Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thị trấn Bắc Yên (Đề đề xuất)
lượt xem 0
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thị trấn Bắc Yên (Đề đề xuất)” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thị trấn Bắc Yên (Đề đề xuất)
- MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 I. MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung chương III: Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên liệu, lương thực thực phẩm thông dụng. - Thời gian làm bài: 60 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận) - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao + Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm (gồm 12 câu hỏi: nhận biết: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm + Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng Tổng điểm ĐỘ số câu (%) Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN 1. Mở 1 5 Chủ đầu đề về khoa học 3,75 5 1 1 tự nhiên (15 tiết) 2 4 2.Chấ t quanh 1 4 1 3 ta (8 tiết) 1 3 2,25 3. Một 3 1 số vật liệu, nguyê n liệu, lương thực, thực
- phẩm thông dụng. (8 tiết) 5 12 Tổng 17 1 12 2 2 1 câu 7,0 3,0 Tổng 10 1,0 3,0 3,0 2,0 1,0 điểm % điểm số 40% 30% 20% 70% 30 100% % II. BẢNG ĐẶC TẢ
- Số ý TL/ Yêu số Câu cầu Mứ câu hỏi Nội dung cần c độ hỏi đạt TN TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới Nhận - Nêu thiệu về biết được Khoa khái học tự niệm nhiên. Khoa Các lĩnh học tự vực chủ nhiên. yếu của - Nêu Khoa được học tự các quy nhiên định an - Giới toàn khi 1 thiệu học một số trong dụng cụ phòng đo và thực quy tắc hành. an toàn - Phân 1 trong biệt phòng được thực các lĩnh hành vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. - Trình 1 bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc
- Số ý TL/ Yêu số Câu cầu Mứ câu hỏi Nội dung cần c độ hỏi đạt TN TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) sống. - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Vận - Phân dụng biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (10 tiết) - Đo Nhận - Nêu 1 chiều biết được dài, khối cách đo lượng chiều
- Số ý TL/ Yêu số Câu cầu Mứ câu hỏi Nội dung cần c độ hỏi đạt TN TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) và thời dài, khối gian lượng, - Thang thời nhiệt độ gian. Celsius, - Nêu đo nhiệt được độ đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. - Nêu 1 được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian. - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. Thông hiểu - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ
- Số ý TL/ Yêu số Câu cầu Mứ câu hỏi Nội dung cần c độ hỏi đạt TN TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước 1 lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận - Dùng dụng thước (cân, đồng hồ)
- Số ý TL/ Yêu số Câu cầu Mứ câu hỏi Nội dung cần c độ hỏi đạt TN TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. Vận Lấy 1 dụng được ví cao dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa.
- Số ý TL/ Yêu số Câu cầu Mứ câu hỏi Nội dung cần c độ hỏi đạt TN TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) – Sự đa Nhận Nêu dạng của biết được sự chất đa dạng – Ba thể của chất (trạng (chất có thái) cơ ở xung bản của quanh – Sự chúng chuyển ta, trong đổi thể các vật (trạng thể tự thái) của nhiên, chất vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. – Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. - Nêu được chất có trong các vật thể nhân
- Số ý TL/ Yêu số Câu cầu Mứ câu hỏi Nội dung cần c độ hỏi đạt TN TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) tạo. Nêu 1 được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. – Nêu 1 được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). Thông - Nêu hiểu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. – Nêu 1 được tính chất
- Số ý TL/ Yêu số Câu cầu Mứ câu hỏi Nội dung cần c độ hỏi đạt TN TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) vật lí, tính chất hoá học của chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Nêu 1 được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu.
- Số ý TL/ Yêu số Câu cầu Mứ câu hỏi Nội dung cần c độ hỏi đạt TN TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Trình 1 bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. Vận – Trình dụng bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra
- Số ý TL/ Yêu số Câu cầu Mứ câu hỏi Nội dung cần c độ hỏi đạt TN TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Đề 1 xuất được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (8 tiết) – Một số vật liệu Nhận - Nhận 2 – Một số biết ra một nhiên số loại liệu lương – Một số thực – nguyên thực liệu phẩm – Một số trong lương cuộc thực – sống thực hằng phẩm ngày. Thông – Trình 1 hiểu bày được
- Số ý TL/ Yêu số Câu cầu Mứ câu hỏi Nội dung cần c độ hỏi đạt TN TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... – Trình 1 bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... – Trình
- Số ý TL/ Yêu số Câu cầu Mứ câu hỏi Nội dung cần c độ hỏi đạt TN TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – thực phẩm trong cuộc sống. Vận – Trình dụng bày được sơ lược về an ninh năng lượng.
- Số ý TL/ Yêu số Câu cầu Mứ câu hỏi Nội dung cần c độ hỏi đạt TN TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. Tổng câu 1 12 4 Tổng điểm. 1,0 3,0 6,0 Tỉ lệ 10% 30% 60%
- UBND HUYỆN BẮC YÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS THỊ TRẤN Năm học 2024- 2025 Môn: Khoa học tự nhiên lớp 6 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học. C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người. Câu 2: Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học? A. Thả diều B. Cho mèo ăn hàng ngày C. Lấy đất trồng cây D. Nghiên cứu vaccine phòng chống virus COVID - 19 trong phòng thí nghiệm
- Câu 3: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội Quy phòng thực hành. B. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên. C Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hoá chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành. D. Tất cả các ý trên. Câu 4: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào dẫn điện tốt? A. Thủy tinh. B. Gốm C. Kim loại D. Gỗ Câu 5: Hiện tượng nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? A. Tạo thành mây. B. Gió thổi C. Mưa rơi D. Lốc xoáy. Câu 6: Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để A. lựa chọn thước đo phù hợp. B. đặt mắt đúng cách. C. đọc kết quả đo chính xác. D. đặt vật đo đúng cách. Câu 7: Để đo thời gian người ta dùng: A. Thước B. Đồng hồ C. Cân D. Tivi Câu 8: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất A. Đường tan vào nước C. Tuyết tan B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời D. Dao để ngoài không khí bị rỉ sắt. Câu 9: Quá trình nào sau đây thải ra khí oxygen A. Hô hấp C. Hòa tan B. Quang hợp D. Nóng chảy Câu 10: Quá trình chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là A. sự hoá hơi. B. sự ngưng tụ. C. sự sôi. D. sự đông đặc. Câu 11:Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất? A. Gạo. B. Rau xanh. C. Thịt. D. Gạo và rau xanh. Câu 12. Lứa tuổi từ 11 – 15 là lứa tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là A. Carbohydrate C. Protein B. Calcium D. Chất béo Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
- Bài 1: (1,5 điểm)Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp,kéo, búa, nhiệt kế y tế, thước kẻ, cốc chia độ, cân đồng hồ. Bạn An thực hiện một số phép đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất. STT Phép đo Tên dụng cụ đo 1 Đo thân nhiệt(nhiệt cơ thể) 2 Đo khối lượng cơ thể 3 Đo thời gian vận động viên chạy 100m 4 Đo chiều dài của quyển sách 5 Đo lượng nước để pha sữa bột 6 Đo diện tích lớp học Câu 2. ( 1,5điểm ) Nhiên liệu có thể tồn tại ở những thể nào? Trình bày tính chất và ứng dụng của xăng. Câu 3. ( 1 điểm ) Nêu tính chất vật lý của oxygen. Câu 4. ( 1 điểm ) Bạn An tiến hành đo chiều dài của một chiếc lá như trong hình 5.3. Em hãy nhận xét về cách đặt thước và đặt mắt của bạn An và sửa lại cho đúng? Câu 5: (2 điểm)a. Em hãy đề xuất một số biện pháp nhằm bảo vệ bầu không khí ở trường học hoặc nơi ở của em? b. Để nấu mì ống, bạn Bình đã đặt lên bếp một nồi nước pha muối và đậy vung lại. Sau khoảng 10 phút, Bình mở vung ra. Nước sôi trong nồi và bên dưới vung có những giọt nước. - Em giải thích như thế nào về sự hình thành các giọt nước bên dưới vung? - Các giọt nước này là nước hay nước muối? III. Đáp án. Phần I. Trắc nghiệm. ( 3 điểm ) ( Mỗi câu đúng 0,25 điểm ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 D D D C A A B D B D C B
- Phần II. Tự luận Câu 1 ( 1,5 điểm ). Mỗi ý đúng 0,25 điểm STT Phép đo Tên dụng cụ đo 1 Đo thân nhiệt(nhiệt cơ thể) Nhiệt kế y tế 2 Đo khối lượng cơ thể Cân đồng hồ 3 Đo thời gian vận động viên chạy 100m Đồng hồ bấm giây 4 Đo chiều dài của quyển sách Thước kẻ 5 Đo lượng nước để pha sữa bột Cốc chia độ 6 Đo diện tích lớp học Thước dây Câu 2. ( 1,5 điểm )Nhiên liệu có thể tồn tại ở những thể nào? Trình bày tính chất và ứng dụng của xăng. Nhiên liệu có thể tồn tại ở 3 thể: rắn, lỏng, khí( 0,5 điểm ) - Tính chất của xăng:( 0,5 điểm ) + Tồn tại ở thể lỏng + Nhẹ hơn nước + Không tan trong nước + Dễ cháy, khi cháy toả nhiều nhiệt - Ứng dụng: Chủ yếu làm nhiên liệu đốt cho các động cơ đốt trong dùng xăng.( 0,5 điểm ) Câu 3. ( 1 điểm ) Nêu tính chất vật lý của oxygen. -Oxygen là chất khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước và nặng hơn không khí.( 0,5 điểm ) -Oxygen hóa lỏng ở -183 độ c, hóa rắn ở -218 độ c. Ở thể lỏng và rắn, oxygen có màu xanh nhạt.( 0,5 điểm ) Câu 4. ( 1 điểm ) - Cách đặt thước và đặt mắt của bạn không đúng. ( 0,5 điểm ) - Ta cần đặt thước dọc theo chiều dài chiếc lá, từ cuống lá đến ngọn lá, vạch số 0 của thước ngang với cuống lá và mắt phải nhìn vuông góc với vạch chia của thước ở ngọn lá.( 0,5 điểm ) Câu 5: (2điểm) a. ( 1 điểm. Mỗi ý đúng 0,25 điểm ). Để bảo vệ không khí ở trường hoặc nơi của em, em có thể : + Quét dọn và vệ sinh thật sạch sẽ. Phân loại và không vứt rác bừa bãi + Sử dụng xe đạp để thay cho các phương tiện chạy bằng xăng, dầu. + Tham gia, phát động các chương trình trồng cây xanh,... + Tuyên truyền cho tất cả mọi người cùng chung tay bảo vệ môi trường để bảo vệ không khí.
- b. ( 1 điểm. Mỗi ý đúng 0,5 điểm ). Sự hình thành các giọt nước : Do Bình đun nước nên khi nước sôi, nước sẽ bay hơi. Do đậy vung nên hơi nước bay lên sẽ ngưng tụ ở dưới vung tạo thành các giọt nước. - Các giọt nước này là nước nguyên chất vì nhiệt độ 100oC chỉ có nước sôi và hóa hơi còn mì và muối thì không. Người ra đề Tổ chuyên môn Chuyên môn trường duyệt Nguyễn Thị Luân Nguyễn Thị Thương Hoàng Thị Bắc
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 39 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 31 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn