intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN– LỚP 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I (hết tuần học thứ 8) - Thời gian làm bài: 75 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 3.0 điểm, thông hiểu: 2.0 điểm. - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 4 câu hỏi (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm;Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng Chủ đề biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Bài 1, 7 4 1 5 1,25 (4 tiết) (1,0) (0,25) 1. Mở Bài 3,4, đầu về 1 2 1 8 1 3 1,75 KHTN (0,25) (0,5) (1,0) (6 tiết) (17 tiết) Bài 2,5,6 1 1 1 1 2,25 ( 7 tiết) (0,25) (2,0) 2. Chất quanh 1 1 ta (Bài 1 1 1,25 (0,25) (1,0) 9,10) (4tiết) 3. Tế bào (Bài 1 2 3 18,19, 1 5 2,25 (1,0 ) (0,5) (0,75) 20) (7 tiết) 4. Lực 3 2 5 1,25 trong (0,75) (0,5) đời sống
  2. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm (Bài 40,41) (4 tiết) Số câu 1 12 1 8 1 1 4 20 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5 5 Tổng số 4,0 điểm 2,0 điểm 10 điểm 10 điểm điểm NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Dương Thị Thu Ngân, Trung Thị Thảo, Nguyễn Thị Minh Hiếu Phạm Ngọc Tín BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
  3. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) 1. Mở đầu về 3 9 khoa học tự nhiên (17 tiết) - Giới thiệu Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C1 về Khoa học – Nêu được các quy định an toàn khi học tự nhiên. trong phòng thực hành. Các lĩnh vực – Trình bày được cách sử dụng một số dụng C6 chủ yếu của cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học 1 Khoa học tự tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể nhiên tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). - Giới thiệu Thông hiểu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự một số dụng nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. cụ đo và quy – Trình bày được vai trò của Khoa học tự tắc an toàn nhiên trong cuộc sống. trong – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt 1 C4 phòng thực được vật sống và vật không sống. hàn Vận dụng – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong C21 phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. - Đo chiều Nhận biết - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời dài, khối gian. lượng - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, 2 C2, c7
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) 1. Mở đầu về 3 9 khoa học tự nhiên (17 tiết) - Giới thiệu Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C1 và thời gian về Khoa học thời gian. tự nhiên. - Thang - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều 1 C3 Các lĩnh vực nhiệt độ dài, khối lượng, thời gian. chủ yếu đo Celsius, của – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ 1 C15 Khoa độ tự nhiệt học “nóng”, “lạnh” của vật. nhiên Thông hiểu - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong 1 C13 thang nhiệt độ Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được 1 C14 dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều
  5. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) 1. Mở đầu về 3 9 khoa học tự nhiên (17 tiết) - Giới thiệu Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C1 về Khoa học dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng tự nhiên. thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Các lĩnh vực Vận dụng cao Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng C23 chủ yếu của ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối Khoa học tự lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số nhiên hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. - Giới thiệu 2. Chất quanh ta (6 tiết) – Sự đa Nhận biết Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung dạng của quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật chất thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) – Các thể – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. của chất và – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. sự chuyển - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. thể của chất - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. - Oxygen. - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. Không khí Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, 1 C5 sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự đông đặc. – Biết được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). Thông hiểu - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh.
  6. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) 1. Mở đầu về 3 9 khoa học tự nhiên (17 tiết) - Giới thiệu Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C1 về Khoa học – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học C22 tự nhiên. của chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc Các lĩnh vực điểm cơ bản ba thể của chất. chủ yếu của – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể Khoa học tự rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể nhiên lỏng. - Giới thiệu – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể một số dụng khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử cụ đo và quy ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. tắc an toàn – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng 1 C6 trong chảy. – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit),
  7. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) 1. Mở đầu về 3 9 khoa học tự nhiên (17 tiết) - Giới thiệu Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C1 về Khoa học khí hiếm, hơi nước). tự nhiên. – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. Các lĩnh vực – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi chủ yếu của trường không khí. Khoa học tự Vận dụng – Trình bày được hiện tượng trong tự nhiên là hiện tượng vật lí, hiện tượng hoá học. nhiên – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển - Giới thiệu trạng thái từ thể lỏng sang thể khí, rắn sang một số dụng thể lỏng của chất và ngược lại.. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác cụ đo và quy định thành phần phần trăm thể tích của tắc an toàn oxygen trong không khí. trong – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các phòng thực chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm, biện hàn pháp bảo vệ không khí trong lành Vận dụng cao - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 6. Tế bào (7 tiết) – Khái niệm Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào. 1 C16 tế bào - Nêu được chức năng của tế bào.
  8. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) 1. Mở đầu về 3 9 khoa học tự nhiên (17 tiết) - Giới thiệu Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C1 về Khoa học - Nêu được hình dạng và kích thước của một 1 C17 tự nhiên. số loại tế bào. - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của Các lĩnh vực sự sống. chủ yếu của - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện Khoa học tự chức năng quang hợp ở cây xanh. - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được nhiên tế bào động vật, tế bào thực vật. - Giới thiệu - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được C24 một số dụng tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. cụ đo và quy Thông hiểu – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng 1 C18, ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, C19 tắc an toàn – Hình dạng nhân tế bào. và kích trong – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản 1 C20 thước tế bào phòng thực của tế bào. – Cấu tạo và – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và chức năng tế sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → bào 4 tế bào... → n tế bào). – Sự lớn lên Vận dụng – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được và sinh sản tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân của tế bào thực, tế bào nhân sơ. – Tế bào là - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt đơn vị cơ sở thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính của sự sống hiển vi quang học.
  9. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) 1. Mở đầu về 3 9 khoa học tự nhiên (17 tiết) - Giới thiệu Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C1 3. Lực trong đời về Khoa học sống.(4 tiết) tự nhiên. Nhận biết C11 Các lĩnh vực - Biết được dụng cụ và đơn vị của lực. 1 C10 chủ yếu của - Biết được các đặc trưng cơ bản của lực. 1 - Nêu được khái niệm lực. C8 - Biết được các tác dụng của lực. 1 Thông hiểu - Nêu được phương và chiều của trọng lực. 1 C12 - Hiểu được tính chất đàn hồi của vật. Lực trong - Nắm được đơn vị của trọng lực đời sống C9 - Hiểu được kết quả tác dụng lực hút của trái 1 đất. - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt - Hiểu được biến dạng đàn hồi Vận dụng Biểu diễn được một lực bằng một múi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ
  10. Dương Thị Thu Ngân, Trung Thị Thảo, Nguyễn Thị Minh Hiếu Phạm Ngọc Tín PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Họ tên:……………………………….. Năm học: 2024 – 2025 Lớp: 6/…… Thời gian: 75 phút (không kể giao đề) Mã đề: A Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Điền vào chỗ …… trong câu dưới đây. “Khoa học tự nhiên là một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất,……….” A. các lĩnh vực của chúng. B. các quy luật của chúng. C. các khả năng của chúng. D. chuyển động của chúng. Câu 2. Trong Hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị cơ bản đo thời gian là? A. Giây (s). B. Phút (min). C. Giờ (h). D. Ngày. Câu 3. Để đo thời gian, người ta dùng dụng cụ nào? A. Thước đo. B. Cân điện tử. C. Đồng hồ. D. Nhiệt kế y tế. Câu 4. Vật nào sau đây là vật sống? A. Cây cầu, cái bàn, con người. B. Trái Đất, cây lúa, con mèo.
  11. C. Cây lúa, con voi, con người. D. Cây cau, cây thước, cây cầu. Câu 5. Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là sự A. nóng chảy. B. bay hơi. C. ngưng tụ. D. đông đặc. Câu 6. Các thao tác cần thiết khi dùng đồng hồ bấm giây là A. Star, stop, mode. B. Reset, stop, mode. C. Star, on, stop. D. Reset, star, stop. Câu 7. Trong Hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta, đơn vị cơ bản đo khối lượng là A. giây (s). B. kilogam (kg). C. mét (m). D. cân. Câu 8. Tác dụng của lực có thể làm vật thay đổi A. hướng chuyển động. B. khối lượng. C. thể tích D. độ lớn. Câu 9. Đâu là đơn vị của trọng lực? A. Giây (s). B. Mét (m). C. Niuton( N). D. Kilogam(kg). Câu 10. Đâu là các đặc trưng cơ bản của lực? A. Độ lớn, phương, chiều, dấu mũi tên. B. Điểm đăt, phương, chiều, độ lớn. C. Điểm đặt, phương, dấu mũi tên, tỉ lệ. D. Điểm đặt, phương, tỉ lệ. Câu 11. Dụng cụ dùng để đo lực là A. cân. B. tốc kế. C. lực kế. D. nhiệt kế. Câu 12. Trọng lực có phương và chiều như thế nào? A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. B. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. C. Phương thẳng đứng, chiều từ phải sang trái. D. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. Câu 13. Trong thang nhiệt Celsius, nhiệt độ nước đang sôi là A. B. C. D. . Câu 14. Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế? A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Thay đổi màu sắc của một vật vì nhiệt độ. C. Dãn nở vì nhiệt của chất khí. D. Hiện tượng nóng chảy của các chất. Câu 15 Điền vào chỗ trống “…” trong câu sau để được câu phát biểu đúng: Để xác định mức độ nóng, lạnh của vật, người ta dùng khái niệm (1)…: Vật càng nóng thì nhiệt độ của vật càng (2)… . A. (1) nóng – lạnh; (2) cao. B. (1) nhiệt độ; (2) cao. C. (1) nhiệt độ; (2) thấp. D. (1) nóng – lạnh; (2) thấp. Câu 16. Đơn vị cấu tạo nên mọi cơ thể sống gọi là A. mô. B. tế bào. C. biểu bì . D. bào quan. Câu 17. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào ? A. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
  12. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước. D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước , chúng giống nhau về hình dạng. Câu 18. Nhân/vùng nhân của tế bào có chức năng gì? A. Tham gia trao đối chất với môi trường. B. Là nơi tạo ra năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động của tế bào. C. Là trung tâm điều khiển mọi hoạt động của tế bào. D. Là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế bào. Câu 19. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là A. màng tế bào, chất tế bào, nhân. B. màng tế bào, ti thể, nhân. C. màng sinh chất, chất tế bào, ti thể. D. chất tế bào, lục lạp, nhân. Câu 20. Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đối với đời sống thực vật? A. Ngăn chặn được sự xâm nhập của yếu tố bên ngoài. B. Ức chế được các sâu bệnh gây hại. C. Thích nghi tuyệt đối với điều kiện môi trường. D. Giúp cây sinh trưởng và phát triển. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21 (2,0 điểm) Em hãy cho biết mỗi biển báo dưới đây có ý nghĩa gì? Biển báo 1 Biển báo 2 Biển báo 3 Biển báo 4 Câu 22. (1,0 điểm) Em hãy cho biết 2 yếu tố thể hiện tính chất vật lí của chất? Lấy ví dụ? Câu 23. (1,0 điểm) Em hãy lấy ví dụ chứng tỏ giác quan của em có thể cảm nhận sai về nhiệt độ của vật? Câu 24. (1,0 điểm) Em hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau về thành phần cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? ------------------Hết-------------------- NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Dương Thị Thu Ngân, Trung Thị Thảo, Nguyễn Thị Minh Hiếu Phạm Ngọc Tín
  13. HIỆU TRƯỞNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024- 2025 Môn: Khoa học tự nhiên – lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu hỏi 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 18 19 20 7 Đáp án A C C A D D B C B B A C A B B A C A D II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu hỏi Nội dung kiến thức Điểm Biển báo 1: Biển báo cấm lửa 0,5 đ Biển báo 2: Cấm uống nước này. 0,5 đ Biển báo 3: Chất phóng xạ 0,5 đ Biển báo 4: Chất dễ cháy. 0,5 đ Câu 21 2,0 điểm
  14. Tính chất vật lí. + Bằng giác quan nhận thấy (thể, màu sắc, mùi vị, độ tan,..). + Những tính chất có thể đo được (như nhiệt độ nóng chảy, 0,25đ nhiệt độ sôi, độ tan trong nước, 0,25đ Câu 22 khối lượng riêng,...). 1,0 điểm - VD: Nước là chất lỏng, không 0,5đ màu, không mùi, không vị. (HS cho ví dụ khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Gọi ý trả lời: Giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về nhiệt độ như: 0,5 đ - Khi trời nóng, nếu ta nhúng bàn tay đang ấm vào nước lạnh bình 0,5đ thường thì ta sẽ cảm thấy lạnh. Câu 23 - Ngược lại, khi trời lạnh, nếu ta 1,0 điểm nhúng bàn tay đang lạnh vào nước lạnh bình thường xả ra từ vòi nước thì ta sẽ thấy ấm hơn. (HS cho ví dụ khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
  15. Tế bào nhân sơ 0,25đ Giống Đều có cấu tạo từ 3 thành phần chính là: màng tế bào, tế bào chất và nhân hoặc vùng 0,25đ nhân. Tế bào chất - Không có hệ thống nội màng. Câu 24 0,25đ 1,0 điểm - Các bào quan không có màng bao bọc, chỉ có 0,25đ một bào quan duy nhất là Ribosome. Nhân Chưa hoàn chỉnh: không có màng nhân. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Dương Thị Thu Ngân, Trung Thị Thảo, Nguyễn Thị Minh Hiếu Phạm Ngọc Tín
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
309=>0