intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Núi Thành’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Núi Thành

  1. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
  2. Số ý TL/ Số Câu hỏi câu hỏi TN T L Yêu cầu cần ( Nội dung Mức độ đạt TL TN S TN (Số ý) (Số câu) ố (Số câu) ý ) 1.Đo - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng 2 Câu 1, 2 chiều dài, để đo chiều dài, khối lượng, thời gian khối Nhận biết - Nêu (hoặc trình bày) được tầm quan trọng của việc lượng và ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài, khối thời gian. lượng, thời gian trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian) - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước Thông hiểu khi đo và các bước thực hiện., lựa chọn dụng cụ đo thích hợp - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian Vận dụng - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ) (không yêu cầu tìm sai số). - Biết cách xác định thể tích một vật
  3. - Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ C (ống nước, vòi máy nước), đường kính các trục hay các â viên bi, … 1 u 6 2. Giới - Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. thiệu về Nhận biết khoa học - Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong 1 Câu 3 tự nhiên cuộc sống. - Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. Thông hiểu - Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. 3. Sự đa - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh dạng của chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, chất vật vô sinh, vật hữu sinh) Nhận biết - Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể 1 Câu 4 nhân tạo, vật thể vô sinh, vật thể hữu sinh. - Nêu được một số tính chất vật lí, tính chất hóa học của C chất. â Thông hiểu 1 u 1 4. Các thể - Trình bày một số đặc điểm ba thể của chất 1 Câu 5 của chất Nhận biết và sự - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy, sự đông đặc, sự 1 Câu 6 chuyển hóa hơi (sự sôi, sự bay hơi) và sự ngưng tụ. thể Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
  4. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể của chất Vận dụng 5. Oxygen - Trình bày được một số tính chất của oxygen (trạng – Không thái, màu sắc, tính tan, ....) khí - Trình bày được thành phần của không khí Nhận biết 1 Câu 7 - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không 1 Câu 8 khí - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. Thông hiểu - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. - Giải thích được một số hiện tượng trong cuộc sống. C Vận dụng â 1 u 2 6. Giới - Hiểu đặc điểm của từng loại kính. thiệu một Nhận biết số dụng - Lựa chọn loại kính phù hợp để quan sát các tế bào cụ đo và khác nhau quy tắc an - Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. toàn trong PTH Vận dụng - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành.
  5. - Nêu được khái niệm tế bào. 1 Câu 9 - Mọi cơ thể sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. 1 Câu 14 - Biết hình dạng, kích thước tế bào 7. Tế bào - Nêu được chức năng của tế bào. 1 Câu 10 - Biết chức năng của lục lạp Nhận biết - Điều khiển các hoạt động sống của tế bào là nhân 1 Câu 11 - Nhờ quá trình phân chia tế bào lớn lên được 1 Câu 12 - Tế bào lớn lên tăng lên về kích thước và khối lượng 1 Câu 13 - Tế bào lớn lên và phân chia giúp cơ thể lớn lên 1 Câu 15 - Biết được cơ thể sống có đơn vi câu trúc là tế bào 1 Câu 16 Thông hiểu - Nhận biết các giai đoạn của quá trình phân chia ở tế C bào. Trình bày sự sinh sản (phân chia) của tế bào? â - Hiểu được sự phân chia của tế bào sau n lần 1 u 4 - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật. - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành 1 C phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. â u 3 Đ ề A
  6. - Tế bào nào quan sát được bằng mắt thường C - Hiểu được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống â u 1 3 Đ ề B - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. - Qua bài học sự lớn lên và sinh sản của tế bào hiểu được sự lớn lên và sinh sản của tế bào để có chế độ dinh dưỡng và luyện tập hợp lí giúp cơ thể phát triển. - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế C Vận dụng bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. â - Vẽ được tế bào vảy hành có chú thích 1 u 5 - Qua bài học sự lớn lên và sinh sản của tế bào hiểu được sự lớn lên và sinh sản của tế bào để giải thích được các hiện tượng xảy ra trong cơ thể con người.
  7. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I KHTN 6 Chủ đề MỨC ĐỘ Câu TN/TL Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 10 1. Đo chiều dài, khối 2 câu 1 câu 3 câu lượng và thời 0,5 điểm 1,0 điểm 1,5 điểm gian 2. Giới thiệu 1 câu 1 câu về khoa học 0,25 điểm 0,25 điểm tự nhiên 3. Sự đa dạng 1 câu 1 câu 2 câu của chất 0,25 điểm 1,0 điểm 1,25 điểm 4. Các thể 2 câu 2 câu của chất và 0,5 điểm 0,5 điểm sự chuyển thể 5. Oxygen – 2 câu 1 câu 3 câu không khí 0,5 điểm 1,0 điểm 1,5 điểm 6. Giới thiệu một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong phòng thực hành 8 câu 2 câu 1 câu 11 câu 7. Tế bào 2.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 5,0 điểm Số câu 16 câu 3 câu 3 câu 22 câu Điểm số 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 10,0 điểm
  8. Chủ đề MỨC ĐỘ Câu TN/TL Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TL TN TL TN TL TN 1 2 3 4 5 6 7 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm 10,0 điểm
  9. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: A I. PHẦN TRẮC NGIỆM (4,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Đơn vị đo chiều dài hợp pháp ở Việt Nam là A. m (mét). B. cm (centimét). C. km (kilômét). D. mm (milimét). Câu 2. Dụng cụ để đo khối lượng là A. đồng hồ vạn năng B. cân điện tử C. đồng hồ điện tử D. nhiệt kế điện tử. Câu 3. Vai trò nào sau đây không phải vai trò của khoa học tự nhiên? A. Ứng dụng công nghệ vào cuộc sống, sản xuất, kinh doanh. B. Nâng cao nhận thức của con người về thế giới tự nhiên. C. Chăm sóc sức khỏe con người. D. Phát triển không bền vững nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 4. Dãy nào sau đây đều gồm các vật sống? A. Cây mía, con ếch, xe đạp. B. Máy vi tính, ti vi, cái cặp. C. Xe đạp, ấm đun nước, cái bút. D. Cây tre, con chó, con bò. Câu 5. Không khí xung quanh ta có đặc điểm gì? A. có hình dạng xác định, không có thể tích xác định. B. Không có hình dạng xác định, có thể tích xác định. C. Có hình dạng và thể tích xác định.
  10. D. Không có hình dạng và thể tích xác định. Câu 6. Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của chất được gọi là A. sự nóng chảy. B. sự đông đặc. C. sự hóa hơi. D. sự ngưng tụ. Câu 7. Trong không khí, oxygen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm về thể tích? A. 15%. B. 21%. C. 79%. D. 80%. Câu 8. Để bảo vệ bầu không khí trong lành chúng ta nên làm gì? A. Chặt phá cây bừa bãi. B. Trồng nhiều cây xanh C. Đổ chất thải chưa qua xử lý ra môi trường. D. Xây thêm nhiều khu công nghiệp. Câu 9. Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Mọi cơ thể sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. B. Trong cơ thể sinh vật, tế bào có kích thước giống nhau. C. Tế bào không đảm nhiệm chức năng sống của cơ thể. D. Trong cơ thể sinh vật, tế bào có hình dạng giống nhau. Câu 10. Lục lạp ở thực vật có chức năng giúp cho cây A. hút nước. B. quang hợp. C. sinh sản. D. phát triển. Câu 11. Điều khiển các hoạt động sống của tế bào là A. lục lạp. B. nhân. C. không bào. D. chất tế bào. Câu 12. Tế bào tăng lên về số lượng nhờ quá trình A. hô hấp. B. trao đổi chất. C. phân chia. D. bài tiết Câu 13. Tế bào lớn lên giúp cơ thể tăng lên về kích thước và tăng A. khối lượng. B. số lượng. C. chiều cao. D. chiều ngang. Câu 14. Đa số tế bào có kích thước .... phải quan sát bằng kính hiển vi quang học. A. trung bình. B. vừa phải. C. rất nhỏ. D. rất lớn. Câu 15. Cây lớn lên được là nhờ A. các chất dinh dưỡng tăng lên. B. tăng lên về kích thước tế bào. C. tế bào lớn lên và phân chia. D. tăng lên về số lượng tế bào. Câu 16. Vật nào sau đây không có đơn vị cấu trúc của tế bào?
  11. A. Con gà. B. Cây ổi. C. Cây cau. D. Máy tính. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu 1 (1,0 điểm): A (0,5 điểm): Em hãy trình bày tính chất vật lý của chất? b (0,5 điểm): Cho các nhận định sau, nhận định nào mô tả tính chất vật lý của chất? (1) Đồng có khả năng dẫn điện tốt. (2) Calcium carbonate bị phân hủy tạo thành calcium oxide và carbon dioxide. (3) Ở điều kiện thường, nước là chất lỏng, không màu, không mùi. (4) Sắt có khả năng tác dụng với oxygen tạo thành iron oxide. Câu 2 (1,0 điểm): Khi nuôi cá cảnh, tại sao phải thường xuyên sục không khí vào bể cá? Câu 3 (1,0 điểm): Trình bày chức năng các thành phần tế bào? Câu 4 (1,0 điểm): Tế bào sau 7 lần phân chia được bao nhiêu tế bào con? Câu 5 (1,0 điểm): Vẽ hình tế bào vảy hành có chú thích? Câu 6 (1,0 điểm): Em hãy đề xuất phương án đo đường kính ngoài của một ống nước? Gợi ý: Sử dụng các dụng cụ như compa, thước, tờ giấy, bút ----------------------------------- HẾT -------------------------------------- ( Lưu ý: HS làm bài trên giấy thi, không được làm bài trên đề thi)
  12. UBND HUYỆN NÚI THÀNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: B I. PHẦN TRẮC NGIỆM (4,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Trong hệ đơn vị đo lường hợp pháp ở nước ta, đơn vị cơ bản đo thời gian là A. d (ngày) B. min (phút). C. h (giờ) D. s (giây). Câu 2. Dụng cụ để chiều dài là A. thước cuộn. B. cân điện tử. C. đồng hồ điện tử. D. đồng hồ cát. Câu 3. Việc sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện thể hiện vai trò nào của khoa học tự nhiên? A. Hoạt động nghiên cứu khoa học. B. Nâng cao nhận thức của con người về thế giới tự nhiên. C. Ứng dụng công nghệ vào cuộc sống, sản xuất, kinh doanh. D. Chăm sóc sức khỏe con người. Câu 4. Dãy gồm các vật thể tự nhiên là A. con mèo, xe đạp, em bé. B. con sư tử, đồi núi, mủ cao su. C. bánh mì, nước ngọt có gas. D. cây ổi, quả nho, bánh ngọt. Câu 5. Phát biểu nào sau đây nói đúng về đặc điểm của chất rắn? A. Có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định. B. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định. C. Có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định. D. Có khối lượng xác định, hình dạng và thể tích không xác định.
  13. Câu 6. Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của chất được gọi là A. sự nóng chảy. B. sự đông đặc. C. sự hóa hơi. D. sự ngưng tụ. Câu 7. Thành phần phần trăm của khí nitrogen trong không khí chiếm khoảng A. 21%. B. 22%. C. 78%. D. 87%. Câu 8. Hoạt động nào sau đây góp phần bảo vệ bầu không khí trong lành? A. Xả rác bừa bãi. B. Trồng nhiều cây xanh. C. Xả thải khói bụi ra ngoài môi trường. D. Hút thuốc lá nơi công cộng. Câu 9. Cơ thể sống đều được cấu tạo từ A. nhân. B. lục lạp. C. không bào. D. tế bào. Câu 10. Vật nào sau đây có khả năng trao đổi chất và sinh sản? A. Con mèo. B. Cây trụ điện. C. Cửa sắt. D. Ti vi. Câu 11. Một em bé lúc mới sinh, nặng 3.0 kg. Sau 1 tháng nặng 3.8kg. Theo em tại sao có sự tăng khối lượng như vậy? A. Do tế bào tăng kích thước. B. Do tăng số lượng tế bào. C. Do tế bào phân chia. D. Do sự tăng lên về số lượng và kích thước các tế bào. Câu 12. Thành phần giúp tế bào thực vật có khả năng quang hợp là A. lục lạp. B. không bào. C. ti thể. D. màng tế bào. Câu 13. Thành phần nào sau đây phải quan sát bằng kính hiển vi quang học? A. Tế bào máu. B. Con muỗi. C. Trứng cá. D. Con ruồi. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tất cả các loại tế bào đều có cùng hình dạng nhưng có kích thước khác nhau B. Tất cả các loại tế bào đều có cùng hình dạng và kích thước giống nhau. C. Tất cả các loại tế bào có cùng kích thước nhưng hình dạng khác nhau. D. Các loại tế bào khác nhau có hình dạng và kích thước khác nhau. Câu 15. Tế bào lớn lên được là nhờ quá trình A. phân chia. B. hô hấp. C. trao đổi chất. D. bài tiết. Câu 16. Quá trình tăng lên về kích thước và số lượng tế bào, giúp cơ thể A. to ra. B. cao lên. C. lớn lên. D. ổn định.
  14. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm): Câu 1 (1,0 điểm): a (0,5 điểm): Em hãy trình bày tính chất hóa học của chất? b (0,5 điểm): Cho các nhận định sau, nhận định nào mô tả tính chất hóa học của chất? (1) Đồng có khả năng dẫn điện tốt. (2) Calcium carbonate bị phân hủy tạo thành calcium oxide và carbon dioxide. (3) Ở điều kiện thường, nước là chất lỏng, không màu, không mùi. (4) Sắt có khả năng tác dụng với oxygen tạo thành iron oxide. Câu 2 (1,0 điểm): Vì sao các phi công bay lượn trên bầu trời cao cần sử dụng các bình dưỡng khí kèm theo? Câu 3 (1,0 điểm): Vì sao nói tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống? Câu 4 (1,0 điểm): Tế bào sau 6 lần phân chia đươc bao nhiêu tế bào con? Câu 5 (1,0 điểm): Vẽ hình tế bào vảy hành có chú thích? Câu 6 (1,0 điểm): Em hãy đề xuất phương án đo đường kính trong của một ống nước? Gợi ý: Sử dụng các dụng cụ như compa, thước, tờ giấy, bút ----------------------------------- HẾT -------------------------------------- ( Lưu ý: HS làm bài trên giấy thi, không được làm bài trên đề thi)
  15. ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 13 14 15 16 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C C D TL A B D D D A B B A B B C II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) a. Tính chất vật lí của chất: (0,5 điểm) - Thể (rắn, lỏng, khí), màu sắc, mùi vị. - Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, tính dẫn nhiệt, dẫn điện …. b. Nhận định (1), (3) là mô tả tính chất vật lí (0,5 điểm) Câu 2. Vì oxygen tan ít trong nước nên ta phải thường xuyên sục không khí vào bể cá để tăng hàm lượng oxygen hòa tan trong nước, đủ oxygen cho cá thở. (1,0 điểm) Câu 3. Trình bày chức năng các thành phần tế bào (1,0 điểm) + Màng tế bào tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. + Tế bào chất có chức năng trao đổi chất. + Nhân hoặc vùng nhân. Là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào Nếu thiếu 1 chức năng trừ 0,25 điểm Câu 4. Tế bào sau 7 lần phân chia được số tế bào con (1,0 điểm) Sau 7 lần: Ta có mỗi lần được 2 tế bào và 7 lần được:
  16. 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 = 128 tế bào con. Câu 5. Vẽ được hình tế bào vảy hành được (0,25 điểm). Chú thích được: Thành tế bào, nhân, tế bào chất (0,75 điểm) Câu 6. (1,0 điểm) Có nhiều phương án đúng, sau đây là 1 phương án Sử dụng thước đo: Đặt thước đo qua trung tâm ống nước và đo từ mép này sang mép kia (bên mép ngoài) để xác định đường kính. Đảm bảo rằng thước được đặt tại phần rộng nhất của ống Đối với HSKT: Trả lời được 10/16 câu hỏi trắc nghiệm mức độ nhận biết  Đạt 5,0 điểm
  17. MÃ ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 13 14 15 16 CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A D C C TL D A C B C C C B D A D A II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) a. Tính chất hóa học của chất: là sự biến đổi của một chất tạo ra chất mới. (0,5 điểm) b. Nhận định (2), (4) là mô tả tính chất hóa học. (0,5 điểm) Câu 2. Do càng lên cao không khí càng loãng, lượng oxygen trong không khí rất thấp nên để đảm bảo cho việc hô hấp bình thường thì cần mang mặt nạ dưỡng khí để cung cấp thêm khí oxygen cho phi công. (1,0 điểm) Câu 3. Nói tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống (1,0 điểm) - Tất cả cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào. - Tế bào là đơn vị nhỏ nhất của cơ thể, thực hiện các quá trình sống như trao đổi chất, bài tiết, sinh sản phát triển,... thực hiện các quá trình sống của cơ thể. Câu 4. Tế bào sau 6 lần phân chia được số tế bào con (1,0 điểm) Sau 6 lần: Ta có mỗi lần được 2 tế bào và 6 lần được: 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 = 64 tế bào con. Câu 5. Vẽ được hình tế bào vảy hành được (0,25 điểm) Chú thích được: Thành tế bào, nhân, tế bào chất (0,75 điểm) Câu 6. (1,0 điểm) Có nhiều phương án đúng, sau đây là 1 phương án
  18. Sử dụng thước đo: Đặt thước đo qua trung tâm ống nước và đo từ mép này sang mép kia (mép bên trong) để xác định đường kính. Đảm bảo rằng thước được đặt tại phần rộng nhất của ống. Đối với HSKT: Trả lời được 10/16 câu hỏi trắc nghiệm mức độ nhận biết  Đạt 5,0 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2