intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 NĂM HỌC 2024-2025 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1 (hết tuần học thứ 8). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5 điểm (Nhận biết: 4 điểm; Thông hiểu: 1 điểm; Vận dụng: 0 điểm; Vận dụng cao: 0 điểm) + Phần tự luận: 5 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm) - Nội dung: Từ bài 1 (Giới thiệu về KHTN) đến bài 15 (Một số lương thực thực phẩm). Tổng số MỨC ĐỘ Điểm số câu Nhận biết Vận dụng Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Mở đầu về khoa 5 1 học tự 1 5 2,25 điểm (1,25 đ) (1 đ) nhiên (7 tiết) Các phép 5 1 1 đo (10 2 5 3,25 điểm (1,25 đ) (1 đ) (1 đ) tiết) Chất 5 1 quanh ta 1 5 2,25 điểm (1,25 đ) (1 đ) (7 tiết) Một số 1 4 1 1 5 2,25 điểm vật liệu, (0,25 đ) (1 đ) (1 đ) nguyên liệu, nhiên liệu, lượng
  2. Tổng số MỨC ĐỘ Điểm số câu Nhận biết Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm thực đề – Chủ thực phẩm thông dụng (8 tiết) Số câu 16 2 4 2 1 5 20 25 Điểm số 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tổng số 4,0 điểm 2,0 điểm 25 câu 10 điểm
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
  4. Số câu hỏi Số thứ tự câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu về Nhận biết - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Khoa học tự - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. nhiên. Các lĩnh - Nhận biết được các lĩnh vực chính của KHTN. 1 C1 vực chủ yếu - Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường của Khoa học khi học tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, 1 C5 tự nhiên thể tích, ...). - Giới thiệu - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực 1 C2 một số dụng cụ hành. 1 C3 đo và quy tắc - Nêu được cấu tạo của kính lúp cầm tay. an toàn trong - Nêu được tên các loại kính lúp thông dụng. 1 C4 phòng thực - Nêu được cấu tạo của kính hiển vi quang học. hành Thông hiểu - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối - Sử dụng kính tượng nghiên cứu. lúp, kính hiển - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và 1 C22 vi quang học. vật không sống. - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. - Nêu được cách bảo quản kính lúp, kinh hiển vi. - Biết được cách sử dụng kính lúp, kính hiển vi. Vận dụng - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng sử dụng kính lúp vào thực tế để quan sát các vật. - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng sử dụng kính hiển vi vào thực tế để quan sát các vật 2. Các phép đo (10 tiết)
  5. Số câu hỏi Số thứ tự câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL - Đo chiều dài, Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo 4 C6,C7, khối lượng chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ. C8,C9 và thời gian - Nêu được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi - Thang nhiệt đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn độ Celsius, đo giản. 1 C10 nhiệt độ - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm 1 C23 nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, nhiệt độ). Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất 1 C24 (ĐCNN) của thước, cân, mỗi loại nhiệt kế. - Dùng thước, cân, đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống cao nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. 3. Chất quanh ta (7 tiết) – Ba thể cơ bản Nhận biết - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, của chất trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu – Sự chuyển sinh). đổi thể của chất - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản của ba thể thể 1 C17 - Oxygen và rắn,lỏng, khí thông qua quan sát.
  6. Số câu hỏi Số thứ tự câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL không khí - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự 2 C11,C13 ngưng tụ, đông đặc. - Nêu được một số tính chất của chất. - Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, 1 C12 tính tan, ...). - Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon 1 C14 dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. - Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy, đông đặc, bay hơi, ngưng tụ, sự sôi. - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể của chất. - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, 1 C21 nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. 4. Một số vật liệu, nguyên liệu , nhiên liệu, lượng thực – thực phẩm thông dụng (8 tiết) – Một số vật Nhận biết Nhận biết được một số loại vật liệu, nguyên liệu thông dụng. 1 C16 liệu Thông hiểu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu 2 C15, – Một số nhiên thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, C18 cao su, gốm, thuỷ tinh,...
  7. Số câu hỏi Số thứ tự câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL liệu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu – Một số thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng nguyên liệu dầu, ... – Một số lương - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu 1 C19 thực – thực thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... phẩm - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – 1 C20 thực phẩm trong cuộc sống. Vận dụng - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm. Vận dụng Đề xuất được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật 1 C25 cao liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2024 - 2025 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
  8. THỜI GIAN: 90 PHÚT (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: KHTN không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lí và hóa học. B. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. C. Hoá học và sinh học. D. Lịch sử loài người. Câu 2: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. B. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bạn bè trong lớp. C. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. D. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. Câu 3: Tấm kính dùng làm kính lúp có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. hai mặt phẳng. D. phần giữa bị lõm. Câu 4: Hệ thống điều chỉnh của kính hiển vi bao gồm các bộ phận nào? A. Ốc to và ốc nhỏ. B. Thân kính và chân kính. C. Vật kính và thị kính. D. Đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính. Câu 5: Trước khi đo độ dài một vật, ta cần ước lượng độ dài của vật để A. tìm cách đo thích hợp. B. chọn dụng cụ đo thích hợp. C. chọn cách đặt mắt phù hợp. D. tiết kiệm thời gian đo. Câu 6: Thao tác nào sai khi dùng cân đồng hồ? A. Đặt vật cân bằng trên đĩa cân. B. Đặt mắt vuông góc với mặt đồng hồ.
  9. C. Đọc kết quả khi cân đã ổn định. D. Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng. Câu 7: Đơn vị đo thể tích thường dùng là A. mét (m). B. kilôgam (kg). 3 C. mét khối (m ) và lít (L). D. mét vuông (m2). Câu 8: Đơn vị đo độ dài trong hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là A. mét (m). B. kilomet (Km). C. centimet (cm). D. milimet (mm). Câu 9: Dụng cụ đo thời gian là A. thước. B. cân. C. đồng hồ. D. nhiệt kế. Câu 10: Số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật là A. độ dài. B. nhiệt độ. C. thời gian. D. khối lượng. Câu 11: Quá trình chất ở thể rắn chuyển sang thể lỏng gọi là sự A. nóng chảy. B. đông đặc. C. hoá hơi. D. ngưng tụ. Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tính chất vật lí của oxygen? A. Ở thể lỏng và rắn, oxygen có màu xanh nhạt. B. Ở điều kiện thường, oxygen ở thể khí. C. Oxygen tan nhiều trong nước. D. Oxygen nặng hơn không khí. Câu 13: Khi sự hoá hơi xảy ra trên bề mặt chất lỏng thì gọi là A. sự sôi. B. sự đông đặc. C. sự bay hơi. D. sự ngưng tụ. Câu 14: Trong điều kiện thường, thành phần theo thể tích của khí nitrogen trong không khí là bao nhiêu? A. 1%. B. 15%. C. 21%. D. 78%. Câu 15: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Thủy tinh. B. Kim loại. C. Cao su. D. Gốm. Câu 16: Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là A. nhiên liệu. B. nguyên liệu. C. phế liệu. D. vật liệu.
  10. Câu 17: Chất ở thể rắn không có tính chất nào sau đây? A. Có hình dạng cố định. B. Rất khó nén. C. Không chảy được. D. Dễ dàng lan toả trong không gian theo mọi hướng. Câu 18: Vật liệu nào sau đây là chất cách điện? A. Gỗ khô. B. Đồng. C. Sắt. D. Nhôm. Câu 19: Khi khai thác quặng sắt, ý nào sau đây sai? A. Chế biến quặng thành sản phẩm có giá trị để nâng cao kinh tế. B. Nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công. C. Khai thác tiết kiệm vì nguồn quặng có hạn. D. Tránh làm ô nhiễm môi trường. Câu 20: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất? A. Thịt. B. Gạo. C. Rau xanh. D. Mía. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21: (1 điểm) Hãy trình bày 3 biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Câu 22: (1 điểm) Cho các vật sau: Con người, Trái Đất, cái ghế, cây bàng, con chó, hòn đá. Hãy cho biết vật nào là vật sống, vật nào là vật không sống? Vì sao? Câu 23: (1 điểm) Hãy nêu 1 ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về kích thước của vật. Câu 24: (1 điểm) Một cân Roberval có hộp cân gồm các quả cân sau: 1g, 2g, 5g, 10g, 20g, 50g, 100g, 200g. Hãy xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của cân. Câu 25: (1 điểm) Em hãy nêu 2 cách sử dụng khí gas/xăng trong sinh hoạt gia đình (để đun nấu, nhiên liệu chạy xe máy, ô tô…) an toàn và tiết kiệm? -------------- HẾT-----------
  11. PHÒNG GD VÀ ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA GIỮA KÌ I LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: KHTN 6 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B A B D C A C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C C D B B D A B A B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm - Biểu hiện của ô nhiễm không khí : Đúng 1 biểu hiện + Có mùi khó chịu 0,3 điểm; 2 biểu + Giảm tầm nhìn hiện 0,7 điểm; 3 Câu 21 + Da, mắt bị kích ứng, nhiễm các bệnh đường hô hấp. biểu hiện 1 điểm (1 điểm) + Có một số hiện tượng thời tiết cực đoan: sương mù vào ban ngày, mưa axit,... + Không khí có sự thay đổi lớn về thành phần, chủ yếu là do khói, . + Gây biến đổi khí hậu, ảnh hưởng xấu đến môi trường tự nhiên.
  12. - Vật sống là: con người, cây bàng, con chó. 0,1điểm/vật thể Vì đều có khả năng trao đổi với môi trường, lớn lên và sinh sản,… 0,2 điểm - Vật không sống là: cái ghế, hòn đá, Trái Đất. 0,1điểm/vật thể Câu 22 Vì đều không có khả năng trao đổi với môi trường, lớn lên và sinh sản,… 0,2 điểm (1 điểm) Ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về kích thước của vật. + Giác quan chúng ta cảm nhận chiếc bút bi có chiều dài 14 cm, nhưng khi 1 điểm Câu 23 dùng thước kẻ để đo chiều dài bút bi thì ta đo được chiều dài thực của bút là (1 điểm) 15 cm. + Giác quan chúng ta cảm thấy có thể mặc vừa chiếc áo này, nhưng khi mặc vào lại không vừa do chiếc áo có kích thước nhỏ hơn cơ thể chúng ta. Học sinh có thể nêu ví dụ khác đúng vẫn ghi điểm tối đa - Giới hạn đo của cân là tổng khối lượng của tất cả các quả cân có trong hộp. GHĐ = 1 + 2 + 5 + 10 + 20 + 50 + 100 + 200 = 388g - Độ chia nhỏ nhất của cân là khối lượng của quả cân nhỏ nhất có trong hộp. 0,5 điểm Câu 24 ĐCNN = 1g (1 điểm) 0,5 điểm - Khi dùng gas để nấu ăn chỉ để lửa ở mức phù hợp với việc đun nấu, không để quá to hoặc quá lâu khi không cần thiết. Đúng 1 biện pháp - Với những đoạn đường không quá xa nên đi bộ hoặc đi xe đạp để tiết kiệm 0,5 điểm Câu 25 nhiên liệu và tăng cường vận động, tốt cho sức khoẻ. (1 điểm) - Hạn chế dùng các phương tiện cá nhân, tăng sử dụng phương tiện giao thông công cộng. GV RA ĐỀ GV DUYỆT ĐỀ
  13. Trần Thị Kim Ngọc Huỳnh Văn Đức
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2