![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn, Đại Lộc
- KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NH 2024 - 2025 MÔN KHTN 6 - Thời điểm kiểm tra: Tuần 9 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu:1,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm) MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. M 1 4 4 2 3 8 5 ở đầ u về K
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm H T N (17T – 50%) 2. Chất quanh ta (7T – 1 2 4 1 6 2,5 25%) 3. Một 2 1 1 2 2 2,5 số vật liệu, nguyên liệu,
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nhiên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. (8T – 25%) Số câu 2 8 1 8 3 6 16 22
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Điểm số 2 2 1 2 3 6 4 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 10 điểm BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 GIỮA HK I Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Trắc Nội dung Mức độ Tự Trắc Tự đạt nghiệ luận nghiệm luận m I. Mở đầu 1. Giới Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. thiệu về – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong Khoa
- học tự cuộc sống. nhiên 2. Các – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa lĩnh vực vào đối tượng nghiên cứu. chủ yếu – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật Thông hiểu C1, của sống và vật không sống. 2 C2 Khoa học tự nhiên 3. Giới – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thiệu thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên (các một số dụng cụ đo chiều dài, thể tích, ...). dụng cụ Nhận biết – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. 1 1 C17 C4 đo – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng và quy thực hành. 1 C3 tắc an toàn trong – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực phòng Thông hiểu hành. 1 C5 thực – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn hành phòng thực hành. 4. Đo - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng chiều để đo chiều dài của một vật. dài - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước Nhận biết khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường 1 C6 hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong
- một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có Thông hiểu thể cảm nhận sai một số hiện tượng. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều Vận dụng dài và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ Vận dụng cao (ống nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. 5. Đo Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng khối để đo khối lượng của một vật. lượng - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ
- nhất (ĐCNN) của cân. - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 1 C18 - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng 6. Đo để đo thời gian. Nhận biết thời - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước 1 C7 gian khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước Thông hiểu khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 7. Đo Nhận biết - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” nhiệt độ của vật. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ.
- - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước 1 C8 khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ Vận dụng nhất (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 1 C19 - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang Vận dụng cao nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. 8. Đo - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng thể tích để đo thể tích. Nhận biết - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thể tích trong một số trường hợp đơn giản. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước Thông hiểu khi đo, ước lượng được thể tích trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của bình chia độ. - Dùng bình chia độ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo
- thể tích và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn (như hòn đá, đinh ốc...) II. Chất quanh ta 9. Sự đa - Nhận biết được chất ở quanh ta vô cùng đa dạng, dạng Nhận biết chúng có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự 1 1 C20 C9 của chất nhiên, vật thể nhân tạo, vật sống, vật không sống - Tìm được ví dụ về vật thể quanh ta, nêu ví dụ về chất có trong vật thể. - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, Thông hiểu tính chất hoá học); mỗi chất có tính chất nhất định, dựa vào tính chất ta phân biệt chất này và chất khác. - Tìm được ví dụ về tính chất vật lý và tính chất hóa học của chất. 10. Các - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản của ba thể thể của rắn, lỏng, khí thông qua quan sát. chất và - Nêu được một số tính chất của chất. sự Nhận biết - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay 1 C10 chuyển hơi, sự ngưng tụ, sự đông đặc. thể - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể của chất về sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự đông đặc Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản 2 C11,
- của ba thể. 12 Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể của chất 11. - Nêu được một số tính chất của oxygen và nêu được Oxygen tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và – Không Nhận biết quá trình đốt cháy nhiên liệu. khí - Nêu được thành phần của không khí. - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên - Trình bày được sự ô nhiễm của không khí. - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không C13, Thông hiểu 2 khí. 14 Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm để xác định thành phần trăm của oxygen. III. Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu. Lương thực – thực phẩm thông dụng 12. Một - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu số vật Nhận biết (kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,...) 1 C15 liệu - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất Thông hiểu (tính cứng, khả năng bị ăn mòn,bị gỉ, chịu nhiệt,...) của một vật liệu. - Biết cách lựa chọn, phân loại sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Vận dụng - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu. - Có thể học cách tái sử dụng một số vật liệu thông Vận dụng cao dụng trong gia đình
- 13. Một - Nhận biết được nguyên liệu tự nhiên và nguyên liệu số nhân tạo, một số tính chất thông thường của một số nguyên Nhận biết nguyên liệu tự nhiên (đá, vôi...) liệu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu (Quặng, đá vôi,...) - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất Thông hiểu của một số nguyên liệu. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nguyên liệu. Vận dụng - Nêu được cách khai thác và sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. 14. Một - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số số nhiên nhiên liệu (Than, gas, xăng, dầu,...), sơ lược về an ninh liệu Nhận biết năng lượng. - Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất Thông hiểu 1 C21 của một số nhiên liệu. - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút Vận dụng ra được kết luận về tính chất của một số nhiên liệu. 15. Một Nhận biết - Hiểu và phân biệt được các nhóm lương thực, thực số lương phẩm, vai trò cung cấp chất dinh dưỡng của từng nhóm thực, thức ăn. thực - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số loại phẩm lương thực, thựcphẩm.
- - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số thành phần và tính chất của một số lương thực, thực phẩm. - Hiểu được tác hại của một số đồ ăn nhanh, ăn quá Thông hiểu nhiều mà ít hoạt động sẽ dẫn đến cơ thể không cân đối, sức khỏe không tốt. - Thu thập số liệu, thảo luận, so sánh để rút ra tính Vận dụng chất của một số lương thực, thực phẩm. - Biết cách sử dụng các loại thực phẩm để có cơ thể khỏe Vận dụng cao mạnh, đủ năng lượng để học tập và vui chơi. 1 C22
- UBND HUYỆN ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI SƠN MÔN: KHTN6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lí học B. Khoa học Trái Đất C. Thiên văn học D. Tâm lí học Câu 2: Vật nào sau đây là vật không sống? A. Quả cà chua ở trên cây. B. Con mèo C. Than củi. D. Vi khuẩn Câu 3: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 4: Ở mỗi loại kính lúp có ghi: 3x, 5x,… số chỉ đó có ý nghĩa gì? A. Là số bội giác của kính lúp cho biết kích thước ảnh quan sát được trong kính. B. Là số bội giác của kính lúp cho biết độ lớn của vật. C. Là số bội giác của kính lúp cho biết vị trí của vật. D. Là số bội giác của kính lúp cho biết khả năng phóng to ảnh của một vật. Câu 5: Biển báo trong hình dưới đây có ý nghĩa gì? A. Cấm uống nước B. Cấm lửa
- C. Chất độc sinh học D. Chất ăn mòn Câu 6: Người ta thường sử dụng dụng cụ nào sau đây để đo chiều dài của vật? A. Thước thẳng, thước dây, thước đo độ B. Thước kẹp, thước cuộn, thước dây C. Compa, thước mét, thước đo độ D. Thước kẹp, thước thẳng, compa Câu 7. Người ta sử dụng dụng cụ nào để đo thời gian? A. Cân đồng hồ B. Đồng hồ C. Điện thoại D. Máy tính Câu 8. Tại sao việc ước lượng trước khi đo lại quan trọng ? A. Giúp tiết kiệm thời gian và tránh sai số lớn khi đo. B. Không cần thiết vì chỉ có số liệu chính xác mới quan trọng. C. Giúp cho kết quả đo luôn luôn đúng tuyệt đối. D. Làm tăng độ phức tạp của quá trình đo lường. Câu 9: Các chất trong dãy nào sau đây đều là chất ? A. Đồng, muối ăn, đường mía B. Muối ăn, nhôm, cái ấm nước C. Đường mía, xe máy, nhôm D. Cốc thủy tinh, cát, con mèo Câu 10: Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định? A. Ngưng tụ B. Hóa hơi C. Sôi D. Bay hơi Câu 11: Một số chất khí có mùi thơm tỏa ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí? A. Dễ dàng nén được B. Không có hình dạng xác định C. Có thể lan tỏa trong không gian theo mọi hướng
- D. Không chảy được Câu 12: Đặc điểm nào sau đây là của chất rắn? A. Có hình dạng và thể tích cố định B. Không có hình dạng cố định, có thể chảy C. Giãn nở để lấp đầy toàn bộ thể tích của vật chứa D. Có thể nén và giãn nở dễ dàng Câu 13: Để bảo vệ không khí trong lành chúng ta nên làm gì? A. Chặt cây xây cầu cao tốc. B. Đổ chất thải chưa qua xử lí ra môi trường. C. Trồng cây xanh. D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp. Câu 14: Hoạt động nào sau đây góp phần bảo vệ không khí khỏi ô nhiễm? A. Sử dụng các thiết bị lọc khí thải trong công nghiệp B. Tăng cường khai thác than đá và dầu mỏ C. Đốt rừng để mở rộng diện tích đất trồng trọt D. Sử dụng nhiều hóa chất trong sản xuất nông nghiệp Câu 15: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Thủy tinh B. Kim loại C. Cao su D. Gốm Câu 16: Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi? A. Đá vôi. B. Đất sét. C. Cát. D. Gạch. B. PHẦN TỰ LUẬN. (6.0 điểm) Câu 17. (1.0đ). Em hãy trình bày cách sử dụng kính hiển vi? Câu 18. (1.0đ). Mô tả cách đo khối lượng hộp đựng bút của em. Câu 19. (1.0đ). Trình bày cách sử dụng nhiệt kế y tế để đo nhiệt độ của cơ thể? Câu 20. (1.0đ). Quan sát hình 1.1, cho biết đâu là vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật không sống và vật sống.
- Câu 21. (1.0đ) Quan sát việc sử dụng nhiên liệu trong đời sống hằng ngày như bật bếp gas, bật chiếc bật lửa gas, châm lửa đèn dầu, đốt cháy than củi,…Em hãy nhận xét về tính bắt lửa của nhiên liệu gas, dầu, than. Để dập tắt bếp than củi, em làm thế nào? Câu 22. (1.0đ) Để có một cơ thể khỏe mạnh, đủ năng lượng để học tập và vui chơi em phải có chế độ dinh dưỡng như thế nào? ------- Hết ------ Đối với HSKTVĐ: Yêu cầu như các học sinh bình thường khác. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
- KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2024-2025 MÔN KHTN 6 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0đ) Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA D C D D A B B A A C C A C A B A B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0đ) Câu Nội dung Thang điểm 17 Bước 1: Chọn vật kính thích hợp theo mục đích quan sát. (1.0đ Bước 2: Điều chỉnh ánh sáng cho thích hợp với vật kính. 0.25 đ ) Bước 3: Đặt tiêu bản lên bàn kính, dùng kẹp để giữ tiêu bản. Vặn ốc to 0.25 đ theo chiều kim đồng hồ để hạ vật kính gần sát vào tiêu bản. Bước 4: Mắt nhìn vào thị kính, vặn ốc to theo chiều ngược lại để đưa 0.25 đ vật kính lên từ từ, đến khi nhìn thấy mẫu vật cần quan sát. Bước 5: Vặn ốc nhỏ thật chậm, đến khi nhìn thấy mẫu vật thật rõ nét. 0.25 đ 18 Cách đo khối lượng của hộp đựng bút bằng cân, ta cần thực hiện các (1.0đ bước sau ) Bước 1: Ước lượng khối lượng hộp bút. 0,25 đ Bước 2: Chọn cân có GHĐ và ĐCNN phù hợp. Bước 3: Hiệu chỉnh cân đúng cách trước khi đo. 0,25 đ Bước 4: Đặt hộp bút lên cân hoặc treo hộp bút vào móc cân. 0,25 đ Bước 5: Đọc và ghi kết quả mỗi lần đo theo vạch chia gần nhất với 0,25 đ đầu kim của cân.
- 19 Cách sử dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ cơ thể: (1.0đ - Trước khi sử dụng nhiệt kế thuỷ ngân, bạn cần phải lau sạch nhiệt kế. ) Sau đó, cầm đầu nhiệt kế (đầu to), dốc bầu đựng chất lỏng xuống và 0,5 đ lắc thật mạnh. Động tác này sẽ giúp cột thuỷ ngân xuống đến mức thấp nhất trong nhiệt kế. Khi đo nhiệt độ, cột thuỷ ngân có thể dãn nở và đo chính xác hơn. 0,25 đ - Kẹp nhiệt kế thủy ngân vào nách. 0,25 đ - Chờ 3 – 5 phút, sau đó lấy ra và đọc kết quả. 20 Vật thể tự nhiên: núi đã vôi, con sư tử, mủ cao su. 0,25đ (1.0đ Vật thể nhân tạo: bánh mì, cầu Long Biên, nước ngọt có ga. 0,25đ ) Vật sống: con sư tử. 0,25đ Vật không sống: núi đá vôi, mủ cao su, bánh mì, cầu Long Biên, nước 0,25đ ngọt có ga. 21 Các nhiên liệu gas, dầu, than bắt lửa tốt. 0.5đ (1.0đ Để dập tắt than củi ta cần: ) - Hạ nhiệt độ của chất cháy xuống dưới nhiệt độ cháy 0.5đ - Cách li chất cháy với oxygen: với than củi ta đóng cửa lò để hạn chế tiếp xúc oxygen hoặc vùi than củi dưới tro. 22 Chế độ ăn phải đảm bảo đủ các nhóm chất dinh dưỡng như (1.0đ carbohydrate, protein, chất béo, vitamin và chất khoáng. Uống đủ 1,0đ ) nước. Hạn chế thực phẩm không lành mạnh như đồ ăn nhanh, nước uống có ga. Kết hợp với tập thể dục hoặc tham gia các hoạt động thể thao để giữ cơ thể khỏe mạnh và tăng cường sức đề kháng. Đối với HSKTVĐ: Yêu cầu như các học sinh bình thường khác. ----- Hết -----
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
224 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
280 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
42 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
219 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
31 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
41 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
183 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
189 |
5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
32 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
13 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
23 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
35 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
36 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
191 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
19 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
188 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
172 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p |
18 |
3
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)