Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
lượt xem 4
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Triều
- TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Năm học 2023-2024 Môn: Khoa học tự nhiên 6 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ SỐ 1 (Đề thi gồm 02 trang – Học sinh làm bài trực tiếp vào cuối đề) Họ và tên: …………………………………………..Lớp: …………. PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: Câu 1: Trong các vật sau đây, vật nào là vật không sống: A. Cây hoa hồng. B. Cái bàn. C. Con cá D. con muỗi. Câu 2: Hành động nào không đảm bảo an toàn trong phòng thực hành A. Cẩn thận với đồ dùng sắc nhọn. B. Ngửi hoặc nếm hóa chất xem có mùi, vị lạ không. C. Rửa tay bằng xà phòng sau khi tiếp xúc hóa chất. D. Dùng nhiệt kế kiểm tra nhiệt độ nóng của vật đang đun. Câu 3:Tác dụng của kính lúp cầm tay trong phòng thực hành A. Chụp lại mẫu vật. B. Phóng to hình ảnh mẫu vật. C. Đảm bảo an toàn khi quan sát. D. Tăng sắc độ cho mẫu vật. Câu 4: Một số chất khí có mùi thơm từ bông hoa tỏa ra mà ta có thể ngửi thấy được. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí A. Dễ nén trong không khí. B. Dễ nén khi có thiết bị hỗ trợ. C. Có tính lan tỏa trong không khí. D. Không có nhiệt độ nóng chảy. Câu 5: Trong các vật liệu sau đây, vật liệu nào dẫn điện tốt A. Thủy tinh. B. Gốm. C. Kim loại. D. Cao su. Câu 6: Quá trình nào thể hiện tính chất hóa học A. Hòa tan đường vào nước. B. Cô cạn nước muối thành hạt muối. C. Đun nóng đường tới khi đường chuyển đen. D. Đun nóng đường ở thể rắn đến khi chuyển sang thể lỏng. Câu 7: Công cụ nào dùng để đo nhiệt độ: A. Thước kẻ. B. Nhiệt kế. C. Bình chia độ. D. Compa. Câu 8: Công thức nào là công thức đúng dùng để đổi từ độ C sang độ F A. B. C. D. Câu 9: Tính chất nào sau đây mà Oxygen không có A. Oxygen là chất khí. B. Không màu, không mùi, không vị. C. Tan nhiều trong nước. D. Nặng hơn không khí. Câu 10: Trong không khí Oxygen chiếm khoảng bao nhiêu % A. 21%. B. 79%. C. 78%. D. 15%. Câu 11: Quá trình nào sau đây cần Oxygen A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hòa tan. D. Nóng chảy. Câu 12: Tác hại của ô nhiễm môi trường là A. Hạn chế tầm nhìn khi tham gia giao thông B. Thực vật không phát triển được, phá hủy quá trình trồng trọt và chăn nuôi 1
- C. Xuất hiện các hiện tượng thời tiết cực đoan: Hiệu ứng nhà kính, biến đổi khí hậu, mưa acid, … D. Tất cả các đáp án trên Câu 13: Khí nào tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh A. Oxygen. B. Nitrogen. C. Khí hiếm. D. Carbon dioxide. Câu 14: Phương án nào để dập tắt đám cháy do xăng dầu A. Bật quạt chĩa vào đám cháy. B. Phủ chăn bông ướt hoặc vải dày ướt.. C. Dùng vòi nước xịt vào đám cháy. D. Dùng cồn đổ vào đám cháy. Câu 15: Ở những nơi rất lạnh, nhiều khu vực ở nước ta như Sapa nước có thể bị đóng băng. Hiện tượng này thể hiện sự chuyển thể nào em đã học A. Sự nóng chảy B. Sự bay hơi. C. Sự ngưng tụ. D. Sự đông đặc. Câu 16: Hiện tượng nào sau đây do hơi nước ngưng tụ A. Tạo thành mây. B. Gió thổi. C. Mưa rơi. D. Lốc xoáy. PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đổi đơn vị a. b. c. d. Câu 2 (2 điểm): Tính Một chiếc thước kẻ dài . Từ 0 đến 1 nhà sản xuất chia thành 10 khoảng nhỏ bằng nhau. Em hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của chiếc thước trên. Câu 3 (2 điểm): Lập bảng nhận xét về hình dạng và khả năng chịu nén của các chất ở thể rắn, lỏng và khí. BÀI LÀM PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án PHẦN B. TỰ LUẬN ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 2
- ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Năm học 2023 – 2024 Môn: KHTN 6 (Thời gian: 60 phút) Đề 2 PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây: Câu 1: Hiện tượng nào sau đây do hơi nước ngưng tụ A. Tạo thành mây B. Gió thổi C. Mưa rơi D. Lốc xoáy Câu 2: Đâu là hành động không đảm bảo an toàn trong phòng thực hành ? A. Cẩn thận với đồ dùng sắc nhọn B. Ngửi hoặc nếm hóa chất xem có mùi, vị lạ không C. Rửa tay bằng xà phòng sau khi tiếp xúc hóa chất D. Dùng nhiệt kế kiểm tra nhiệt độ nóng của vật đang đun Câu 3: Khí nào tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh A. Oxygen B. Nitrogen C. Khí hiếm D. Carbon dioxide Câu 4: Kính lúp cầm tay trong phòng thực hành có tác dụng gì A. Chụp lại mẫu vật B. Phóng to hình ảnh mẫu vật C. Đảm bảo an toàn khi quan sát D. Tăng sắc độ cho mẫu vật Câu 5: Trong các vật sau đây vật nào là vật sống A. Cây cầu B. Con cá C. Cái bàn D. Điện thoại Câu 6: Một số chất khí có mùi thơm từ bông hoa tỏa ra mà ta có thể ngửi thấy được. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí A. Dễ nén trong không khí B. Dễ nén khi có thiết bị hỗ trợ C. Có tính lan tỏa trong không khí D. Không có nhiệt độ nóng chảy Câu 7: Trong các vật liệu sau đây, vật liệu nào dẫn nhiệt tốt 3
- A. Gỗ B. Nhựa C. Kim loại D. Cao su Câu 8: Công cụ nào dùng để đo độ dài A. Thước kẻ B. Nhiệt kế C. Bình chia độ D. Compa Câu 9: Công thức nào là công thức đúng dùng để đổi từ độ C sang độ F A. B. C. D. Câu 10: Tính chất nào sau đây mà Oxygen không có A. Oxygen là chất khí B. Không màu, không mùi, không vị C. Tan nhiều trong nước D. Nặng hơn không khí Câu 11: Trong không khí Oxygen chiếm khoảng bao nhiêu % A. 21% B. 79% C. 78% D. 15% Câu 12: Quá trình nào sau đây cần Oxygen A. Hô hấp B. Quang hợp C. Hòa tan D. Nóng chảy Câu 13: Quá trình nào thể hiện tính chất hóa học A. Hòa tan đường vào nước B. Cô cạn nước muối thành hạt muối C. Đun nóng đường tới khi đường chuyển đen D. Đun nóng đường ở thể rắn đến khi chuyển sang thể lỏng Câu 14: Tác hại của ô nhiễm môi trường là A. Hạn chế tầm nhìn khi tham gia giao thông B. Thực vật không phát triển được, phá hủy quá trình trồng trọt và chăn nuôi C. Xuất hiện các hiện tượng thời tiết cực đoan: Hiệu ứng nhà kính, biến đổi khí hậu, mưa acid, … D. Tất cả các đáp án trên Câu 15: Phương án nào để dập tắt đám cháy do xăng dầu A. Bật quạt chĩa vào đám cháy B. Phủ chăn bông ướt hoặc vải dày ướt C. Dùng vòi nước xịt vào đám cháy D. Dùng cồn đổ vào đám cháy Câu 16: Ở những nơi rất lạnh, nhiều khu vực ở nước ta như Sapa nước có thể bị đóng băng. Hiện tượng này thể hiện sự chuyển thể nào em đã học A. Sự nóng chảy B. Sự bay hơi C. Sự ngưng tụ D. Sự đông đặc PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1 (2 điểm): Đổi đơn vị a. b. c. d. Câu 2 (2 điểm): Tính Cho dụng cụ thí nghiệm sau: bình chia độ, bình tràn, bình chứa, nước màu, viên sỏi buộc dây (không bỏ lọt bình chia độ).Em hãy nêu các bước đo thể thích của viên sỏi. Câu 3 (2 điểm): Mô tả vòng tuần hoàn của nước trên Trái Đất -----------Hết----------- 4
- TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Môn: KHTN 6 (Thời gian: 60 phút) Đề 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B B C C C B A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A A D D B D A PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 5
- Câu 1 a. 0,5 đ 2 điểm b. 0,5 đ c. d. 0,5 đ 0,5 đ Câu 2 GHĐ: 100 cm 1đ ĐCNN: 2 điểm 1đ Câu 3 Thể rắn 2 điểm Hình dạng VD: thìa, dĩa Hình dạng cố định 1đ Khả năng chịu Rất khó nén nén 1đ TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2023 – 2024 ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I Môn: KHTN 6 (Thời gian: 60 phút) Đề 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 6
- Đáp án A B D B B C C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C A A C D B D PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. 0,5 đ 2 điểm b. 0,5 đ c. d. 0,5 đ 0,5 đ Câu 2 Các bước để đo thể tích viên sỏi ( TH không bỏ lọt bình chia độ ) : Đặt bình chứa dưới vòi bình tràn, sau đó đổ nước đầy bình tràn 2 điểm : Đổ phần nước vừa chảy ra từ bình tràn ở bình chứa 0,5 đ : Thả viên sỏi chìm trong bình tràn, lúc này nước bắt đầu chảy 0,5 đ sang bình chứa : Đổ phần nước trong bình chứa vào bình chia độ và đọc kết quả. 0,5 đ Kết quả chính là thể tích viên sỏi 0,5 đ Câu 3 Nước trên bề mặt Trái Đất bay hơi theo gió cuốn lên cao. Khi gặp 2đ lạnh ngưng tụ tạo thành mây. Mây tập trung đủ lớn, nặng rơi 2 điểm xuống tạo thành mưa. Nước mưa chảy tràn lan trên mặt đất, sông, suối, … và lại bay hơi tạo thành vòng tuần hoàn GIÁO VIÊN BỘ MÔN TỔ TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT Nguyễn Tiến Dũng Vũ Thị Thanh Hằng Hứa Minh Huệ 7
- 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn