Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
lượt xem 3
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
- TRƯỜNG TH -THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN -KHTN NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: KHTN - Lớp: 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung: Một số lương thực - thực phẩm thông dụng. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung 1: Giới thiệu về khoa học tự nhiên, dụng cụ đo và an toàn thực hành (7 tiết) 2,25 điểm. - Nội dung 2: Các phép đo (10 tiết) 3,0 điểm. - Nội dung 3: Các thể của chất (4 tiết) 1,25 điểm. - Nội dung 4: Oxygen – Không khí (3 tiết) 1,0 điểm. - Nội dung 5: Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm (8 tiết) 2,5 điểm. Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Giới thiệu về khoa học tự nhiên, 9 9 2,25 dụng cụ đo và an toàn thực hành (7 tiết) 2. Các phép đo 2 2 1 1 4 3,0 (10 tiết) 3. Các thể của 5 5 1,25 chất (4 tiết) 4. Oxygen - 1 1 1,0 Không khí
- Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 (3 tiết) 5. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên 2 2 2 2 2,5 liệu, lương thực – thực phẩm (8 tiết) Số câu TN/Số 0 16 2 4 1 0 1 0 4 20 24,0 ý tự luận Điểm số 0 4,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm 10,0 điểm
- TRƯỜNG TH-THCS THẮNG LỢI BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN – KHTN NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: KHTN - Lớp: 6 Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Giới thiệu về khoa học tự nhiên, dụng cụ đo và an toàn 9 9 thực hành (7 tiết). - Giới thiệu Nhận 9 9 về Khoa biết - Nêu được khái niệm Khoa học tự 5 C1,2,3,4,5 học tự nhiên. nhiên. - Nêu được các quy định an toàn khi 1 C9 học trong phòng thực hành. - Trình bày được cách sử dụng một 3 C6,7,8 số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiển vi,...). - Các lĩnh Thông vực chủ hiểu - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa yếu của học tự nhiên dựa vào đối tượng Khoa học nghiên cứu. tự nhiên. - Trình bày được vai trò của Khoa - Giới thiệu học tự nhiên trong cuộc sống. một số - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, dụng cụ đo phân biệt được vật sống và vật và quy tắc không sống. an toàn Vận trong dụng - Sử dụng kính lúp và kính hiển vi phòng thực quang học. hành. - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (10 tiết) 1 4 1 4 - Đo chiều Nhận 2 2 dài, khối biết - Nêu được cách đo chiều dài, khối 1 C10
- Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) lượng và lượng, thời gian. thời gian. - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. - Nêu được dụng cụ thường dùng để 1 C12 đo chiều dài, khối lượng, thời gian. - Thang - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo nhiệt độ độ “nóng”, “lạnh” của vật. Celsius, đo Thông 2 2 nhiệt độ. hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều 2 C11,13 dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận 1 1 dụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Thực hiện đúng thao tác để đo 1 C23 được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan cao của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian,
- Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 3. Các thể (trạng thái) của chất. (4 tiết) 5 5 - Sự đa 5 5 dạng của - Nêu được sự đa dạng của chất (chất 2 C14,20 chất. có ở xung quanh chúng ta, trong các - Ba thể Nhận vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật (trạng thái) biết vô sinh, vật hữu sinh) cơ bản của. - Trình bày được một số đặc điểm cơ 2 C17,19 - Sự chuyển bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thông qua đổi thể quan sát. (trạng thái) - Nêu được một số tính chất của chất 1 C18 của chất. (tính chất vật lí, tính chất hoá học). - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ cao thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt
- Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) thoáng chất lỏng và gió 4. Oxygen (oxi) và không khí (3 tiết) 1 1 Thông hiểu - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan…) - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận 1 1 dụng - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm 1 C24 cao thiểu ô nhiễm không khí. 5. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, 2 2 2 2 thực phẩm thông dụng (8 tiết) - Một số Thông 2 2 2 2 vật liệu. hiểu - Trình bày được tính chất và ứng 1 1 C22 C15
- Số câu hỏi Câu hỏi Mức Nội dung Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN độ (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Một số dụng của một số vật liệu thông dụng nhiên liệu. trong cuộc sống và sản xuất như kim - Một số loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ nguyên tinh,... liệu. - Trình bày được tính chất và ứng - Một số dụng của một số nhiên liệu thông 1 C16 lương thực dụng trong cuộc sống và sản xuất - thực như: than, gas, xăng dầu, ... phẩm. - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực 1 C21 phẩm trong cuộc sống. Vận dụng - Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận dụng - Đưa ra được cách sử dụng một số cao nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: KHTN - Lớp: 6 Họ và tên…………………….… Thời gian: 90 phút Lớp…………...... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ I (Đề có 24 câu, in trong 3 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Môn khoa học tự nhiên là môn học tìm hiểu về những điều gì: A. Tìm hiểu về thế giới và con người. B. Tìm hiểu về động vật và thực vật. C. Tìm hiều về thế giới tự nhiên và những ứng dụng khoa học tự nhiên trong cuộc sống. D. Tìm hiểu về khoa học kĩ thuật và những ứng dụng của khoa học kĩ thuật vào cuộc sống. Câu 2. Vật nào sau đây là vật không sống? A. Vi khuẩn. B. Quạt điện. C. Cây hoa hồng đang nở hoa. D. Con cá đang bơi. Câu 3. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào sau đây? A. Động vật hoang dã. B. Văn hóa các nước. C. Âm nhạc. D. Mỹ thuật. Câu 4. Vật nào sau đây được gọi là vật không sống? A. Con mèo. B. Cây cau. C. Chú chuột. D. Cái thang. Câu 5. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc khoa học tự nhiên? A. Vật lí. B. Sinh học. C. Lịch sử. D. Hóa học. Câu 6. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo khối lượng? A. Nhiệt kế. B. Cân điện tử. C. Đồng hồ bấm giây. D. Bình chia độ. Câu 7. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian? A. Thước cuộn. B. Ống pipet. C. Đồng hồ. D. Điện thoại Câu 8. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thể tích? A. Thước kẻ. B. Nhiệt kế rượu. C. Chai lọ bất kì. D. Bình chia độ. Câu 9. Quy định nào sau đây thuộc quy định những việc cần làm trong phòng thực hành? A. Được ăn, uống trong phòng thực hành. B. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm. C. Làm vỡ ống nghiệm không báo với giáo viên vì tự mình có thể tự xử lý được. D. Ngửi nếm các hóa chất. Câu 10. Giới hạn đo của thước là: A. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.
- C. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. D. Độ dài giữa hai vạch bất kỳ ghi trên thước. Câu 11. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình dưới đây: A. GHĐ 10cm; ĐCNN 0 cm. B. GHĐ 10cm; ĐCNN 1cm. C. GHĐ 10cm; ĐCNN 0,5cm. D. GHĐ 10cm; ĐCNN 1mm. Câu 12. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là: A. Gam B. Tạ C. Kilogam D. Tấn Câu 13. Trong một cuộc thi chạy trong trường của các bạn học sinh thu được bảng số liệu sau: Tên học sinh Nam Hoa Lan Bình Thời gian hoàn thành 2 phút 10 giây 120 giây 128 giây 2 phút 5 giây Bạn chạy nhanh nhất là: A. Nam B. Hoa C. Lan D. Bình Câu 14. Vật thể tự nhiên là: A. Ao, hồ, sông, suối. B. Biển, mương, kênh, hồ bơi. C. Đập nước, máng, đại dương, rạch. D. Hồ, thác, giếng, đập nước. Câu 15. Trong một đoạn dây điện, phần nào của dây là chất dẫn điện? A. Phần vỏ nhựa của dây. B. Phần đầu của đoạn dây. C. Phần cuối của đoạn dây. D. Phần lõi của dây. Câu 16. Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng gas. B. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất. C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất. D. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide. Câu 17. Phát biểu nào sau đây nói đúng về đặc điểm của chất rắn? A. Có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định. B. Có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định. C. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định. D. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định. Câu 18. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học? A. Hoà tan xà phòng vào nước. B. Cô cạn nước đường thành đường. C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen. D. Đun nóng nước đá ở thể rắn để chuyến sang nước đá ở thể lỏng. Câu 19. Chất nào sau tồn tại ở thể khí ở nhiệt độ phòng? A. Than chì. B. Nước. C. Sắt. D. Khí oxygen. Câu 20. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:
- A. Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên. B. Vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu. C. Vật thể nhân tạo do con người tạo ra. D. Vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 21. (1,0 điểm) Em hãy trình bày cách bảo quản lương thực khô (gạo, ngô, khoai, sắn) và lương thực đã được nấu chín (cơm, cháo)? Câu 22. (1,0 điểm) Tại sao cửa sổ làm bằng thép hộp người ta thường phải phủ lên một lớp sơn, còn làm bằng inox thì người ta thường không sơn? Câu 23. (2,0 điểm) Để đo diện tích của một vườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em có hai chiếc thước: một thước gấp có giới hạn đo (GHĐ): 2 m và một thước cuộn có GHĐ: 20 m. Em sẽ dùng thước nào để cho kết quả đo chính xác hơn? Vì sao? Câu 24. (1,0 điểm) Theo em, có những biện pháp nào nhằm giảm thiểu tình trạng ô nhiễm không khí hiện nay? ------------------CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT--------------------
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: KHTN - Lớp: 6 Họ và tên…………………….… Thời gian: 90 phút Lớp…………...... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ II (Đề có 24 câu, in trong 3 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Phát biểu nào sau đây nói đúng về đặc điểm của chất rắn? A. Có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định. B. Có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định. C. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định. D. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định. Câu 2. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian? A. Đồng hồ. B. Thước cuộn. C. Ống pipet. D. Điện thoại Câu 3. Quy định nào sau đây thuộc quy định những việc cần làm trong phòng thực hành? A. Được ăn, uống trong phòng thực hành. B. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm. C. Làm vỡ ống nghiệm không báo với giáo viên vì tự mình có thể tự xử lý được. D. Ngửi nếm các hóa chất. Câu 4. Trong một cuộc thi chạy trong trường của các bạn học sinh thu được bảng số liệu sau: Tên học sinh Nam Hoa Lan Bình Thời gian hoàn thành 2 phút 10 giây 120 giây 128 giây 2 phút 5 giây Bạn chạy nhanh nhất là: A. Nam B. Lan C. Bình D. Hoa Câu 5. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học? A. Cô cạn nước đường thành đường. B. Đun nóng nước đá ở thể rắn để chuyến sang nước đá ở thể lỏng. C. Hoà tan xà phòng vào nước. D. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen. Câu 6. Môn khoa học tự nhiên là môn học tìm hiểu về những điều gì: A. Tìm hiểu về động vật và thực vật. B. Tìm hiều về thế giới tự nhiên và những ứng dụng khoa học tự nhiên trong cuộc sống. C. Tìm hiểu về khoa học kĩ thuật và những ứng dụng của khoa học kĩ thuật vào cuộc sống. D. Tìm hiểu về thế giới và con người.
- Câu 7. Vật thể tự nhiên là: A. Đập nước, máng, đại dương, rạch. B. Ao, hồ, sông, suối. C. Biển, mương, kênh, hồ bơi. D. Hồ, thác, giếng, đập nước. Câu 8. Vật nào sau đây là vật không sống? A. Con cá đang bơi. B. Vi khuẩn. C. Quạt điện. D. Cây hoa hồng đang nở hoa. Câu 9. Giới hạn đo của thước là: A. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. B. Độ dài giữa hai vạch bất kỳ ghi trên thước. C. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. D. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. Câu 10. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình dưới đây: A. GHĐ 10cm; ĐCNN 1cm. B. GHĐ 10cm; ĐCNN 0 cm. C. GHĐ 10cm; ĐCNN 0,5cm. D. GHĐ 10cm; ĐCNN 1mm. Câu 11. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc khoa học tự nhiên? A. Lịch sử. B. Hóa học. C. Sinh học. D. Vật lí. Câu 12. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là: A. Vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu. B. Vật thể nhân tạo do con người tạo ra. C. Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên. D. Vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo. Câu 13. Chất nào sau tồn tại ở thể khí ở nhiệt độ phòng? A. Than chì. B. Khí oxygen. C. Sắt . D. Nước. Câu 14. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo khối lượng? A. Đồng hồ bấm giây. B. Nhiệt kế. C. Cân điện tử. D. Bình chia độ. Câu 15. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là: A. Gam B. Tạ C. Tấn D. Kilogam Câu 16. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thể tích? A. Chai lọ bất kì. B. Thước kẻ. C. Bình chia độ. D. Nhiệt kế rượu. Câu 17. Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide. B. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất. C. Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng gas. D. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất. Câu 18. Trong một đoạn dây điện, phần nào của dây là chất dẫn điện? A. Phần đầu của đoạn dây. B. Phần cuối của đoạn dây. C. Phần lõi của dây. D. Phần vỏ nhựa của dây. Câu 19. Vật nào sau đây được gọi là vật không sống?
- A. Cây cau. B. Chú chuột. C. Con mèo. D. Cái thang. Câu 20. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào sau đây? A. Động vật hoang dã. B. Mỹ thuật. C. Văn hóa các nước. D. Âm nhạc. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 21. (1,0 điểm) Em hãy trình bày cách bảo quản lương thực khô (gạo, ngô, khoai, sắn) và lương thực đã được nấu chín (cơm, cháo)? Câu 22. (1,0 điểm) Tại sao cửa sổ làm bằng thép hộp người ta thường phải phủ lên một lớp sơn, còn làm bằng inox thì người ta thường không sơn? Câu 23. (2,0 điểm) Để đo diện tích của một vườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em có hai chiếc thước: một thước gấp có giới hạn đo (GHĐ): 2 m và một thước cuộn có GHĐ: 20 m. Em sẽ dùng thước nào để cho kết quả đo chính xác hơn? Vì sao? Câu 24. (1,0 điểm) Theo em, có những biện pháp nào nhằm giảm thiểu tình trạng ô nhiễm không khí hiện nay? ------------------CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT--------------------
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: KHTN - Lớp: 6 Họ và tên…………………….… Thời gian: 90 phút Lớp…………...... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ III (Đề có 24 câu, in trong 3 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Phát biểu nào sau đây nói đúng về đặc điểm của chất rắn? A. Có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định. B. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định. C. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định. D. Có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định. Câu 2. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo khối lượng? A. Bình chia độ. B. Cân điện tử. C. Nhiệt kế. D. Đồng hồ bấm giây. Câu 3. Vật nào sau đây là vật không sống? A. Vi khuẩn. B. Con cá đang bơi. C. Cây hoa hồng đang nở hoa. D. Quạt điện. Câu 4. Trong một cuộc thi chạy trong trường của các bạn học sinh thu được bảng số liệu sau: Tên học sinh Nam Hoa Lan Bình Thời gian hoàn thành 2 phút 10 giây 120 giây 128 giây 2 phút 5 giây Bạn chạy nhanh nhất là: A. Nam B. Lan C. Bình D. Hoa Câu 5. Giới hạn đo của thước là: A. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. B. Độ dài giữa hai vạch bất kỳ ghi trên thước. C. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. D. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. Câu 6. Chất nào sau tồn tại ở thể khí ở nhiệt độ phòng? A. Sắt. B. Khí oxygen. C. Than chì. D. Nước. Câu 7. Môn khoa học tự nhiên là môn học tìm hiểu về những điều gì: A. Tìm hiểu về thế giới và con người. B. Tìm hiều về thế giới tự nhiên và những ứng dụng khoa học tự nhiên trong cuộc sống. C. Tìm hiểu về động vật và thực vật. D. Tìm hiểu về khoa học kĩ thuật và những ứng dụng của khoa học kĩ thuật vào cuộc sống.
- Câu 8. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học? A. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen. B. Cô cạn nước đường thành đường. C. Hoà tan xà phòng vào nước. D. Đun nóng nước đá ở thể rắn để chuyến sang nước đá ở thể lỏng. Câu 9. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian? A. Đồng hồ. B. Ống pipet. C. Thước cuộn. D. Điện thoại Câu 10. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thể tích? A. Nhiệt kế rượu. B. Chai lọ bất kì. C. Bình chia độ. D. Thước kẻ. Câu 11. Vật thể tự nhiên là: A. Hồ, thác, giếng, đập nước. B. Đập nước, máng, đại dương, rạch. C. Biển, mương, kênh, hồ bơi. D. Ao, hồ, sông, suối. Câu 12. Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất. B. Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng gas. C. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất. D. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide. Câu 13. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là: A. Vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu. B. Vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo. C. Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên. D. Vật thể nhân tạo do con người tạo ra. Câu 14. Quy định nào sau đây thuộc quy định những việc cần làm trong phòng thực hành? A. Làm vỡ ống nghiệm không báo với giáo viên vì tự mình có thể tự xử lý được. B. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm. C. Được ăn, uống trong phòng thực hành. D. Ngửi nếm các hóa chất. Câu 15. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc khoa học tự nhiên? A. Hóa học. B. Vật lí. C. Sinh học. D. Lịch sử. Câu 16. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào sau đây? A. Động vật hoang dã. B. Mỹ thuật. C. Văn hóa các nước. D. Âm nhạc. Câu 17. Trong một đoạn dây điện, phần nào của dây là chất dẫn điện? A. Phần lõi của dây. B. Phần đầu của đoạn dây. C. Phần vỏ nhựa của dây. D. Phần cuối của đoạn dây. Câu 18. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình dưới đây: A. GHĐ 10cm; ĐCNN 0 cm. B. GHĐ 10cm; ĐCNN 1mm. C. GHĐ 10cm; ĐCNN 1cm. D. GHĐ 10cm; ĐCNN 0,5cm.
- Câu 19. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là: A. Kilogam B. Tạ C. Gam D. Tấn Câu 20. Vật nào sau đây được gọi là vật không sống? A. Cái thang. B. Con mèo. C. Cây cau. D. Chú chuột. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 21. (1,0 điểm) Em hãy trình bày cách bảo quản lương thực khô (gạo, ngô, khoai, sắn) và lương thực đã được nấu chín (cơm, cháo)? Câu 22. (1,0 điểm) Tại sao cửa sổ làm bằng thép hộp người ta thường phải phủ lên một lớp sơn, còn làm bằng inox thì người ta thường không sơn? Câu 23. (2,0 điểm) Để đo diện tích của một vườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em có hai chiếc thước: một thước gấp có giới hạn đo (GHĐ): 2 m và một thước cuộn có GHĐ: 20 m. Em sẽ dùng thước nào để cho kết quả đo chính xác hơn? Vì sao? Câu 24. (1,0 điểm) Theo em, có những biện pháp nào nhằm giảm thiểu tình trạng ô nhiễm không khí hiện nay? ------------------CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT--------------------
- TRƯỜNG TH & THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ: TOÁN - KHTN NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: KHTN - Lớp: 6 Họ và tên…………………….… Thời gian: 90 phút Lớp…………...... (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ IV (Đề có 24 câu, in trong 3 trang) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 20. Câu 1. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học? A. Hoà tan xà phòng vào nước. B. Đun nóng nước đá ở thể rắn để chuyến sang nước đá ở thể lỏng. C. Cô cạn nước đường thành đường. D. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen. Câu 2. Phát biểu nào sau đây nói đúng về đặc điểm của chất rắn? A. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định. B. Có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định. C. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định. D. Có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định. Câu 3. Khoa học tự nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào sau đây? A. Mỹ thuật. B. Âm nhạc. C. Động vật hoang dã. D. Văn hóa các nước. Câu 4. Quy định nào sau đây thuộc quy định những việc cần làm trong phòng thực hành? A. Được ăn, uống trong phòng thực hành. B. Làm vỡ ống nghiệm không báo với giáo viên vì tự mình có thể tự xử lý được. C. Ngửi nếm các hóa chất. D. Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm. Câu 5. Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình dưới đây: A. GHĐ 10cm; ĐCNN 1cm. B. GHĐ 10cm; ĐCNN 0,5cm. C. GHĐ 10cm; ĐCNN 0 cm. D. GHĐ 10cm; ĐCNN 1mm. Câu 6. Vật nào sau đây được gọi là vật không sống? A. Cái thang. B. Chú chuột. C. Cây cau. D. Con mèo. Câu 7. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc khoa học tự nhiên? A. Hóa học. B. Sinh học. C. Vật lí. D. Lịch sử. Câu 8. Chất nào sau tồn tại ở thể khí ở nhiệt độ phòng?
- A. Nước. B. Than chì. C. Khí oxygen. D. Sắt . Câu 9. Vật nào sau đây là vật không sống? A. Vi khuẩn. B. Con cá đang bơi. C. Quạt điện. D. Cây hoa hồng đang nở hoa. Câu 10. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là: A. Kilogam B. Tấn C. Tạ D. Gam Câu 11. Trong một đoạn dây điện, phần nào của dây là chất dẫn điện? A. Phần vỏ nhựa của dây. B. Phần cuối của đoạn dây. C. Phần đầu của đoạn dây. D. Phần lõi của dây. Câu 12. Trong một cuộc thi chạy trong trường của các bạn học sinh thu được bảng số liệu sau: Tên học sinh Nam Hoa Lan Bình Thời gian hoàn thành 2 phút 10 giây 120 giây 128 giây 2 phút 5 giây Bạn chạy nhanh nhất là: A. Hoa B. Lan C. Bình D. Nam Câu 13. Để sử dụng gas tiết kiệm, hiệu quả người ta sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Tốt nhất nên để gas ở mức độ lớn nhất. B. Tốt nhất nên để gas ở mức độ nhỏ nhất. C. Ngăn không cho khí gas tiếp xúc với carbon dioxide. D. Tùy nhiệt độ cần thiết để điều chỉnh lượng gas. Câu 14. Giới hạn đo của thước là: A. Độ dài giữa hai vạch bất kỳ ghi trên thước. B. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. C. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. D. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. Câu 15. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian? A. Đồng hồ. B. Điện thoại C. Ống pipet. D. Thước cuộn. Câu 16. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo khối lượng? A. Đồng hồ bấm giây. B. Cân điện tử. C. Bình chia độ. D. Nhiệt kế. Câu 17. Môn khoa học tự nhiên là môn học tìm hiểu về những điều gì: A. Tìm hiểu về khoa học kĩ thuật và những ứng dụng của khoa học kĩ thuật vào cuộc sống. B. Tìm hiều về thế giới tự nhiên và những ứng dụng khoa học tự nhiên trong cuộc sống. C. Tìm hiểu về động vật và thực vật. D. Tìm hiểu về thế giới và con người. Câu 18. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là: A. Vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu. B. Vật thể nhân tạo do con người tạo ra. C. Vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo. D. Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên. Câu 19. Vật thể tự nhiên là:
- A. Biển, mương, kênh, hồ bơi. B. Đập nước, máng, đại dương, rạch. C. Ao, hồ, sông, suối. D. Hồ, thác, giếng, đập nước. Câu 20. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thể tích? A. Thước kẻ. B. Bình chia độ. C. Nhiệt kế rượu. D. Chai lọ bất kì. B. TỰ LUẬN (5,0 điểm) (Thời gian làm bài 45 phút) Câu 21. (1,0 điểm) Em hãy trình bày cách bảo quản lương thực khô (gạo, ngô, khoai, sắn) và lương thực đã được nấu chín (cơm, cháo)? Câu 22. (1,0 điểm) Tại sao cửa sổ làm bằng thép hộp người ta thường phải phủ lên một lớp sơn, còn làm bằng inox thì người ta thường không sơn? Câu 23. (2,0 điểm) Để đo diện tích của một vườn cỏ có kích thước 25 x 30 (m). Nếu trong tay em có hai chiếc thước: một thước gấp có giới hạn đo (GHĐ): 2 m và một thước cuộn có GHĐ: 20 m. Em sẽ dùng thước nào để cho kết quả đo chính xác hơn? Vì sao? Câu 24. (1,0 điểm) Theo em, có những biện pháp nào nhằm giảm thiểu tình trạng ô nhiễm không khí hiện nay? ------------------CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT--------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: KHTN - LỚP: 6 I. HƯỚNG DẪN CHUNG - Học sinh có cách trả lời khác đúng thì cho điểm tương ứng với biểu điểm đã cho. - Điểm chấm từng phần được chia nhỏ nhất đến 0,25 điểm. - Điểm toàn bài là tổng điểm của từng phần và làm tròn theo quy định. II. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Từ câu 1 đến câu 20, mỗi đáp án lựa chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề 1 C B A D C B C D B A C C B A D A B C D C Đề 2 B A B D D B B C C C A B B C D C C C D A Đề 3 A B D D A B B A A C D B D B D A A D A A Đề 4 D B C D B A D C C A D A D D A B B B C B B. Tự luận (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Bảo quản lương thực khô (gạo, ngô, khoai, sắn): để nơi khô 0,5 Câu 21 ráo, tránh ẩm thấp, khiến mọc mầm, thối. (1,0 điểm) - Bảo quản lương thực đã được nấu chín (cơm, cháo): để nơi khô 0,5 ráo, trong tủ lạnh, đun sôi trước khi cất đi sẽ giữ được lâu hơn. - Vật liệu inox thường không bị gỉ nên không cần phun sơn bảo 0,5 Câu 22 vệ. (1,0 điểm) - Còn vật liệu bằng thép vẫn bị gỉ trong môi trường không khí 0,5 nên phải phun sơn để bảo vệ cho nó được bền hơn. - Em sẽ dùng thước cuộn để cho kết quả đo chính xác hơn, vì: 0,5 - Thước cuộn có GHĐ 20m nên ta chỉ cần dùng tối đa hai lần 0,5 cho mỗi cạnh của vườn cỏ. Câu 23 - Thước gấp có GHĐ 2m nên ta cần dùng 13 lần đo cho cạnh (2,0 điểm) 0,5 25m và 15 lần đo cho cạnh 30m của vườn cỏ. - Số lần đo càng nhiều thì sẽ làm phép đo bị sai số càng lớn. Nên 0,5 dùng thước cuộn sẽ cho kết quả đo chính xác hơn. - Xây dựng các hệ thống xử lí khí thải. 0,25 - Sử dụng nguồn nguyên liệu sạch thay thế than đá, dầu mỏ. 0,25 Câu 24 - Hạn chế các phương tiện giao thông cá nhân, trồng nhiều cây 0,25 (1,0 điểm) xanh. - Tuyên truyền vận động con người nâng cao ý thức bảo vệ môi 0,25 trường không khí…
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn