Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Ngọc Sương, Tiên Phước
- KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN : KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 1) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung: chương I, II.V.VI. - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi, mỗi câu 0,25 điểm. - Phần tự luận: 5,0 điểm
- MỨC Tổng Chủ đề Điểm số ĐỘ số câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. G iớ i th iệ u 1 1 0,25 v ề K H T N 2.An 1 1 1 1 0,75 toàn trong phòng thực
- MỨC Tổng Chủ đề Điểm số ĐỘ số câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 hành 3. S ử d ụ n g kí n h lú p, kí n h hi ể n
- MỨC Tổng Chủ đề Điểm số ĐỘ số câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 vi 4. C 1 1 3 1 4 1,75 á c p h é p đ o : c hi ề u d ài ,
- MỨC Tổng Chủ đề Điểm số ĐỘ số câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 k h ối lư ợ n g, th ời gi a n 5. C 3 1/2 1 1/2 1 4 2,25 h ất q u a
- MỨC Tổng Chủ đề Điểm số ĐỘ số câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 n h ta ( S ự đ a d ạ n g c ủ a c h ất
- MỨC Tổng Chủ đề Điểm số ĐỘ số câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 , c á c th ể c ủ a c h ất v à s ự c h
- MỨC Tổng Chủ đề Điểm số ĐỘ số câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u y ể n th ể, O x y g e n . K h ô n g
- MỨC Tổng Chủ đề Điểm số ĐỘ số câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 k hí .) 6. Tế 4 1 3 1 2 7 4,25 bào – đơn vị cơ sở của sự sống. Cấu tạo chức năng các thành phần của tế bào. Sự lớn lên
- MỨC Tổng Chủ đề Điểm số ĐỘ số câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 và sinh sản của tế bào. 7. Từ tế bào đến cơ thể: Cơ thể sinh 2 1 3 0.75 vật,Tổ chức cơ thể đa bào. Số câu 1 12 1 7 2,5 1 0,5 5 20 Điểm 10 số Tổng 4,0 10 điểm 10 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm số điểm điểm điểm
- 2) Bản đặc tả
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu Nhận biết - Nhận ra được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên về Khoa học 1 C19 tự nhiên. Các lĩnh vực chủ yếu của – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Khoa học tự nhiên - Giới thiệu – Nêu được các quy định an toàn khi học trong 1 C11 một số dụng phòng thực hành. cụ đo và quy tắc an – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo toàn trong thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, phòng thực các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiển vi,...).
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) hành Thông hiểu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng bậc thấp – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an C4 toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (10 tiết)
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Đo chiều Nhận biết -Nêu được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất C3b dài, khối (ĐCNN) trên thước là gì? lượng và thời gian - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. - Thang nhiệt độ Celsius, đo - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời 1 C13 nhiệt độ gian. 1 1 - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, 3a khối lượng, thời gian. – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ Thông hiểu Nắm được các bước tiến hành đo (cân) chiều dài 1 C12 (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) bằng thước đo ( cân, đòng hồ). - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) – Nắm được tầm quan trọng của việc ước lượng 1 C15 trước khi đo. Để chọn dụng cụ đo thích hợp
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, 1 C14; nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng bậc thấp - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối C3b lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng bậc cao Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) – Sự đa Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung dạng của quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể chất nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) – Ba thể – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. (trạng thái) cơ bản của – Sự – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. chuyển đổi thể (trạng thái) của chất - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, 1 C17 màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự 1 C18 sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu.
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, 1 C16 carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). Thông hiểu - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn