intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 60 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 8 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Các lĩnh vực nghiên cứu - Biết được dụng cụ cần đo của KHTN. chiều dài trong thực tế. - Nêu được tên dụng cụ đo, - Biết GHĐ và ĐCNN của đơn vị đo chiều dài. các loại thước đo. - Biết được hệ phóng đại - Trình bày khái niệm vật Bài 1-5/ của kính lúp, kính hiển vi. sống và vật không sống. Chương I - Nhận biết những vật khi - Biết sử dụng kính lúp, quan sát cần sử dụng kính kính hiển vi phù hợp với lúp, kính hiển vi. công việc. - Biết được cấu tạo và công dụng của kính lúp, kính hiển vi quang học. Số câu hỏi 8 2 1 11 Số điểm 2,0 0,5 0,5 3,0 Tỉ lệ % (20,0) (5,0) (5,0) (30,0) - Biết các thể của chất và sự - Biết hoạt động ít gây hoặc - Phân biệt được sự bay hơi, chuyển thể của chúng. ít gây ô nhiễm không khí. ngưng tụ và sự sôi. - Biết thành phần % các - Hiểu được vai trò của các - Biết đặc điểm của sự sôi. Bài 9-11/ chất có trong không khí. chất có trong không khí. - Trình bày khái niệm vật Chương II - Biết quá trình nào không - Nhận biết được các hiện sống và vật không sống. làm giảm lượng oxygen tượng của sự chuyển thể - Hoàn thiện được quá trình trong không khí. trong tự nhiên. chuyển thể của các chất. Số câu hỏi 4 1 1 2 8 Số điểm 1,0 0,25 0,75 1,25 3,25 Tỉ lệ % (10,0) (2,5) (7,5) (12,5) (32,5)
  2. - Nhận biết kích thước tế - Tế bào là đơn vị cơ bản - Phân biệt tế bào nhân sơ - Vận dụng hiểu biết sự sinh Bài 18-21/ bào. của sự sống? và tế bào nhân thực, tế bào sản của tế bào đối với sự Chương V - Số tế bào con tạo ra qua động vật và tế bào thực vật? lớn lên của cơ thể. quá trình phân chia. Số câu hỏi 2 3/4 1 5/4 5 Số điểm 0,5 0,75 1,0 0,75 3,0 Tỉ lệ % (5,0) (7,5) (10,0) (5,0) (30,0) - Nhận biết cơ thể đơn bào, - Nêu được quan hệ từ tế Bài 22-23/ đa bào. bào hình thành nên mô. Chương VI - Nêu được quan hệ từ hệ cơ quan hình thành nên cơ thể. Số câu hỏi 2 1 3 Số điểm 0,5 0,25 0,75 Tỉ lệ % (5,0) (2,5) (7,5) TS câu hỏi 16 4 3 3 1 27 TS điểm 4,0 1,0 2,0 2,25 0,75 10,0 Tỉ lệ % (40,0) (10,0) (20,0) (22,5) (7,5) (100,0)
  3. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN/SINH HỌC LỚP 6 Thời gian làm bài: phút (Kèm theo Công văn số 2152/SGDĐT-GDTrH ngày 06/10/2021 của Sở GDĐT Quảng Nam) 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 8 (Bài 3-4, Bài 18-22) 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 3, 4/ Biết được cấu tạo và công Chương I dụng công dụng của kính lúp, kính hiển vi quang học Số câu hỏi 4 4 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % (10) (10) Bài 18-21/ - Nhận biết kích thước tế -Tế bào là đơn vị cơ bản -Phân biệt tế bào nhân sơ -Vận dụng hiểu biết sự sinh Chương V bào của sự sống? và tế bào nhân thực,tế bào sản của tế bào đối với sự -Số tế bào con tạo ra qua động vật và tế bào thực vật? lớn lên của cơ thể quá trình phân chia Số câu hỏi 2 1 5 1 1 Số điểm 0,5 1 1 0,5 3 Tỉ lệ % (5) (10) (10) (5) (30) Bài 22/ Nhận biết cơ thể đơn bào, - Nêu được quan hệ từ tế 2 Chương VI đa bào bào hình thành nên mô. - Nêu được quan hệ từ hệ cơ quan hình thành nên cơ thể Số câu hỏỉ 2 2 4 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ % (5) (5) (10) TS câu hỏi 8 2 1 1 1 13
  4. TS điểm 2,0 0,5 1,0 1,0 0,5 5 Tỉ lệ % (20,0) (5,0) (10,0) (10,0) (5,0) (50,0) * Lưu ý: Tùy theo đặc điểm, tình hình giảng dạy tại đơn vị các trường có thể chọn một số chuẩn để kiểm tra, không nhất thiết phải kiểm tra đủ các chuẩn theo ma trận nhưng phải đảm bảo phân bố số lượng câu hỏi, điểm theo đúng cấu trúc của ma trận.
  5. Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm: Họ tên HS: ………………………….............……...……… Năm học: 2023 - 2024 MÔN: KHTN - LỚP: 6 Lớp: …..…..................… /……............... - MÃ ĐỀ: A Thời gian làm bài: 60 phút Số báo danh: ………………… - Phòng: …….….. (Không kể thời gian giao đề) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, ghi vào phần trả lời: Câu 1: Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về năng lượng thuộc lĩnh vực nào của KHTN? A. Hóa học B. Sinh học C. Vật lí D. Thiên văn học Câu 2: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ? A. Sự tạo thành hơi nước C. Sương đọng trên lá cây B. Sự tạo thành sương mù D. Sự tạo thành mây Câu 3: Vật nào sau đây là vật không sống? A. Con gà B. Con mèo C. Than củi D. Vi khuẩn Câu 4: Trong các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài sân trường em? A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm C. Thước dây có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm B. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm D. Thước cuộn GHĐ 5m và ĐCNN 5mm Câu 5: Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định? A. Ngưng tụ B. Sôi C. Hóa hơi D. Bay hơi Câu 6: Lọ nước hoa để trong phòng có mùi thơm. Điều này thể hiện: A. Chất dễ nén được C. Chất không chảy được B. Chất dễ nóng chảy D. Chất dễ hóa hơi Câu 7: Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí? A. Oxygen B. Nitrogen C. Hydrogen D. Carbon dioxide Câu 8: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxygen trong không khí? A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt C. Sự hô hấp của động vật B. Sự cháy của than, củi, bếp ga D. Sự quang hợp của cây xanh Câu 9: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Thủy tinh B. Gốm C. Kim loại D. Cao su Câu 10: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất. A. Cơm để lâu bị mốc C. Tuyết tan B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời D. Đường tan vào nước Câu 11 Các hệ cơ quan chính cấu tạo nên cây lúa: A. Hệ chồi, hệ thân C. Hệ rễ và hệ chồi B. Hệ rễ, hệ chồi và hệ thân D. Hệ rễ, hệ thân Câu 12: Sử dụng kính lúp cầm tay có thể phóng to ảnh của vật từ: A. 3 lần - 20 lần B. 25 lần - 30 lần C. 30 lần - 35 lần D. 40 lần - 3000 lần Câu 13: Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào: A. Con thỏ, cây hoa mai, “cây” nấm C. Trùng biến hình, nấm men, con bướm B. Nấm men, vi khuẩn, con thỏ D. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình Câu 14: Quan sát vật nào dưới đây cần sử dụng kính hiển quang học? A. Con ong B. Con kiến C. Tế bào vảy hành D. Tép bưởi Câu 15: Hệ thống phóng đại của kính hiển vi quang học bao gồm: A. Thị kính, vật kính C. Ốc to, ốc nhỏ B. Chân kính, thân kính, kẹp giữ mẫu D. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn sáng Câu 16: Từ 1 tế bào qua 3 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con: A. 32 B. 16 C. 8 D. 4
  6. Câu 17: Tập hợp các tế bào thực hiện cùng một chức năng là: A. Tế bào B. Mô C. Cơ quan D. Hệ cơ quan Câu 18: Loại tế bào có kích thước dài nhất trong cơ thể người là: A. Tế bào trứng C. Tế bào niêm mạc miệng B. Tế bào hồng cầu D. Tế bào thần kinh Câu 19: Dụng cụ nào được sử dụng để sửa chữa đồng hồ: A. Kính lúp đeo mắt B. Kính viễn vọng C. Kính hiển vi D. Kính lúp để bàn Câu 20 : Sinh vật đa bào là sinh vật được cấu tạo từ: A. Hàng trăm tế bào B. Hàng nghìn tế bào C. Một tế bào D. Nhiều tế bào II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 21: (0,5đ) Thế nào là giới hạn đo (GHĐ); độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. Câu 22: (0,75đ) Nêu điểm giống và khác nhau giữa sự hóa hơi và sự sôi. Câu 23: (0,5đ) Thế nào là vật sống và vật không sống? Câu 24: (0,75đ) Em hãy cho biết sự cần thiết phải phân loại rác thải sinh hoạt hằng ngày? Kể tên các loại rác thải trong gia đình có thể tái chế được thành sản phẩm mới. Câu 25: (1,0đ) Tại sao nói tế bào là “đơn vị cơ bản của sự sống”. Câu 26: (1,0đ) Nêu điểm giống và khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? Câu 27: (0,5đ) Giải thích hiện tượng một số loài thực vật có sự xuất hiện các khối u sần do chúng bị vi khuẩn xâm nhiễm? Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
  7. …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm: Họ tên HS: ………………………….............……...……… Năm học: 2023 - 2024 MÔN: KHTN - LỚP: 6 Lớp: …..…..................… /……............... - MÃ ĐỀ: B
  8. Số báo danh: ………………… - Phòng: …….….. Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, ghi vào phần trả lời: Câu 1: Vật nào sau đây là vật sống? A. Con robot B. Con gà C. Lọ hoa D. Trái Đất Câu 2: Sách Bài tập KHTN 6 dày khoảng 0,5cm. Khi đo chiều dày này, nên chọn: A. Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm C. Thước có GHĐ 10cm và ĐCNN 1cm B. Thước có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm D. Thước có GHĐ 10cm và ĐCNN 1mm Câu 3: Đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là: A. Kilômét (km) B. Mét (m) C. Milimét (mm) D. Xentimét (cm) Câu 4: Nước đựng trọng cốc bay hơi càng nhanh khi: A. Nước trong cốc càng nhiều C. Nước trong cốc càng nóng B. Nước trong cốc càng ít D. Nước trong cốc càng lạnh Câu 5: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Tâm lí học B. Khoa học Trái Đất C. Thiên văn học D. Vật lí học Câu 6: Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật không sống: A. Con gà, con chó, cây nhãn C. Chiếc lá, cây bút, hòn đá B. Con gà, cây nhãn, miếng thịt D. Chiếc bút, con vịt, con chó Câu 7: Khí nào sau đây tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh? A. Oxygen B. Nitrogen C. Khí hiếm D. Carbon dioxide Câu 8: Nitrogen trong không khí có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng C. Tham gia quá trình quang hợp của cây B. Hình thành sấm sét D. Tham gia quá trình tạo mây Câu 9: Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. Quang hợp B. Hòa tan C. Nóng chảy D. Hô hấp Câu 10: Tại sao ở thành cốc đựng nước đá lại xuất hiện những giọt nước nhỏ: A. Trong không khí có khí oxi C. Cốc bị thủng B. Trong không khí có hơi nước D. Trong không khí có khí nitơ Câu 11: Bộ phận phóng đại của kính lúp cầm tay: A. Tấm kính có phần rìa mỏng hơn phần giữa C. Ốc to, ốc nhỏ B. Chân kính, thân kính, kẹp giữ mẫu D. Tay cầm Câu 12: Dụng cụ nào được sử dụng để quan sát trùng giày? A. Kính lúp cầm tay B. Kính lúp đeo mắt C. Kính hiển vi D. Kính viễn vọng Câu 13: Quan sát vật nào dưới đây cần sử dụng kính lúp? A. Tế bào trứng cá C. Vi khuẩn B. Tế bào thịt quả cà chua D. Nấm men Câu 14: Sử dụng kính hiển vi quang học có thể phóng to ảnh của vật từ: A. 3 lần - 20 lần B. 25 lần - 30 lần C. 30 lần-35 lần D. 40 lần-3000 lần Câu 15: Các hệ cơ quan chính cấu tạo nên cây ngô: A. Hệ rễ, hệ chồi và hệ thân C. Hệ chồi, hệ thân B. Hệ rễ và hệ chồi D. Hệ rễ, hệ thân Câu 16: Loại tế bào có kích thước lớn nhất trong cơ thể người là: A. Tế bào trứng B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào niêm mạc D. Tế bào bạch cầu Câu 17: Sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ: A. Hàng trăm tế bào B. Hàng nghìn tế bào C. Một tế bào D. Nhiều tế bào Câu 18: Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào gồm toàn cơ thể đa bào: A. Con thỏ, cây hoa mai, “cây” nấm C. Trùng biến hình, nấm men, con bướm
  9. B. Nấm men, vi khuẩn, con thỏ D. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình Câu 19: Tập hợp các cơ quan thực hiện cùng một chức năng là: A. Tế bào B. Mô C. Cơ quan D. Hệ cơ quan Câu 20: Từ 1 tế bào qua 4 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con: A. 24 B. 16 C. 8 D. 4 II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 21: (0,5đ) Thế nào là sự nóng chảy và sự đông đặc của chất. Câu 22: (0,75đ) Nêu điểm giống và khác nhau giữa sự hóa hơi và sự sôi. Câu 23: (0,5đ) Thế nào là vật sống và vật không sống? Câu 24: (0,75đ) Vì sao phải bơm, sục không khí vào các bể cá cảnh hoặc các bể chứa cá sống ở các hàng bán cá? Nêu tác dụng của nguồn không khí được bơm, sục vào bể cá. Câu 25: (1,0đ) Tại sao nói tế bào là “đơn vị cơ bản của sự sống”. Câu 26: (1,0đ) Nêu điểm giống và khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào động vật và tế bào thực vật? Câu 27: (0,5đ) Giải thích hiện tượng ở một số loài thực vật có sự xuất hiện các khối u sần do chúng bị vi khuẩn xâm nhiễm? Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
  10. …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6 I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0điểm) (Mỗi câu đúng 0,25đ x 20 = 5,0điểm) Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề A C A C D B D B D C A C A D C A C B D A D Đề B B D B C A C D A D B A C A D B A C A D B
  11. II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 21: (0,5đ) (Đề A) (Đề B) - GHĐ của thước là độ dài lớn nhất ghi trên - Chất ở thể rắn chuyển sang thể lỏng gọi là sự thước. (0,25đ) nóng chảy. (0,25đ) - ĐCNN của thước là độ dài giữa hai vạch chia - Chất ở thể lỏng chuyển sang thể rắn gọi là sự liên tiếp trên thước. (0,25đ) đông đặc. (0,25đ) Câu 22: (0,75đ) (Đề A, B giống nhau) * Giống nhau: - Đều chuyển từ thể lỏng sang thể hơi. (0,25đ) * Khác nhau: - Sự hóa hơi xảy ra trên bề mặt chất lỏng và xảy ra tại mọi nhiệt độ. (0,25đ) - Sự sôi xảy ra trên bề mặt và trong lòng khối chất lỏng và chỉ xảy ra ở nhiệt độ sôi. (0,25đ) Câu 23: (0,5đ) (Đề A, B giống nhau) - Vật sống: có sự trao đổi chất giữa môi trường bên trong với ngoài cơ thể; có khả năng sinh trưởng, phát triển và sinh sản. (0,25đ) - Vật không sống: không có sự trao đổi chất, không có khả năng sinh trưởng, phát triển và sinh sản. (0,25đ) Câu 24: (0,75đ) (Đề A) (Đề B) - Việc phân loại rác sinh hoạt góp phần giảm ô - Cần bơm, sục không khí vào các bể cá vì cá cần nhiễm môi trường. Phân loại đúng còn góp phần oxygen để thở. (0,25đ) tiết kiệm tài nguyên, giảm chi phí cho công tác - Tác dụng của nguồn không khí được bơm, sục thu gom và xử lí rác thải. (0,5đ) vào bể cá: Không khí chứa 21% khí oxygen, - Rác thải gia đình có thể dùng để tái chế là: Sách oxygen tan ít trong nước. Khi sục không khí vào báo cũ, đồ nhựa, quần áo cũ, thùng cacton, vỏ bể cá sẽ tăng lượng oxygen hòa tan trong nước chai, vỏ lon, … (0,25đ) giúp cho sự hô hấp của cá. (0,5đ) Câu 25: (1,0đ) (Đề A, B giống nhau) Tế bào là “đơn vị cơ bản của sự sống” vì tế bào thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản như sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, sinh sản, bài tiết, cảm ứng. (1,0đ) Câu 26: (1,0đ) Đề A - Giống nhau: đều có màng tế bào, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân (0,5đ) - Khác nhau: Các thành phần cấu tạo tế bào có ở tế bào nhân thực mà không có ở tế bào nhân sơ: ti thể, lưới nội chất, bộ máy Gongi, ... (0,5đ) (Đề B) - Giống nhau: Đều là tế bào nhân thực. Trong cấu tạo có các thành phần: màng tế bào, tế bào chất và nhân. Ngoài ra còn có một số bào quan (ti thể, thể gongi, mạng lưới nội chất,...). (0,5đ) - Khác nhau: (0,5đ) Đặc điểm Tế bào thực vật Tế bào động vật Thành tế bào Có Không Không bào To, nằm ở trung tâm Nhỏ, chỉ có ở một số động vật đơn bào Lục lạp Có Không Câu 27: (0,5đ) (Đề A, B giống nhau) Vi khuẩn xâm nhập vào cây trồng khiến các tế bào tại vị trí bị tổn thương, mất khả năng kiểm soát quá trình phân chia, do vậy các tế bào được nhân lên liên tục tạo thành các khối u tại vị trí bị bệnh. (0.5đ)
  12. ***************************************
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2