
Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 I.MA TRẬN -Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I, khi kết thúc nội dung chương trình tuần 8 theo kế hoạch dạy học. -Thời gian làm bài: 90 phút. -Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). -Cấu trúc: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụngcao. -Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm gồm 20 câu hỏi (ở mức độ nhận biết:12 câu, thông hiểu 8 câu) - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết:1,0 điểm; Thông hiểu:1,0 điểm; Vận dụng:2,0 điểm;Vận dụng cao:1,0 điểm) MỨC ĐỘ Điểm số Chủ đề Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở đầu về Khoa học tự nhiên 4c 3c 1,75điểm (7 tiết) 2. Các phép đo (10 tiết) 4c 4c 1c 3,0điểm 3. Các thể (trạng thái) của chất. 4c 1c 2,0điểm Oxygen (oxi) và không khí (8 tiết) 4. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống 1c 1c 1c (9 tiết) 3,25điểm Số câu TN/ Số ý TL 12c 1c 1c 1c Điểm số 3,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm II. BẢN ĐẶC TẢ:
- Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu về Khoa học tự nhiên (7 tiết) - Giới thiệu về Khoa Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 4c C1-4 học tự nhiên. Các lĩnh – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. vực chủ yếu của Khoa – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo học tự nhiên thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, - Giới thiệu một số các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, dụng cụ đo và quy tắc kính hiểm vi,...). an toàn trong Thông – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên 3c C5-7 phòng thực hành dựa vào đối tượng nghiên cứu. hiểu – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Vận dụng – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (10 tiết) Nhận biết - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời 4c C8-11 - Đo chiều dài, khối gian. lượng - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời và thời gian gian. - Thang nhiệt độ - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, Celsius, đo nhiệt độ khối lượng, thời gian. – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”,
- “lạnh” của vật. Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta 4c C12-15 hiểu có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta 1c C24 cao có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) – Sự đa dạng của chất Nhận biết - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung 4c C16-19 quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể – Ba thể (trạng thái) cơ nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) bản của – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta, trong – Sự chuyển đổi thể các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, (trạng thái) của chất vật hữu sinh . - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự
- bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. hiểu – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm 1c C21 cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn, thể lỏng, thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy, sự đông đặc, sự bay hơi, sự ngưng tụ, sự sôi. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng
- thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. cao - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống (9 tiết) – Khái niệm tế bào Nhận biết - Nêu được khái niệm, chức năng của tế bào. - Nêu được hình dạng và kích thước của một số – Hình dạng và kích loại tế bào. 1c C22 thước tế bào - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự – Cấu tạo và chức năng sống. - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện tế bào chức năng quang hợp ở cây xanh. – Sự lớn lên và sinh sản - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế của tế bào bào động vật, tế bào thực vật. - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế – Tế bào là đơn vị cơ bào nhân thực, tế bào nhân sơ. sở của sự sống Thông – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba 1c C20 thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân hiểu tế bào. – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào).
- Vận dụng – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế 1c C23 bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học.
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN-LỚP 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 03 trang) HỌ TÊN:................................................................. LỚP:........ MÃ ĐỀ 01 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ I.TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm): *Khoanh tròn vào chữ cái A(B,C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau: Câu 1. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lí học B. Khoa học Trái Đất C. Thiên văn học D. Tâm lí học Câu 2. Chọn phương án sai khi nói về cách bảo quản kính hiển vi quang học. A. Khi di chuyển kính hiển vi, một tay cầm vào thân kính, tay kia đỡ đế chân kính. B. Lau thị kính bằng giấy chuyên dụng trước và sau khi dùng. C. Để kính hiển vi trên bề mặt phẳng. D. Để kính hiển vi ở những nơi ẩm ướt, không sạch sẽ. Câu 3. Hành động nào không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất. B. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang. C. Thu dọn phòng thực hành, rửa tay sạch sau khi đã thực hành xong. D. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. Câu 4. Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 5. Vật nào sau đây là vật sống? A. Con gà. B. Con robot. C. Trái Đất. D. Lọ hoa. Câu 6. Cho hiện tượng sau:“ Nhúng chiếc đũa vào cốc nước thì ta thấy đũa như bị gãy ở mặt nước”. Hiện tượng trên thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên ? A. Thiên văn học. B. Hóa học. C. Sinh học. D. Vật lí. Câu 7. Em đang đun nước, sau một thời gian thấy tiếng nước reo và mặt nước sủi lăn tăn, nước bắt đầu sôi. Vậy hiện tượng nước sôi liên quan tới lĩnh vực khoa học nào? A. Vật lí học. B. Hóa học và sinh học. C. Sinh học. D. Hóa học.
- Câu 8. Cho các bước đo chiều dài sau: (1) Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 của thước ngang với một đầu của vật. (2) Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp. (3) Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật. (4) Đọc kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật. (5) Ghi kết quả đo theo ĐCNN của thước. Hãy chọn cách sắp xếp đúng. A. 1 – 2 – 3 – 5 – 4. B. 2 – 1 – 3 – 4 – 5. C. 5 - 4 – 3 – 2 – 1. D. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. Câu 9. Ở nước ta, đơn vị đo độ dài cơ bản, hợp pháp là A. mét. B. ki-lô-mét. C. mi-li-mét. D. cen-ti-mét. Câu 10. Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Thước đo. B. Kính lúp. C. Kính hiển vi. D. Cân. Câu 11. Dụng cụ nào dưới đây không dùng để đo chiều dài? A. thước thẳng. B. thước dây. C. đồng hồ. D. thước cuộn. Câu 12. Nhiệt độ là số đo mức độ: A. “Lạnh” của vật. B. “Nóng”, “lạnh” của vật. C. “Nóng chảy” của vật. D. “Nóng” của vật. Câu 13. Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế là dựa trên hiện tượng nào? A. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn. B. Dãn nở vì nhiệt của các chất. C. Dãn nở vì nhiệt của chất khí. D. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. Câu 14. Trong thang nhiệt độ Celsius, nhiệt độ sôi của nước là A. 100ºC. B. 80 ºC. C. 200ºC. D. 250ºC. Câu 15. Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để A. đặt mắt đúng cách. B. đọc kết quả đo chính xác. C. lựa chọn thước đo phù hợp. D. đặt vật đo đúng cách. Câu 16. Sự nóng chảy là sự chuyển thể từ A. thể rắn sang thể lỏng của chất. B. thể lỏng sang thể rắn của chất. C. từ thể lỏng sang thể khí của chất. D. từ thể khí sang thể lỏng của chất. Câu 17. Oxygen có ở đâu ? A. Trong đất. B. Trong không khí, đất và nước. C. Trong không khí . D. Trong nước. Câu 18. Sự đông đặc là quá trình chất chuyển từ A. thể lỏng chuyển sang thể rắn. B. thể lỏng sang thể khí (hơi). C. thể rắn chuyển sang thể lỏng. D. thể khí (hơi) sang thể lỏng. Câu 19. Sự ngưng tụ là quá trình chất chuyển từ A. thể khí (hơi) sang thể lỏng. B. thể lỏng sang thể khí (hơi). C. thể rắn chuyển sang thể lỏng. D. thể lỏng chuyển sang thể rắn. Câu 20. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. II. TỰ LUẬN(5,0 điểm): Câu 21(1,0điểm). Giải thích vì sao chất làm bình chứa phải ở thể rắn. Câu 22(1,0điểm). Giải thích được vì sao mỗi loại tế bào lại có hình dạng khác nhau
- Câu 23 (2,0điểm). Quan sát hình 19.2 dưới đây. So sánh sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và nhân thực? Câu 24(1,0điểm). Em hãy lấy một ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài ( hoặc khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế? **********HẾT**********
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút( không kể phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 02 Câu 1. Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế là dựa trên hiện tượng nào? A. Dãn nở vì nhiệt của các chất. B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí. C. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. D. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn. Câu 2. Hành động nào sau đây không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong. B. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất. C. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. D. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang. Câu 3. Sự đông đặc là quá trình chất chuyển từ A. thể lỏng chuyển sang thể rắn. B. thể lỏng sang thể khí (hơi). C. thể rắn chuyển sang thể lỏng. D. thể khí (hơi) sang thể lỏng. Câu 4. Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Thước đo. B. Kính lúp. C. Kính hiển vi. D. Cân. Câu 5. Vật nào sau đây là vật sống? A. Lọ hoa. B. Con robot. C. Con gà. D. Trái Đất. Câu 6. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. B. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. Câu 7. Cho hiện tượng sau:“ Nhúng chiếc đũa vào cốc nước thì ta thấy đũa như bị gãy ở mặt nước”. Hiện tượng trên thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên ? A. Sinh học. B. Thiên văn học. C. Hóa học. D. Vật lí. Câu 8. Ở nước ta, đơn vị đo độ dài cơ bản, hợp pháp là A. mét. B. cen-ti-mét. C. mi-li-mét. D. ki-lô-mét. Câu 9. Em đang đun nước, sau một thời gian thấy tiếng nước reo và mặt nước sủi lăn tăn, nước bắt đầu sôi. Vậy hiện tượng nước sôi liên quan tới lĩnh vực khoa học nào? A. Sinh học. B. Hóa học. C. Hóa học và sinh học. D. Vật lí học. Câu 10. Hành động nào không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang. B. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất. C. Thu dọn phòng thực hành, rửa tay sạch sau khi đã thực hành xong. D. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. Câu 11. Sự ngưng tụ là quá trình chất chuyển từ A. thể rắn chuyển sang thể lỏng. B. thể khí (hơi) sang thể lỏng. C. thể lỏng sang thể khí (hơi). D. thể lỏng chuyển sang thể rắn. Câu 12. Trong thang nhiệt độ Celsius, nhiệt độ sôi của nước là A. 200ºC. B. 250ºC. C. 100ºC. D. 80 ºC. Câu 13. Dụng cụ nào dưới đây không dùng để đo chiều dài? A. thước dây. B. thước thẳng. C. đồng hồ. D. thước cuộn. Câu 14. Oxygen có ở đâu ? A. Trong không khí, đất và nước. B. Trong đất. C. Trong nước. D. Trong không khí . Câu 15. Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để A. đọc kết quả đo chính xác. B. lựa chọn thước đo phù hợp. C. đặt vật đo đúng cách. D. đặt mắt đúng cách.
- Câu 16. Cho các bước đo chiều dài sau: (1) Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 của thước ngang với một đầu của vật. (2) Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp. (3) Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật. (4) Đọc kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật. (5) Ghi kết quả đo theo ĐCNN của thước. Hãy chọn cách sắp xếp đúng. A. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. B. 2 – 1 – 3 – 4 – 5. C. 5 - 4 – 3 – 2 – 1. D. 1 – 2 – 3 – 5 – 4. Câu 17. Nhiệt độ là số đo mức độ: A. “Nóng”, “lạnh” của vật. B. “Nóng” của vật. C. “Lạnh” của vật. D. “Nóng chảy” của vật. Câu 18. Chọn phương án sai khi nói về cách bảo quản kính hiển vi quang học. A. Để kính hiển vi ở những nơi ẩm ướt, không sạch sẽ. B. Lau thị kính bằng giấy chuyên dụng trước và sau khi dùng. C. Để kính hiển vi trên bề mặt phẳng. D. Khi di chuyển kính hiển vi, một tay cầm vào thân kính, tay kia đỡ đế chân kính. Câu 19. Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 20. Sự nóng chảy là sự chuyển thể từ A. từ thể lỏng sang thể khí của chất. B. thể rắn sang thể lỏng của chất. C. từ thể khí sang thể lỏng của chất. D. thể lỏng sang thể rắn của chất. II. TỰ LUẬN(5,0 điểm): Câu 21(1,0điểm). Giải thích vì sao chất làm bình chứa phải ở thể rắn. Câu 22(1,0điểm). Giải thích được vì sao mỗi loại tế bào lại có hình dạng khác nhau Câu 23 (2,0điểm). Quan sát hình 19.2 dưới đây. So sánh sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và nhân thực? Câu 24(1,0điểm). Em hãy lấy một ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài ( hoặc khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế? ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút( không kể phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 03 Câu 1. Cho hiện tượng sau:“ Nhúng chiếc đũa vào cốc nước thì ta thấy đũa như bị gãy ở mặt nước”. Hiện tượng trên thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên ? A. Thiên văn học. B. Vật lí. C. Sinh học. D. Hóa học. Câu 2. Cho các bước đo chiều dài sau: (1) Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 của thước ngang với một đầu của vật. (2) Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp. (3) Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật. (4) Đọc kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật. (5) Ghi kết quả đo theo ĐCNN của thước. Hãy chọn cách sắp xếp đúng. A. 5 - 4 – 3 – 2 – 1. B. 2 – 1 – 3 – 4 – 5. C. 1 – 2 – 3 – 5 – 4. D. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. Câu 3. Trong thang nhiệt độ Celsius, nhiệt độ sôi của nước là A. 80 ºC. B. 100ºC. C. 250ºC. D. 200ºC. Câu 4. Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 5. Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để A. lựa chọn thước đo phù hợp. B. đặt vật đo đúng cách. C. đặt mắt đúng cách. D. đọc kết quả đo chính xác. Câu 6. Nhiệt độ là số đo mức độ: A. “Nóng” của vật. B. “Nóng chảy” của vật. C. “Nóng”, “lạnh” của vật. D. “Lạnh” của vật. Câu 7. Chọn phương án sai khi nói về cách bảo quản kính hiển vi quang học. A. Khi di chuyển kính hiển vi, một tay cầm vào thân kính, tay kia đỡ đế chân kính. B. Để kính hiển vi ở những nơi ẩm ướt, không sạch sẽ. C. Để kính hiển vi trên bề mặt phẳng. D. Lau thị kính bằng giấy chuyên dụng trước và sau khi dùng. Câu 8. Hành động nào không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất. B. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. C. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang. D. Thu dọn phòng thực hành, rửa tay sạch sau khi đã thực hành xong. Câu 9. Dụng cụ nào dưới đây không dùng để đo chiều dài? A. thước cuộn. B. thước thẳng. C. thước dây. D. đồng hồ. Câu 10. Sự nóng chảy là sự chuyển thể từ A. thể rắn sang thể lỏng của chất. B. từ thể lỏng sang thể khí của chất. C. thể lỏng sang thể rắn của chất. D. từ thể khí sang thể lỏng của chất. Câu 11. Hành động nào sau đây không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang. B. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. C. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong. D. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất. Câu 12. Oxygen có ở đâu ? A. Trong không khí . B. Trong không khí, đất và nước.
- C. Trong nước. D. Trong đất. Câu 13. Em đang đun nước, sau một thời gian thấy tiếng nước reo và mặt nước sủi lăn tăn, nước bắt đầu sôi. Vậy hiện tượng nước sôi liên quan tới lĩnh vực khoa học nào? A. Vật lí học. B. Sinh học. C. Hóa học. D. Hóa học và sinh học. Câu 14. Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Thước đo. B. Kính hiển vi. C. Kính lúp. D. Cân. Câu 15. Sự đông đặc là quá trình chất chuyển từ A. thể khí (hơi) sang thể lỏng. B. thể lỏng chuyển sang thể rắn. C. thể rắn chuyển sang thể lỏng. D. thể lỏng sang thể khí (hơi). Câu 16. Vật nào sau đây là vật sống? A. Con gà. B. Trái Đất. C. Lọ hoa. D. Con robot. Câu 17. Ở nước ta, đơn vị đo độ dài cơ bản, hợp pháp là A. ki-lô-mét. B. mi-li-mét. C. cen-ti-mét. D. mét. Câu 18. Sự ngưng tụ là quá trình chất chuyển từ A. thể lỏng sang thể khí (hơi). B. thể lỏng chuyển sang thể rắn. C. thể rắn chuyển sang thể lỏng. D. thể khí (hơi) sang thể lỏng. Câu 19. Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế là dựa trên hiện tượng nào? A. Dãn nở vì nhiệt của các chất. B. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn. C. Dãn nở vì nhiệt của chất khí. D. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. Câu 20. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. D. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. II. TỰ LUẬN(5,0 điểm): Câu 21(1,0điểm). Giải thích vì sao chất làm bình chứa phải ở thể rắn. Câu 22(1,0điểm). Giải thích được vì sao mỗi loại tế bào lại có hình dạng khác nhau Câu 23 (2,0điểm). Quan sát hình 19.2 dưới đây. So sánh sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và nhân thực? Câu 24(1,0điểm). Em hãy lấy một ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài ( hoặc khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế? ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 1 TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2024 - 2025 -------------------- MÔN: MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6 (Đề thi có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút( không kể phát đề) Họ và tên: ............................................................................ Lớp: ....... Mã đề 04 Câu 1. Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Kính hiển vi. B. Kính lúp. C. Cân. D. Thước đo. Câu 2. Chọn phương án sai khi nói về cách bảo quản kính hiển vi quang học. A. Để kính hiển vi ở những nơi ẩm ướt, không sạch sẽ. B. Để kính hiển vi trên bề mặt phẳng. C. Khi di chuyển kính hiển vi, một tay cầm vào thân kính, tay kia đỡ đế chân kính. D. Lau thị kính bằng giấy chuyên dụng trước và sau khi dùng. Câu 3. Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế là dựa trên hiện tượng nào? A. Dãn nở vì nhiệt của các chất. B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí. C. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. D. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn. Câu 4. Oxygen có ở đâu ? A. Trong không khí, đất và nước. B. Trong không khí . C. Trong nước. D. Trong đất. Câu 5. Cho các bước đo chiều dài sau: (1) Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 của thước ngang với một đầu của vật. (2) Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp. (3) Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật. (4) Đọc kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật. (5) Ghi kết quả đo theo ĐCNN của thước. Hãy chọn cách sắp xếp đúng. A. 1 – 2 – 3 – 5 – 4. B. 5 - 4 – 3 – 2 – 1. C. 2 – 1 – 3 – 4 – 5. D. 1 – 2 – 3 – 4 – 5. Câu 6. Em đang đun nước, sau một thời gian thấy tiếng nước reo và mặt nước sủi lăn tăn, nước bắt đầu sôi. Vậy hiện tượng nước sôi liên quan tới lĩnh vực khoa học nào? A. Hóa học. B. Hóa học và sinh học. C. Vật lí học. D. Sinh học. Câu 7. Cho hiện tượng sau:“ Nhúng chiếc đũa vào cốc nước thì ta thấy đũa như bị gãy ở mặt nước”. Hiện tượng trên thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên ? A. Sinh học. B. Vật lí. C. Thiên văn học. D. Hóa học. Câu 8. Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng? A. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính. B. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính. C. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính. D. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính. Câu 9. Sự đông đặc là quá trình chất chuyển từ A. thể khí (hơi) sang thể lỏng. B. thể lỏng sang thể khí (hơi). C. thể rắn chuyển sang thể lỏng. D. thể lỏng chuyển sang thể rắn. Câu 10. Vật nào sau đây là vật sống? A. Con gà. B. Con robot. C. Trái Đất. D. Lọ hoa. Câu 11. Sự nóng chảy là sự chuyển thể từ A. từ thể lỏng sang thể khí của chất. B. thể lỏng sang thể rắn của chất. C. thể rắn sang thể lỏng của chất. D. từ thể khí sang thể lỏng của chất. Câu 12. Nhiệt độ là số đo mức độ: A. “Lạnh” của vật. B. “Nóng”, “lạnh” của vật. C. “Nóng chảy” của vật. D. “Nóng” của vật. Câu 13. Trong thang nhiệt độ Celsius, nhiệt độ sôi của nước là A. 250ºC. B. 100ºC. C. 200ºC. D. 80 ºC.
- Câu 14. Hành động nào không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. B. Thu dọn phòng thực hành, rửa tay sạch sau khi đã thực hành xong. C. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang. D. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất. Câu 15. Ở nước ta, đơn vị đo độ dài cơ bản, hợp pháp là A. cen-ti-mét. B. mét. C. mi-li-mét. D. ki-lô-mét. Câu 16. Sự ngưng tụ là quá trình chất chuyển từ A. thể lỏng chuyển sang thể rắn. B. thể khí (hơi) sang thể lỏng. C. thể lỏng sang thể khí (hơi). D. thể rắn chuyển sang thể lỏng. Câu 17. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. C. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. D. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. Câu 18. Hành động nào sau đây không phù hợp với các quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có người hướng dẫn. B. Mặc đồ bảo hộ, đeo kính, khẩu trang. C. Thu dọn phòng thực hành, rửa sạch tay sau khi đã thực hành xong. D. Nếm thử để phân biệt các loại hóa chất. Câu 19. Dụng cụ nào dưới đây không dùng để đo chiều dài? A. thước cuộn. B. thước thẳng. C. đồng hồ. D. thước dây. Câu 20. Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để A. lựa chọn thước đo phù hợp. B. đặt mắt đúng cách. C. đọc kết quả đo chính xác. D. đặt vật đo đúng cách. II. TỰ LUẬN(5,0 điểm): Câu 21(1,0điểm). Giải thích vì sao chất làm bình chứa phải ở thể rắn. Câu 22(1,0điểm). Giải thích được vì sao mỗi loại tế bào lại có hình dạng khác nhau Câu 23 (2,0điểm). Quan sát hình 19.2 dưới đây. So sánh sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và nhân thực? Câu 24(1,0điểm). Em hãy lấy một ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài ( hoặc khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế? ------ HẾT ------
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ TRƯỜNG TH & THCS ĐOÀN KẾT GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Tổng điểm của mỗi phần không làm tròn số; điểm tổng của toàn bài kiểm tra được lấy một chữ số thập phân sau khi làm tròn số (Làm tròn điểm như sau: 5,75 làm tròn thành 5,8; 5,25 làm tròn thành 5,3) - Phần tự luận HS có thể trả lời theo cách khác mà đúng và lôgic, thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. - Khi chấm,giáo viên có thể chia nhỏ 0,25 và cần xem xét toàn bài làm của học sinh để cho điểm hợp lí. B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm): *Khoanh tròn vào chữ cái A(B,C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu sau: Mỗi câu đúng ghi 0,25điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp Đề 1 D D A B A D A B A D C B D A C A B A A C án Đề 2 C B A D C C D A D B B C C A B B A A A B Đề 3 B B B C A C B A D A D B A D B A D D D D Đề 4 C A C A C C B D D A C B B D B B D D C A II. TỰ LUẬN(5,0 điểm): Câu Nội dung Điểm 21 - Chất làm bình chứa phải ở thể rắn 0,5điểm 1,0điểm - Vì chất ở thể rắn có hình dạng cố định. 0,5điểm 22 - Mỗi loại tế bào có hình dạng khác nhau vì: Mỗi loại tế bào đảm nhiệm 1,0điểm 1,0điểm những chức năng khác nhau vì thế mà chúng có cấu tạo, hình dạng và kích thước khác nhau để phù hợp với chức năng của tế bào. 23 So sánh sự giống và khác nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực: 2,0điểm Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực - Đều có cấu tạo từ ba thành phần chính là: màng tế bào, tế bào 0,5điểm Giống chất, nhân hoặc vùng nhân - Nhân không có màng bao bọc - Nhân có màng bao bọc 1,5điểm - Chưa có hệ thống nội màng - Có hệ thống nội màng Khác - Các bào quan chưa có màng - Các bào quan đã có màng bao bao bọc bọc 24 Học sinh có thể lấy một trong các ví dụ sau: 1,0điểm - Một ví dụ điển hình về việc giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về Lấy chiều dài là hiện tượng "ảo giác chiều dài" khi nhìn một con đường trải dài được 1 trong thời tiết nóng bức. Khi nhìn từ xa, con đường có vẻ như bị uốn cong ví dụ đúng
- hoặc ngắn lại do ánh sáng mặt trời làm cho không khí phía trên nóng lên và ghi0,75 tạo ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng. điểm - Tương tự, về khối lượng, một người có thể cảm thấy một vật nặng hơn khi cầm nó bằng một tay so với việc cầm bằng cả hai tay, do cách phân phối trọng lực trên cơ thể. - Còn với thời gian, khi chúng ta tham gia vào những hoạt động thú vị, thời gian có vẻ trôi nhanh hơn so với những lúc chờ đợi hay buồn chán, mặc dù thực tế thì thời gian trôi qua vẫn như nhau. - Cuối cùng, về nhiệt độ, ví dụ trong mùa hè nóng bức, nếu chúng ta vào một không gian điều hòa, có thể cảm thấy lạnh hơn nhiều so với thực tế chỉ với một sự thay đổi nhỏ về nhiệt độ, do cơ thể đã quen với nhiệt độ cao bên ngoài. 0,25 Những hiện tượng này cho thấy giác quan của chúng ta không phải lúc nào điểm cũng chính xác trong việc cảm nhận thế giới xung quanh. Xã Đoàn Kết, ngày 28 tháng 10 năm 2024 Duyệt lãnh đạo nhà trường Duyệt TCM GV ra đề Trần Thị Thu Vân Đào Thị Ngọc Hân Nguyễn Thị Trường An

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
248 |
13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p |
303 |
9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
67 |
7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p |
243 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p |
57 |
6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p |
57 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p |
213 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p |
207 |
5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p |
214 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
56 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p |
20 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p |
31 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
29 p |
21 |
3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p |
45 |
3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p |
62 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p |
200 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p |
47 |
3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p |
218 |
3


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
