Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
lượt xem 1
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, Hội An
- BẢNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN KHTN 6 Năm học: 2023- 2034. Mức độ Tổng % Tổng điểm nhận Nội thức dung kiến thức Đơn Vận Thời vị Nhận Thôn Vận Số TT dụng gian kiến biết g hiểu dụng CH cao (phút) thức Thời Thời Thời Thời gian Số Số Số CH gian gian gian TN TL (phút) CH CH (phút) (phút) (phút) Khái Giới niệm thiệu 1 khoa về 1 1 2.5 học tự KHT nhiên. N 2 An Một 1 1 1 1 12.5 toàn số kí trong hiệu phòn cảnh g báo và thực quy
- định an toàn hành trong phòng thực hành Dụng cụ thườn g Đo dùng 3 chiều để đo 2 2 1 10 dài chiều dài của một vật. Sự đa Chất dạng 4 quanh 1 1 2.5 của ta chất Các thể Sự của chuyể 5 chất n thể 1 1 2.5 và sự của chuyể chất n thể
- Tính chất của Oxyg oxyge en- 6 n 2 2 1 20 khôn Vai trò g khí của Oxyge n Cấu Sử tạo dụng 7 của 1 1 2.5 kính kính lúp lúp Sử dụng kính hiển Cấu vi tạo quan kính g học 8 hiển 1 1 2.5 Sử vi dụng quang kính học hiển vi quan g học
- Tế Khái bào – niệm Đơn tế bào, vị cơ 9 chức 2 2 0.5 bản năng của của tế sự bào sống Cấu Cấu tạo và tạo và chức chức năng năng 10 các các 1 1/2b 1 1 22.5 thành thành phần phần của tế của tế bào bào Sự Sự lớn lớn lên và lên và sinh 11 sinh 1 1 1 1 12.5 sản sản của tế của tế bào bào Cơ thể Cơ đơn thể bào và 12 2 2 0.5 sinh cơ thể vật đa bào.
- Tổng 16 2 1 16 5 100 BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- MÔN KHTN 6. NĂM HỌC: 2023-2024. Thời gian: 60 phút.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Giới thiệu về khoa học tự nhiên (2 tiết) Nhận biết - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C1 - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. Thông hiểu - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. 2. An toàn trong phòng thực hành (2 tiết) Nhận biết - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. 1 C4 Thông hiểu - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. Vận dụng thấp - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. C18 3. Đo chiều dài (2 tiết) Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài của một 2 C2, C3 vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Xác định được giới hạn đo, độ chia nhỏ nhất của thước đo. Vận dụng thấp - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. C17 - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng cao - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi, …
- 4. Sự đa dạng của chất (1 tiết) Nhận biết - Nhận biết được chất ở quanh ta vô cùng đa dạng chúng có ở xung quanh chúng 1 C5 ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật sống, vật không sống - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học); mỗi chất có tính chất nhất định, dựa vào tính chất ta phân biệt chất này và chất khác Thông hiểu - Tìm được ví dụ về tính chất vật lý và tính chất hóa học của chất - Tìm được ví dụ về vật thể quanh ta, nêu ví dụ về chất có trong vật thể. Vận dụng - Đề xuất được cách thức làm nước hàng phục vụ cho việc nấu ăn. 5. Các thể của chất và sự chuyển thể (2 tiết) Nhận biết - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc; 1 C6 Thông hiểu - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn, lỏng, khí) thông qua quan sát. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. Vận dụng - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. - Tìm được ví dụ về sự chuyển thể trong tự nhiên. 6. Oxygen- không khí (3 tiết) Nhận biết - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan,...). 2 C7, C8 - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, cacbon đioxit, khí hiếm, hơi nước). Thông hiểu - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. C19 - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng - Liên hệ thực tế để lâp kế hoạch các công việc hằng ngày mà em có thể làm để bảo vệ môi trường. 7. Sử dụng kính lúp (1 tiết)
- Nhận biết - Nêu được cấu tạo của kính lúp cầm tay. 1 C9 - Kể tên được tên các loại kính lúp thông dụng. Thông hiểu - Trình bày được cách sử dụng và bảo quản kính lúp. Vận dụng thấp - Dùng kính lúp để quan sát các sự vật ở xung quanh em. 8. Sử dụng kính hiển vi quang học Sử dụng kính hiển vi quang học (1 tiết) Nhận biết - Biết được cấu tạo của kính hiển vi quang học 1 C10 Thông hiểu - Nêu được cách sử dụng và bảo quản kính hiển vi quang học Vận dụng cao - Dùng kính hiển vi quang học để quan sát được những vật mà mắt thường không nhìn thấy rõ. 9. Tế bào – Đơn vị cơ bản của sự sống (2 tiết) Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào 2 C13, C14 - Biết được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào Thông hiểu - Giải thích được vì sao mỗi loại tế bào lại có hình dạng khác nhau 10. Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào (2 tiết) Nhận biết - Biết được cấu tạo của tế bào thực vật qua quan sát hình ảnh.. 1 C12 Thông hiểu - Trình bày được cấu tạo và chức năng các thành phần chính của tế bào. - Phân biệt được tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực; tế bào động vật, tế bào thực C20 vật thông qua quan sát hình ảnh Vận dụng thấp Giải thích : Cấu trúc nào của tế bào thực vật giúp cây cứng cáp dù không có hệ xương nâng đỡ như ở động vật. C20 11. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào (2 tiết) Nhận biết - Nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 1 C11
- Thông hiểu - Hiều được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào đối với sinh vật đa bào. Vận dụng thấp - Vận dụng được những hiểu biết về ý nghĩa của sự sinh sản tế bào đối với sự lớn lên của cơ thể để có chế độ dinh dưỡng và tập luyện hợp lí giúp cơ thể đạt được chiều cao tối ưu. Vận dụng cao - Tính được số tế bào tạo thành sau n lần phân chia. C21 12. Thực hành: Quan sát và phân biệt một số loại tế bào (2 tiết) Nhận biết - Quan sát được tế bào lớn bằng măt thường, tế bào nhỏ bằng kính lúp và kính hiển vi quang học. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật thông qua hình ảnh quan sát được. Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại. - Sử dụng được một số dụng cụ: kính lúp, kính hiển vi quang học. Vận dụng thấp - Làm được báo cáo, thuyết trình. 13. Cơ thể sinh vật (2 tiết) Nhận biết - Nhân biết được cơ thể sống. - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào. 2 C15, C16 Thông hiểu - Nêu ví dụ cơ thể sống, cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào.
- PHÒNG GDĐT HỘI AN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Đối tượng nghiên cứu nào sau đây là của khoa học tự nhiên? A. Nghiên cứu về tâm lí của vận động viên bóng đá. B. Nghiên cứu về lịch sử hình thành vũ trụ. C. Nghiên cứu về ngoại ngữ. D. Nghiên cứu về luật đi đường. Câu 2. Dụng cụ dùng để đo chiều dài là A. compa. B. thước. C. lực kế. D. mét. Câu 3: Độ chia nhỏ nhất của thước là A. độ dài lớn nhất trên thước. B. số 0. C. độ dài nhỏ nhất trên thước. D. khoảng cách giữa 2 vạch chia liên tiếp trên thước. Câu 4. Việc làm nào sau đây được cho là không an toàn trong phòng thực hành? A. Thực hiện theo sự chỉ dẫn của giáo viên. B. Đọc kĩ nhãn ghi trên mỗi lọ hóa chất. C. Dùng tay kiểm tra mức độ nóng của vật khi đang đun. D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng. Câu 5. Vật thể nào sau đây là vật thể nhân tạo? A. Ngọn núi, đám mây. B. Đại dương, tàu hỏa.
- C. Ô tô, cái quạt. D. Xe điện, mây. Câu 6. Quá trình chất ở thể rắn chuyển sang thể lỏng gọi là A. sự đông đặc. B. sự hóa hơi. C. sự ngưng tụ. D. sự nóng chảy. Câu 7. Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Quang hợp. B. Hô hấp. C. Hòa tan. D. Nóng chảy. Câu 8. Oxygen hóa lỏng ở nhiệt độ là A. - 1830C. B. 1830C. C. 1960C. D. - 1960C. Câu 9. Kính lúp đơn giản gồm một tấm kính A. có phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. có phần rìa dày hơn phần giữa. C. một mặt phẳng, một mặt lõm. D. mặt phẳng đều nhau. Câu 10. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm: A. ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh). B. chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu. C. thị kính, vật kính. D. đèn chiếu sáng, gương, màn chắn sáng. Câu 11. Cây lớn lên nhờ A. các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu. B. nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu. C. sự tăng kích thước của nhân. D. sự lớn lên và phân chia của tế bào. Câu 12. Mũi tên đang chỉ vào phần nào của tế bào?
- A. Chất tế bào B. Nhân tế bào C. Thành tế bào D. Màng tế bào Câu 13. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. Câu 14. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A. Con lật đật B. Chiếc bút chì C. Cây thước kẻ D. Quả dưa hấu Câu 15. Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở cơ thể đa bào? A. Khả năng sinh sản. B. Hô hấp và bài tiết. C. Cảm ứng và vận động. D. Có nhiều tế bào trong cùng một cơ thể. Câu 16. Cơ thể đơn bào là cơ thể có cấu tạo từ A. một tế bào. B. hai tế bào. C. hàng trăm tế bào. D. hàng nghìn tế bào. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) a. Hãy xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của các thước trong hình 1 - 2.2.
- Câu 18. (1 điểm) Cho biết ý nghĩa của từng biển báo dưới đây 1 2 3 4 Câu 19. (1,5 điểm) Em hãy nêu vai trò của không khí đối với sự sống? Câu 20. (2,0 điểm) a, Nêu cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần ? b, Vì sao cơ thể thực vật không có bộ xương như động vật nhưng vẫn đứng vững? Câu 21. (1,0 điểm) Một tế bào mô phân sinh ở thực vật tiến hành phân chia liên tiếp 6 lần. Sau quá trình này có bao nhiêu tế bào con được tạo thành? -------------------- Hết -------------------- (Lưu ý: HS làm bài trên tờ giấy riêng, không được làm bài trên đề thi) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỘI AN TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (Mỗi câu đúng 0,25 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B B D C C D B A A C D B C D D A II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Hình a: GHĐ :10cm- ĐCNN: 0,5cm 0,25 Hình b: GHĐ :10cm- ĐCNN: 0,1cm 0,25 17 (HSKTTT nêu đúng GHĐ thì được điểm tối đa) - Biển 1) Biển báo cấm lửa 0,25 - Biển 2) Phải mặc đồ bảo hộ khi làm thí nghiệm với hóa chất 0,25 18 - Biển 3) Cảnh báo chất độc sinh hoc. 0,25 - Biển 4) Cấm mang đồ ăn thức uống vào phòng thí nghiệm 0,25 (HSKTTT nêu đúng tên gọi 1 biển báo thì được điểm tối đa) 1,5 Em hãy nêu vai trò của không khí đối với sự sống? 0,25 + Giúp điều hòa khí hậu, khiến bề mặt Trái đất không quá nóng hoặc quá lạnh. + Bảo vệ trái đất khỏi các thiên thạch rơi từ vũ trụ. 0,25 19 + Oxygen cần cho sự hô hấp của con người, động vật, thực vât, đốt cháy nhiên 0,5 liệu. + Nitrogen trong không khí khi trời mưa dông sấm sét chuyển hóa thành chất có 0,25 nitrogen cần thiết cho cây trồng. + Carbon dioxide là nguyên liệu cho quá trình quang hợp của cây xanh. 0,25 20 a, Nêu cấu tạo của tế bào thực vật và chức năng của từng thành phần ? 1,0 b, Vì sao cơ thể thực vật không có bộ xương như động vật nhưng vẫn đứng vững? 1,0 a. Cấu tạo của tế bào thực vật gồm: - Thành tế bào: giúp tế có hình dạng nhất định. 0,25 - Màng sinh chất: bao bọc ngoài chất tế bào. 0,25 - Chất tế bào : có chứa các bào quan và là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống 0,5
- của tế bào. 0,25 - Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. 0,25 - Không bào trung tâm: chứa dịch tế bào. b. Vì thành tế bào thực vật được tạo nên từ một chất rất bền gọi là cellulose, đóng vai trò bảo vệ và nâng đỡ cơ thể thực vật, giúp thực vật có thể đứng vững. 0.5 Một tế bào mô phân sinh ở thực vật tiến hành phân chia liên tiếp 6 lần. Sau 1,0 quá trình này có bao nhiêu tế bào con được tạo thành? 21 1,0 Sau 6 lần phân chia có : 26 = 64 tế bào con được tạo thành. -------------------- Hết --------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn