intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quảng Thành, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quảng Thành, Châu Đức” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quảng Thành, Châu Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: KHTN 3 – Lớp 6 Mức độ nhận thức Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng thấp TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1: Giới Vai trò của Khoa thiệu về khoa học tự nhiên học tự nhiên Số câu hỏi 1 1 Số điểm 1,25 1,25 Bài 2: Các Vật sống là gì? Vật Lĩnh vực chủ lĩnh vực chủ không sống là gì? yếu của khoa yếu của khoa học tự nhiên học tự nhiên Số câu hỏi 1 1 2 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Bài 3: Quy Quy định an toàn Các bước thực Giới thiệu định an toàn trong phong thực hiện quy trình đo một số dụng trong phòng hành cụ đo – sử thực hành.Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng dụng kính lúp Giới thiệu Cấp độ thấpkình Cấp độ cao và hiển một số dụng TNKQ TL TNKQ TL cụ đo – sử TNKQ TL vi TNKQ TL dụng kính ra được -Chỉ Biết sử dụng - Đổi được đơn Xác định độ Các và kình cụ và lúp dụng dụng cụ để đo vị và tính được chia nhỏ nhất hiển vi quang để đo phép đơn vị độ dài, khối kết quả khi đo của thước đo học dài, khối độ lượng, thời gian. độ dài và khối trong một bài Số câulượng, thời1 hỏi 1 lượng. 1 tập cụ thể. 3 Số điểm gian. 0,25 0,25 0,25 0,75 Bài 17: Tế ra được - Chỉ Các thành phần So sánh sự giống bàoGHĐ và chính của tế bào và khác nhau của ĐCNN của các tế bào động vật và dụng cụ đo. tế bào thực vật. Ý nghĩa của sự sinh Số sản tế bào 4 câu câu hỏi 1 11a Số 1 1 1b 1 (2,5đ) 2 hỏi Số điểm 0,25 2,25 2,5 Số Tổng số 0.25đ 2 câu 0.75 1 2 0.25đ 1 11 đ 0.25đ 1 8 điểm Tổng số điểm 0,5 1,25 0,5 2,25 0,25 0,25 5 TS 10% 25% 10% 45% 5% 5% 100% câu 1,5 1 0,5 1 4 hỏi TS 1đ 0.25đ 1đ 0.25đ 2,5đ điểm
  2. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I Trường THCS Quảng Thành MÔN: KHTN 6. NĂM HỌC 2023-2024 ( ĐỀ CÓ 02 TRANG) Thời gian làm bài: 60 phút I. Trắc nghiệm: (khoanh tròn câu trả lời đúng nhất) Câu 1: Độ chia nhỏ nhất của thước là: A. Giá trị cuối cùng trên thước. C. Chiều dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước. B. Giá trị nhỏ nhất trên thước. D. Cả 3 đáp án đều sai. Câu 2: Để đo thời gian của một vận động viên chạy 400m, loại đồng hồ thích hợp nhất là: A. Đồng hồ treo tường C. Đồng hồ đeo tay B. Đồng hồ cát D. Đồng hồ bấm giây Câu 3: Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 5 khoảng bằng nhau. Vậy GHĐ và ĐCNN của thước là: A. GHĐ 30cm; ĐCNN 0 cm. C. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm. B. GHĐ 30cm; ĐCNN 2 mm. D. GHĐ 30 cm; ĐCNN 5 mm. Câu 4: Vật thể nào sau đây được xem là vật vô sinh? A. Con châu chấu . B. Con dao. C. Cây mía. D. Cây củ cải. Câu 5: Khi một can xăng do bất cẩn bị đổ ra và bốc cháy, giải pháp chữa cháy phù hợp nhất
  3. A. phun nước vào. C. đổ cát phủ trùm lên. B. dùng chiếc khăn khô trùm lên. D. dùng bình chữa cháy mi ni gia đình. Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng về oxygen? A. Không tan trong nước. C. Không mùi và không vị. B. Cần thiết cho sự sống. D. Cần cho sự đốt cháy nhiên liệu. Câu 7: Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống: A. con gà, con chó, cây nhãn C. chiếc bút, chiếc lá, viên phấn B. chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá D. chiếc bút, con vịt, con chó Câu 8: Tại sao ngành sinh học lại là ngành khoa học sự sống? A. Đối tượng nghiên cứu đa dạng C. Đối tượng nghiên cứu là vật không sống B. Đối tượng nghiên cứu là sinh vật sống D. Đối tượng nghiên cứu là những hiện tượng tự nhiên Câu 9: Hoạt động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm. B. Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm. C. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm. D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên. Câu 10: Các bước đo thể tích một hòn đá: 1. Buộc hòn đá vào một sợi dây. 2. Cầm sợi dây, nhúng hòn đá ngập trong nước ở cốc đong, mực nước trong cốc dâng lên. 3. Đặt cốc đong trên mặt phẳng, đổ một lượng nước bằng khoảng thể tích cốc, đọc và ghi lại thể tích nước. 4. Đọc và ghi lại thể tích nước. Lấy thể tích này trừ đi thể tích nước ban đầu ta tính được thể tích hòn đá. Thứ tự thực hiện đúng các bước là: A. 1 – 2 – 3 – 4. B. 1 – 4 – 3 – 2. C. 3 – 1 – 2 – 4. D. 3 – 4 – 2 – 1. Câu 11 : Chức năng sống của tế bào được thể hiện: A.Trao đổi chất C. Sinh trưởng, phát triển, vận động, cảm ứng, sinh sản… B. Chuyển hóa năng lượng D. Tất cả A,B,C. Câu 12: Tế bào có 3 thành phần cơ bản là: A. màng tế bào, ti thể, nhân C. màng sinh chất, chất tế bào, ti thể B. màng tế bào, chất tế bào , nhân D. chất tế bào, lục lạp, nhân
  4. II. TỰ LUẬN Câu 1: a. Kể tên đơn vị đo thời gian? (0.75đ) b. Một xe chở mì khi lên trạm cân số chỉ là 5,4 tấn và sau khi đổ mì khỏi xe và cân lại thì xe có khối lượng là 780 kg. Hỏi khối lượng của mì là bao nhiêu kilogam?(1đ) Câu 2: (1,75đ) a. Nêu các tính chất vật lý và tính chất hóa học của chất?(1,25đ) b. Vì sao các đầm nuôi tôm thường lắp hệ thống quạt nước?(0,5đ) Câu 3: Nêu vai trò của Khoa học tự nhiên. (1,25đ) Câu 4: So sánh tế bào động vật và tế bào thực vật. Nêu ý nghĩa của sự sinh sản tế bào đối với sinh vật (2,25đ) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I 2023-2024, MÔN KHTN LỚP 6 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu Câu Câu 10 11 12 C D B B C A A B C C D D III. TỰ LUẬN Câu 1: a. Giờ, phút, giây. b. Đổi: 5,4 tấn= 5400 kg Khối lượng của mì là: 5400-780=4620 (Kg) Câu 2: ( 1.75đ) a. Nêu đúng các đặc điểm của tính chất vật lý (0,75đ) Nêu đúng các đặc điểm của tính chất hóa học (0,75đ)
  5. b. Giải thích đúng. (0,5đ) Do Oxygen ít tan trong nước vì vậy người ta quạt để sục khí vào nước giúp cho oxygen tan nhiều trong nước để tôm có đủ oxygen hô hấp.(0,5đ) Câu Nội dung Điểm Khoa học tự nhiên có vai trò quan trọng trong: ₋ Hoạt động nghiên cứu khoa học Câu 3: Nêu 0,25 ₋ Nâng cao nhận thức của con người về thế giới tự nhiên vai trò của 0,25 ₋ Ứng dụng công nghệ vào cuộc sống, sản xuất, kinh Khoa học tự 0,25 doanh nhiên. 0,25 ₋ Chăm sóc sức khỏe con người 0,25 ₋ Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững ₋ So sánh tế bào thực vật và tế bào động vật: Thành Tế bào động vật Tế bào thực vật phần Thành tế Có, giữ hình dạng tế 0,25 Câu 4: So Không có bào bào ổn định sánh tế bào Màng tế 0.25 động vật và Có Có bào tế bào thực Có chứa: ti thể, 1 số Có chứa: ti thể, không Tế bào 0,5 vật. Nêu ý tế bào có không bào bào lớn, lục lạp chứa chất nghĩa của sự nhỏ diệp lục sinh sản tế 0,25 Nhân Có nhân hoàn chỉnh Có nhân hoàn chỉnh bào đối với sinh vật Lục lạp Không có Có lục lạp 0,25 ₋ Ý nghĩa của sự sinh sản tế bào đối với sinh vật: Là cơ sở cho sự lớn lên của sinh vật. 0,25 Giúp thay thế tế bào bị tổn thương hoặc 0,5 tế bào chết ở sinh vật.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2