Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn
lượt xem 1
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn
- PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC: 2023-2024 TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG MÔN:KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm . Ví dụ 1A, 2C... Câu 1. Những mẫu vật nào sau đây có thể quan sát bằng kính hiển vi quang học? A. Côn trùng (như ruồi, kiến, ong). B. Giun, sán. C. Các tép cam, tép bưởi. D. Tế bào thực vật và tế bào động vật. Câu 2. Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì? A. Mô B. Tế bào C. Biểu bì D. Bào quan Câu 3:Kính hiển vi quang học có thể phóng to ảnh của vật được quan sát: A. Khoảng từ 3 đến 20 lần. B. Khoảng từ 40 đến 3000 lần. C. Khoảng từ 10 đến 1000 lần. D. Khoảng từ 5 đến 2000 lần. Câu 4. Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống vì A. tế bào rất nhỏ bé . B. tế bào có mặt ở khắp mọi nơi. C. tế bào có khả năng sinh sản. D. tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản. Câu 5. Tại sao mỗi loại tế bào có hình dạng và kích thước khác nhau? A. Để phù hợp với chức năng của chúng. B. Để chúng không bị chết. C. Để các tế bào có thể bám vào nhau dễ dàng. D. Để tạo nên sự đa dạng của các loài sinh vật. Câu 6. Đâu không phải thành phần cơ bản cấu tạo nên một tế bào? A. Thành tế bào. B. Màng tế bào. C. Tế bào chất. D. Nhân/vùng nhân. Câu 7. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào? A. Xe ôtô. B. Cây bạch đàn. C. Cây cầu. D. Ngôi nhà. Câu 8. Loại bào quan có ở tế bào nhân sơ là? A. Ti thể. B. Lục lạp. C. Ribosome. D. Không bào. Câu 9. Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp? A. Carotenoid . B. Xanthopyll . C. Phycobilin. D. Diệp lục. Câu 10. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? A. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật. B. Khiến cho sinh vật già đi. C. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương. D. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể. Câu 11. Đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là: A.kg B.giây. C. mét. D. L Câu 12. Thiên văn học nghiên cứu về: A.các thiên thể. B.các vật thể. C.các thể. D. các vật sống. Câu 13. Giới hạn đo của thước là: A.độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước. B.độ dài lớn nhất. C. độ dài lớn nhất giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước.
- D. độ dài lớn nhất ghi trên thước. Câu 14.Dụng cụ đo thể tích là: A.Bình. B.Ly. C.Bình chia độ. D. Cân. Câu 15.Vật có khả năng trao đổi chất với môi trường, lớn lên và sinh sản là: A.Thực vật. B.Vật không sống. C.Động vật. D.Vật sống. Câu 16. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Kim loại. B. Gốm C. Thủy tinh. D. Cao su Câu 17. Cho các vật liệu sau: nhựa, thủy tinh, gốm, đá, thép. Số vật liệu nhân tạo là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 18. Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung đá vôi? A. Đất sét B. Cát C. Gạch D. Đá vôi Câu 19. Sau khi lấy quặng ra khỏi mỏ cần thực hiện quá trình nào sau đây để thu được kim loại? A. Bay hơi B. Chế biến C. Nấu chảy D. Lắng gạn Câu 20. Khi khai thác quặng sắt, ý nào sau đây là không đúng? A. Tránh làm ô nhiễm môi trường. B. Khai thác tiết kiệm vì nguồn quặng có hạn. C. Nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công. D. Chế biến quặng thành sản phẩm có giá trị để nâng cao hiệu quả kinh tế. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21. (2,5 đ) a. ( 1 đ) So sánh sự giống nhau và khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào động vật và tế bào thực vật ? b. ( 1 đ) Thành phần nào giúp lục lạp có khả năng quang hợp? Quang hợp ở cây xanh có ý nghĩa gì cho cuộc sống trên trái đất ? c. (0,5đ) Vận dụng được những hiểu biết về ý nghĩa của sự sinh sản tế bào đối với cơ thể để có chế độ dinh dưỡng và tập luyện hợp lí giúp cơ thể đạt được chiều cao tối ưu. Câu 22. (1,25đ) a. (0,25đ) Hãy cho biết ý nghĩa của biển báo dưới đây? b.(0,5đ) Đổi đơn vị sau: 432,5 L = ……………….. m3. ; 23,05 m= ………………….hm. c.(0,5đ) Một sợi dây thừng có chiều dài là b (dm). Nếu cắt ngắn sợi dây này đi 3 mm thì chiều dài vật lúc này là 12,4 dm. Tìm b ? Câu 23.(1,25 điểm) a. (0,75đ) Nhiên liệu là gì? Nhiên liệu có thể tồn tại ở những thể nào? Cho ví dụ. b) (0,5đ) Em hãy nêu cách sử dụng khí gas để đun nấu an toàn, tiết kiệm. 2
- .........................Hết...................... PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG KIỂM TRA GIỮA KỲ I -NĂM HỌC 2023 -2024 MÔN: KHTN - LỚP: 6 I. TRẮC NGHIỆM:(5điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B B D A A B C D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A D C D A C D B C II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm 21. a.So sánh tế bào thực vật và tế bào động vật (2,5 đ) Tế bào động vật Tế bào thực vật 0,25 đ - Đều là tế bào nhân thực Giống - Đều có cấu tạo từ các thành phần chính là màng tế bào, tế bào chất và nhân 0,75 đ
- - Thành tế bào được cấu tạo từ - Không có thành tế bào cellulose Khác - Không bào lớn và nhiều - Không bào nhỏ hoặc không có - Không có lục lạp - Có lục lạp b.Thành phần giúp lục lạp có khả năng quang hợp là diệp lục . 0,5đ Quang hợp ở cây xanh có vai trò quan trọng cung cấp chất hữu cơ và khí oxygen cho 0,5đ hầu hết sinh vật trên trái đất , kể cả con người . c.Vận dụng được những hiểu biết về ý nghĩa của sự sinh sản tế bào đối với cơ thể để có chế độ dinh dưỡng và tập luyện hợp lí giúp cơ thể đạt được chiều cao tối ưu : - Để cơ thể đạt được chiều cao tối đa, các tế bào xương phải gia tăng về mặt kích thước và số lượng tế bào nhờ quá trình lớn lên và sinh sản của tế bào. Quá trình lớn lên và 0,25đ sinh sản của tế bào được thúc đẩy bởi chế độ dinh dưỡng và tập luyện: Áp dụng một chế độ dinh dưỡng khoa học, cơ thể sẽ được cung cấp đủ dưỡng chất, quá trình tạo xương mới diễn ra thuận lợi, chiều cao tăng trưởng nhanh chóng. - Các bài tập tăng chiều cao hợp lí sẽ làm cho xương, cơ bắp càng thêm mạnh mẽ; khớp, dây chằng mềm dẻo hơn, từ đó giúp tăng chiều cao con người. 0,25đ Tùy từng độ tuổi khác nhau mà có các môn vận động thích hợp để tăng chiều cao. 22. a. Cấm sử dụng nước uống. 0.25đ (1.25đ) b.432,5 L = 0,4325 m3. 0,25đ 23,05 m= 0,2305 hm. 0,25đ c. Đổi 3mm= 0,03 dm. 0,25đ Chiều dài của sợi dây là : 12,4-0,03= 12,37 (dm).Vậy b=12,37 (dm). 0,25đ 23. a.- Nhiên liệu là những chất cháy được và khi cháy tỏa nhiều nhiệt 0,25đ (1.25đ) - Nhiên liệu rắn: than đá, gỗ... 0,25đ Nhiên liệu lỏng: xăng, dầu... Nhiên liệu khí: khí gas, khí lò cao... 0,25đ b.Để lửa bếp gas ở mức phù hợp với việc đun nấu, không quá to hoặc quá lâu. Sau khi 0,25đ tắt bếp nhớ khóa bình gas. 0,25đ 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 198 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 21 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 167 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn