để vật có khối lượng rất lớn lên đĩa cân đồng hồ. Hãy nêu tác hại có thể gây ra cho cân. Câu 22. (1,0đ) Em hãy kể ra một số nguyên nhân gây ô nhiễm không khí. Không khí bị ô nhiễm có tác hại gì đối với đời sống con người. Câu 23. (0,5đ) Chỉ ra vật sống và vật không sống trong số các vật thể sau: Bút chì, con gà, cây phượng, tivi, cái bàn, nhiệt kế. ------- Hết ------- BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn