intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:23

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH-THCS Trà Nú, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHTN 6 MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Chủ đề Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Mở đầu về KHTN 2 1 1 1 3 2 (7T – 20%) 2. Các phép đo (7T – 1 2 1 1 3 2 20%)
  2. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 3. Chất quanh ta (7T – 1 2 1 1 3 2 20%) 3. Tế bào (11T – 1 2 4 1 6 4 40%) Số câu 1 6 9 2 1 4 15
  3. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Điểm số 2 2 3 2 1 5 5 10 10 điểm 10 điểm Tổng số 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 GIỮA HK I
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TL TN đạt TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) 1. Mở đầu (7 1 3 C16 C1, C2, C3 tiết) - Giới Nhận thiệu về biết Khoa học – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. tự nhiên. – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực 1 C1 Các lĩnh hành. vực chủ – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông yếu của thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo 1 C2 Khoa học chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). tự nhiên Thông - Giới hiểu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào 1 C3 thiệu một đối tượng nghiên cứu. số dụng – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc cụ đo và sống. quy tắc an – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống toàn trong và vật không sống. Vận
  5. phòng dụng – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. 1 C16 thực hành bậc – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực thấp hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo 1 3 C17 C4,5,6 (10 tiết) - Đo Nhận chiều dài, biết - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. khối lượng - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1 C4 và thời - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối gian lượng, thời gian. - Thang – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của nhiệt độ vật. Celsius, Thông đo nhiệt hiểu độ - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể 1 C5 cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ
  6. sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ 1 1 C17 C6 trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai bậc khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. thấp – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm dụng nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi bậc cao quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 3. Các thể 1 3 C18 C7, C8, C9 (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) – Sự đa Nhận Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng dạng của ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh,
  7. chất biết vật hữu sinh) – Ba thể – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. (trạng thái) cơ – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. bản của - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. – Sự chuyển - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. đổi thể - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. (trạng thái) của Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự chất ngưng tụ, đông đặc. – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy – Nêu được khái niệm về sự sự sôi. – Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. 1 C7 – Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. – Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân hiểu tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
  8. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. 1 C8 - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon 1 C9 dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.
  9. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: dụng nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. cao - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 1 C18 6. Tế bào – 1 6 C19 C10, C11, C12,C13,C14,C15 đơn vị cơ sở của sự sống (9 tiết) – Khái Nhận niệm tế biết - Nêu được khái niệm tế bào. 1 C10 bào
  10. – Hình - Nêu được chức năng của tế bào. dạng và - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 1 C11 kích thước tế - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. bào - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng – Cấu tạo quang hợp ở cây xanh. và chức - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động năng tế vật, tế bào thực vật. bào - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân 1 C19 – Sự lớn thực, tế bào nhân sơ. lên và Thông sinh sản hiểu của tế bào – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần 2 C12, C14 chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. – Tế bào – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 1 C13 là đơn vị cơ sở của – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của 1 C15 sự sống tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). Vận dụng – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động bậc vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. thấp - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học.
  11. TRƯỜNG PTDTBT TH- THCS TRÀ NÚ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên : .......................................... - NĂM HỌC 2023-2024 Lớp : .......................................... MÔN: KHTN 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của thầy (cô) giáo: Người ra đề A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 2. Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính.
  12. B. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính ở chỗ thiếu ánh sáng, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 3. Đối tượng nghiên cứu nào sau đây không thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên? A. Nghiên cứu về tâm sinh lí của lứa tuổi học sinh. B. Nghiên cứu hành tinh sao Hỏa trong Hệ Mặt Trời. C. Nghiên cứu lai tạo giống cây trồng cho năng suất cao. D. Nghiên cứu quá trình tạo thạch nhũ trong hang động. Câu 4. Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta? A. Mét (m). B. Kilômét (km). C. Centimét (cm). D. Đềximét (dm). Câu 5. Để đo chiều dài của cánh cửa lớp học, người ta thường sử dụng A. thước dây. B. thước kẻ. C. thước kẹp. D. thước cuộn. Câu 6. Trên vỏ một hộp sữa có ghi 900g, con số này có ý nghĩa gì? A. Khối lượng sữa trong hộp. B. Khối lượng cả sữa trong hộp và vỏ hộp, C. Sức nặng của hộp sữa. D. Thể tích của hộp sữa. Câu 7. Sự bay hơi là quá trình chất chuyển từ A. thể rắn sang thể lỏng. B. thể lỏng sang thể rắn.
  13. C. thể hơi sang thể lỏng. D. thể lỏng sang thể hơi. Câu 8. Một số chất khí có mùi thơm toả ra từ bông hoa hồnglàm ta có thể gửi thấy mùi hoa thơm. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí? A. Không chảy được. B. Có thể lan toả theo không gian theo mọi hướng. C. Dễ dàng nén được. D. Không có hình dạng xác định. Câu 9. Thành phần không khí gồm những gì? A. 21% nitrogen, 78% oxygen. B. 21% oxygen, 78% nitrogen. C. 21% oxygen, 78% nitrogen, 1% khí khác. D. 21% nitrogen, 78% oxygen, 1% khí khác. Câu 10. Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì? A. Mô B. Tế bào C. Biểu bì D. Bào quan Câu 11. Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường? A. Tế bào mô giậu. B. Tế bào vảy hành. C. Tế bào trứng cá. D. Tế bào vi khuẩn. Câu 12. Trong các loài sinh vật dưới đây, loài nào có cấu tạo tế bào hoàn thiện hơn? A. Cầu khuẩn. B. Tôm sông C. Tảo lục đơn bào. D. Trùng giày. Câu 13. ( học sinh khuyết tật không làm câu này) Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Khiến cho sinh vật già đi.
  14. B. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật. C. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể. D. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương. Câu 14. ( học sinh khuyết tật không làm câu này) Nhân của tế bào có chức năng gì? A. Tham gia trao đối chất với môi trường. B. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. C. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào. D. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào. Câu 15. ( học sinh khuyết tật không làm câu này) Từ 1 tế bào ban đầu qua 2 lần phân chia liên tiếp có bao nhiêu tế bào con được hình thành? A. 2. B. 4. C. 8. D. 16. B. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu 16. (1.0đ) Em hãy trình bày cách sử dụng kính hiển vi? Câu 17. (1.0đ) ( học sinh khuyết tật không làm câu này) Vì sao ta cần phải ước lượng chiều dài trước khi đo? Câu 18. (1.0đ) ( học sinh khuyết tật không làm câu này)
  15. a) Em có nhận xét gì về các hình ảnh trên? b) Là học sinh, em phải làm gì để bảo vệ môi trường không khí? Câu 19. (2.0đ) a) Hãy điền tên các thành phần của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực vào các ô trống trong hình 19.1 cho phù hợp. b) Nêu điểm giống và khác nhau giữa các tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. ------- Hết -------
  16. TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ LÊ NGỌC HỒNG LÊ NGỌC HỒNG LƯƠNG THỊ KIM LIÊN MÔN KHTN 6 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. PHẦN TRẮC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024 NGHIỆM (5,0đ) Mỗi câu đúng được 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA D C D A A A D B C B C B D C B B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0đ) Câu Nội dung T h a n g
  17. đ i ể m 16 Bước 1: Chọn vật kính thích hợp theo mục đích quan sát. 0 (1.0đ Bước 2: Điều chỉnh ánh sáng cho thích hợp với vật kính. . ) Bước 3: Đặt tiêu bản lên bàn kính, dùng kẹp để giữ tiêu bản. Vặn ốc to theo chiều 2 kim đồng hồ để hạ vật kính gần sát vào tiêu bản. Bước 4: Mắt nhìn vào thị kính, vặn ốc to theo chiều ngược lại để đưa vật kính lên đ từ từ, đến khi nhìn thấy mẫu vật cần quan sát. 0 Bước 5: Vặn ốc nhỏ thật chậm, đến khi nhìn thấy mẫu vật thật rõ nét. . 2 đ 0 . 2
  18. đ 0 . 2 đ 0 . 2 đ 17 - Để chọn thước có giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất phù hợp. 1 (1.0đ . ) 0 đ
  19. 18 (1.0đ a) Hình ảnh trên là hình mô tả về ô nhiễm môi trường. 0 ) b) - Trồng cây xanh. . - Giữ gìn vệ sinh môi trường xung quanh. 5 - Không xả rác bừa bãi. đ - Tuyên truyền, vận động , nâng cao ý thức cộng đồng về vấn đề bảo vệ môi trường 0 không khí . . …… 5 đ 19 a) (2.0đ ) M ỗ i ý b) đ ú
  20. n g đ ư ợ c 0 . 2 5 đ M ỗ i
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2