Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành
lượt xem 2
download
‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu, Núi Thành
- TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 NĂM 2024 – 2025 A. Phương án dạy Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Hóa 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Lý 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Sinh 2 2 2 2 2 2 2 2 2 B. Khung ma trận - Giới hạn đề kiểm tra: Nội dung kiến thức từ tuần 1 đến tuần 8 - Thời điểm kiểm tra: Tuần 9 - Thời gian làm bài: 90 Phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm ( Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1.0 điểm).
- 1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Năm học 2024-2025 MỨC Tổng số câu ĐỘ Nhậ Chủ đề n Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Mở 2/3 đầu về 5 2/3 5 KHTN 2. Các 2 phép 4 1 1 4 đo 3. Chất 2/3 quanh 3 2/3 3 ta 4. Tế 2/3 4 2/3 4 bào Số câu 16 2 1 16 4 Điểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 10 40 100% Tỉ lệ 30% 20% 10 % %
- 2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Năm học 2024-2025 Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Đơn vị Yêu cầu Nội dung Mức độ TN kiến thức cần đạt TNKQ TL TL TNKQ (Số câu) (Số câu) (Câu) (Câu) Chương I. Mở đầu - Nêu được khái niệm 1 C1 Khoa học tự nhiên. - Nêu được các quy định an toàn khi học trong 1 C9 phòng thực hành. - Trình bày được cách sử N dụng một số dụng cụ đo h thông thường khi học tập ậ - Giới thiệu môn Khoa học tự nhiên, 1 C2 n về Khoa học các dụng cụ: đo chiều dài, b tự nhiên. Các đo thể tích, kính lúp, kính iế lĩnh vực chủ hiểm vi, ...). t yếu của Khoa – Biết cách sử dụng kính học tự nhiên lúp và kính hiển vi quang 1 C3 1. Mở - Giới thiệu học. đầu một số dụng - Trình bày được vai trò cụ đo và quy của Khoa học tự nhiên 1 C7 tắc an toàn trong cuộc sống. trong - Phân biệt được các lĩnh phòng thực T vực Khoa học tự nhiên hành h dựa vào đối tượng nghiên ô cứu. n – Đọc và phân biệt được g các hình ảnh quy định an 1/3 C18a h toàn phòng thực hành. iể - Dựa vào các đặc điểm u đặc trưng, phân biệt được 1/3 C17a vật sống và vật không sống. 2. Các - Đo chiều N - Nêu được cách đo chiều 1 C15 phép đo dài, khối h dài, khối lượng, thời gian. lượng ậ - Nêu được đơn vị đo và thời gian n chiều dài, khối lượng, thời 1 C16 - Thang nhiệt b gian. độ Celsius, đo iế - Nêu được dụng cụ nhiệt độ t thường dùng để đo chiều 1 C13 dài, khối lượng, thời gian.
- - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng 1 C14 trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. T - Hiểu được tầm quan 1 C19 h trọng của việc ước lượng ô trước khi đo. n - Lấy được ví dụ chứng tỏ g giác quan của chúng ta có h thể cảm nhận sai một số iể hiện tượng. u - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước, của cân. - Dùng thước (cân, đồng V hồ) để chỉ ra một số thao ậ tác sai khi đo và nêu được n cách khắc phục một số d thao tác sai đó. ụ - Thực hiện đúng thao tác n để đo được chiều dài g (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). V - Thiết kế được phương 1 C20 ậ án đo đường kính của ống n trụ (ống nước, vòi máy d nước), đường kính các ụ trục hay các viên bi,.. n g c a o Chương II. Chất quanh ta
- 3. Các - Sự đa dạng - Nêu được sự đa dạng thể của chất của chất (chất có ở xung (trạng - Ba thể quanh chúng ta, trong các 1 C10 thái) (trạng thái) cơ vật thể tự nhiên, vật thể của bản của nhân tạo, vật vô sinh, vật chất. - Sự chuyển hữu sinh) Oxygen đổi thể (trạng – Nêu được một số tính (oxi) và thái) của chất chất của chất (tính chất không vật lí, tính chất hoá học). khí – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự 1 C11 bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. N – Nêu được một số tính h chất của oxygen (trạng ậ thái, màu sắc, tính tan, ...). n – Nêu được tầm quan b trọng của oxygen đối với iế sự sống, sự cháy và quá t trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, 1 C12 nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). - Nêu được một số biện pháp để bảo vệ môi trường không khí – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. - Nhận ra được vật thể tự T nhiên, vật thể nhân tạo, h vật vô sinh, vật hữu sinh ô trong thực tiễn n -Trình bày được một số g đặc điểm cơ bản ba thể h của chất (rắn; lỏng; khí) iể thông qua quan sát. u - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ 1/3 C18b bản ba thể của chất – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất.
- – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Trình bày được sự ô 1/3 C18c nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. - Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. Chương V. Tế bào - Nêu được khái niệm tế 1 C4 bào. - Nêu được chức năng của 1 C8 tế bào. N - Nêu được hình dạng và h kích thước của một số loại ậ tế bào. n - Nêu được ý nghĩa của 1 C5 b sự lớn lên và sinh sản của iế - Khái niệm tế bào. t tế bào - Nhận biết được lục lạp 1 C6 - Hình dạng là bào quan thực hiện và kích thước chức năng quang hợp ở 6. Tế tế bào cây xanh. bào – - Cấu tạo và - Trình bày được cấu tạo đơn vị chức năng tế tế bào và chức năng ba cơ sở bào thành phần chính: màng của sự - Sự lớn lên tế bào, chất tế bào, nhân sống và sinh sản tế bào. của tế bào T - Nhận biết được tế bào là - Tế bào là h đơn vị cấu trúc của sự đơn vị cơ sở ô sống. của sự sống n - Phân biệt được tế bào g động vật, tế bào thực vật; h tế bào nhân thực, tế bào iể nhân sơ thông qua quan u sát hình ảnh. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào).
- - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Từ đó, nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...). - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. - Thực hành: + Quan sát và vẽ được V hình cơ thể đơn bào (tảo, ậ trùng roi, ...); n + Quan sát và mô tả được d các cơ quan cấu tạo cây ụ xanh; n + Quan sát mô hình và g mô tả được cấu tạo cơ thể người. - Thực hành quan sát tế 2/3 C17b,c bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học.
- C. ĐỀ KIỂM TRA UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: KHTN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ........................................................; Số báo danh: ................Lớp:........… I. Trắc nghiệm: ( 4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Điền vào chỗ trống “…” để được câu hoàn chỉnh: Khoa học tự nhiên là ngành khoa học nghiên cứu về ….. , tìm ra tính chất, các quy luật của chúng. A. lịch sử B. văn học C. các hiện tượng tự nhiên D. địa lý Câu 2: Đâu là cách sử dụng kính lúp đúng? A. Vừa dùng kính lúp cầm tay vừa sửa đồng hồ. B. Quan sát vật ở nơi thiếu ánh sáng. C. Cần điều chỉnh kính lúp ở vị trí thích hợp cho ta quan sát rõ vật. D. Không cần điều chỉnh, đặt kính lúp ở đâu cũng cho ta quan sát rõ nét vật. Câu 3: Khi sử dụng kính hiển vi quang học gồm mấy bước? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì? A. Tế bào. B. Bào quan. C. Biểu bì. D. Mô. Câu 5: Con mèo lớn lên nhờ …….. A. các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu. B. sự tăng kích thước của nhân tế bào. C. nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu. D. sự lớn lên và phân chia của tế bào. Câu 6: Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở thực vật là A. ti thể B. lưới nội chất. C. Lục lạp D. ribosome Câu 7: Đâu không phải là vai trò của khoa học tự nhiên? A. Hiểu biết về thế giới tự nhiên.
- B. Giải quyết các vấn đề về tâm lý, cảm xúc. C. Tìm ra quy luật của các hiện tượng tự nhiên. D. Cải thiện chất lượng đời sống. Câu 8: Điều gì xảy ra nếu tế bào không hoạt động bình thường? A. Cơ thể sẽ ngừng phát triển nhưng vẫn sống được. B. Cơ thể sẽ không thể thực hiện các chức năng sống bình thường. C. Các cơ quan khác sẽ thay thế vai trò của tế bào. D. Tế bào sẽ tự hồi phục và hoạt động bình thường trở lại. Câu 9: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện quy định nào dưới đây? A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bạn bè trong lớp. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. D. Để hóa chất đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm. Câu 10: Vật thể nhân tạo là A. con trâu. B. con sông. C. xe đạp. D. cây cối. Câu 11: Sự nóng chảy là sự chuyển thể từ A. thể rắn sang thể lỏng của chất. B. thể lỏng sang thể rắn của chất. C. từ thể lỏng sang thể khí của chất. D. từ thể khí sang thể lỏng của chất. Câu 12: Trong không khí oxygen chiếm bao nhiêu thành phần về thể tích? A. 78%. B. 21%. C. 35%. D. 1%. Câu 13: Để đo khối lượng của một vật ta dùng dụng cụ nào? A. Thước đo. B. Kính hiển vi. C. Cân. D. Kính lúp. Câu 14: Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để A. lựa chọn thước đo phù hợp. B. đặt mắt đúng cách. C. đọc kết quả đo chính xác. D. đặt vật đo đúng cách. Câu 15: Giới hạn đo của một thước là A.chiều dài lớn nhất ghi trên thước. B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước. C. chiều dài giữa hai vạch trên thước. D.chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. Câu 16: Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta? A. Mét (m). B. Kilômét (km). C. Centimét (cm). D. Đềximét (dm). II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu 17: (3 điểm) a) Đọc bài thơ sau hãy phân biệt vật sống và vật không sống trong các từ in đậm Chú mèo nằm cuộn ngủ say, Chim sẻ ríu rít bay ngang mái nhà. Giọt mưa tí tách rơi xa, Chiếc ô gác góc hiên nhà lặng im. b) Em hãy nêu 2 ví dụ về loại tế bào có thể quan sát được bằng mắt thường. c) Khi quan sát tế bào trứng gà bằng mắt thường, em thấy được những cấu trúc nào? Câu 18: (1,5 điểm) a) (0,5 điểm) Biển báo dưới đây nói lên điều gì?
- b) (0,5 điểm) Khi mở lọ tinh dầu, phải một lát sau mới ngửi thấy mùi. Điều này thể hiện tính chất gì của chất ở thể khí? c) (0,5 điểm) Hãy kể 2 biện pháp em đã làm để bảo vệ môi trường không khí. Câu 19: (0,5 điểm) Đổi các đơn vị sau: a) 0,25m = ………....cm. c) 105mm = ................dm. b) 3 lạng = ………... g. d) 2kg =.....................g. Câu 20: (1,0 điểm) Bạn M muốn làm một chiếc xe đồ chơi từ những ống tre nhỏ. Bây giờ bạn ấy muốn đo đường kính trong của ống tre để có số liệu chính xác phục vụ tạo ra một sản phẩm hoàn hảo hơn. Em hãy giúp bạn M thiết kế phương án xác định đường kính trong của ống tre. --------------- Hết ---------------
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: KHTN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: ........................................................; Số báo danh: ................Lớp:........... I. Trắc nghiệm:( 4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Khoa học tự nhiên nghiên cứu về các hiện tượng gì? A. Xã hội, nhân văn. B. Lịch sử. C. Địa lý. D. Hiện tượng tự nhiên. Câu 2: Đâu là cách chưa đúng khi bảo quản kính lúp? A. Lau chùi, vệ sinh kính thường xuyên bằng khăn mềm. B. Đặt kính vào bình nước cho kính luôn sáng và sạch. C. Sử dụng nước sạch hoặc nước rửa kính chuyên dụng. D. Không để mặt kính lúp tiếp xúc với các vật nhám, bẩn. Câu 3: Muốn quan sát vật bằng kính lúp thì bước đầu tiên cần làm là gì? A. Đặt kính lúp gần sát vật mẫu. B. Đặt mắt sát gần mặt kính. C. Từ từ dịch kính ra xa vật, cho đến khi nhìn thấy vật rõ nét. D. Đưa kính từ từ lại gần vật nhất có thể. Câu 4: Tế bào là gì? A. Vật sống. B. Đon vị của vật không sống. C. Đơn vị cơ bản của vật không sống. D. Đơn vị cơ bản của vật sống. Câu 5: Cây mai lớn lên nhờ ……… A. sự lớn lên và phân chia của tế bào. B. sự tăng kích thước của nhân tế bào. C. nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu. D. các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu. Câu 6: Lục lạp trong tế bào thực vật có chức năng gì? A. Sinh sản. B. Hô hấp. C. Quang hợp. D. Di truyền. Câu 7: Đâu là vai trò của khoa học tự nhiên? A. Hiểu biết về thế giới tự nhiên. B. Giải quyết các vấn đề về tâm lý, cảm xúc. C. Phát triển nghệ thuật. D. Phát triển văn hoá. Câu 8: Tế bào giúp duy trì sự sống của sinh vật bằng cách nào? A. Thực hiện quá trình trao đổi chất và cung cấp năng lượng. B. Chỉ đóng vai trò vận chuyển oxy trong cơ thể. C. Chuyển hóa năng lượng từ tế bào khác. D. Chỉ giúp sinh vật di chuyển và phát triển. Câu 9: Hoạt động nào sau đây không thực hiện đúng quy định an toàn trong phòng thực hành? A. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm. B. Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm. C. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. D. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của giáo viên. Câu 10: Vật thể tự nhiên là A. mủ cao su. B. cái bàn. C. xe đạp. D. bánh mì. Câu 11: Sự đông đặc là sự chuyển từ A. thể rắn sang thể lỏng. B. thể lỏng sang thể hơi. C. thể hơi sang thể lỏng. D. thể lỏng sang thể rắn.
- Câu 12: Trong không khí nitrogen chiếm bao nhiêu thành phần về thể tích? A. 21%. B. 78%. C. 35%. D. 1%. Câu 13: Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau Không được sử dụng để đo chiều dài? A. Thước dây. B. Thước mét. C. Thước kẹp. D. Compa. Câu 14: Khi đo chiều dài của một vật, cách đặt thước đúng nhất là: A. Đặt thước dọc theo chiều dài của vật. B. Đặt thước vuông góc với chiều dài của vật. C. Đặt thước lệch một góc so với chiều dài của vật. D. Đặt thước dọc theo chiều dài vật, một đầu nằm ngang bằng với vạch 0. Câu 15: Độ chia nhỏ nhất của một thước là A.chiều dài lớn nhất ghi trên thước. B. chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước. C. chiều dài giữa hai vạch chia trên thước. D.chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. Câu 16: Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng? A. Mét khối (m3). B. Lạng. C. Tấn. D. Yến. II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu 17: (3,0 điểm) a) Đọc bài thơ sau hãy phân biệt vật sống và vật không sống trong các từ in đậm Gà trống gáy sáng tinh mơ, Bê con lon ton, chạy nhởn nhơ chơi. Bờ đê dài trải ngang trời, Chiếc cầu bắc nối đôi bờ ngủ yên. b) Em hãy nêu 2 ví dụ về loại tế bào chỉ có thể quan sát được bằng kính hiển vi. c) Khi quan sát tế bào hành dưới kính hiển vi, em thấy được những cấu trúc nào? Câu 18: (1,5 điểm) a) (0,5 điểm) Biển báo dưới đây nói lên điều gì? b) (0,5 điểm) Nước từ nhà máy được dẫn đến người tiêu dùng qua các đường ống. Điều này thể hiện tính chất gì của chất ở thể lỏng? c) (0,5 điểm) Hãy liệt kê 2 hoạt động thân em đã làm có thể gây ô nhiễm môi trường không khí. Câu 19: (0,5 điểm) Đổi các giá trị sau: a) 32,5 m =..................km. b) 735 kg =....................tạ. c) 0,55 m = ………..........cm. d) 215mm = .....................dm. Câu 20: (1,0 điểm) Ống nước máy nhà bạn T bị hư, bạn muốn mua cái mới để thay thế nhưng không biết đường kính của ống. Em hãy giúp bạn xây dựng phương án để xác định đường kính của ống để mua đúng ống về thay thế. --------------- Hết ---------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm. Câ 13 14 15 16 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u 01 C C D A D D B B D C A B C A A A Đáp án 02 D B A D A C A A C A D B D D D A II. Tự luận: (6,0 điểm) Đề 01: Câu Đáp án Biểu điểm a) Vật sống : Mèo, chim sẻ. Mỗi ý đúng Vật không sống : Giọt mưa, chiếc ô được 0,25đ Câu 17 b) Tế bào trứng gà, tế bào tép bưởi Mỗi ý đúng được 0,5đ c) Nhân là lòng đỏ nằm ở giữa 0,5đ Tế bào chất và màng tế bào là lòng trắng bao quanh lòng đỏ 0,5đ a) Mặc trang phục gọn gàng, nữ buộc tóc cao, đeo găng tay, khẩu 0,5đ trang, kính bảo vệ mắt và thiết bị bảo vệ khác. b) Ở thể khí, các hạt di chuyển tự do và chiếm quanh không gian, 0,5đ Câu 18 điều này thể hiện tính chất vật lí của thể khí. c)- Không xả rác bừa bãi. Mỗi ý đúng - Bảo vệ và trồng cây xanh. được 0,25đ a) 0,25 m = 25 cm 2 câu đúng b) 105 mm = 1,05 dm được 0,25đ Câu 19 c) 3 lạng = 300 g d) 2 kg = 2000 g Xác định đường kính ống tre: Dùng mực bôi vào miệng đầu ống 0,5 tre rồi in lên mặt giấy để có hình tròn tương đương với đầu ống tre. Câu 20 Sau đó cắt theo đường tròn đầu ống tre, gấp đôi hình tròn vừa cắt. 0,25 Đo độ dài đường gấp là ta xác định được đường kính của ống tre. 0,25 (HS có thể xác định đường kính của ống tre bằng cách khác) Đề 02: Câu Đáp án Biểu điểm Câu 17 a) Vật sống : Gà trống, bê. Mỗi ý đúng Vật không sống : Bờ đê, chiếc cầu. được 0,25đ
- b) Tế bào hành tây, tế bào da người. Mỗi ý đúng được 0,5đ c) Thành tế bào nằm ngoài bao bọc màng tể bào 0,5đ Tế bào chất vùng nằm bên trong và nhân nằm ở giữa tế bào chất 0,5đ a) Sau khi làm xong thí nghiệm, thu gom chất thải để đúng nơi quy 0,5đ định, lau dọn sạch sẽ chỗ làm việc; sắp xếp dụng cụ gọn gàng, đúng chỗ; rửa sạch tay bằng xà phòng. b) Điều này thể hiện tính chất vật lí của thể lỏng vì nó có hình dạng 0,5đ theo vật chứa và chảy, lan ra mọi hướng. Câu 18 c) - Xả rác bừa bãi. Mỗi ý đúng - Đốt rơm rạ sau vụ gặt. được 0,25đ a) 32,5 m = 0,0325 km. 2 câu đúng b) 735 kg = 7,35 tạ. được 0.25đ c) 0,55 m = 55 cm. Câu 19 d) 215 mm = 2,15 dm. Xác định đường kính vòi nước máy: Dùng mực bôi vào miệng vòi 0,5 nước rồi in lên mặt giấy để có hình tròn tương đương với miệng vòi nước. Sau đó cắt theo đường tròn miệng vòi nước, gấp đôi hình tròn vừa 0,25 Câu 20 cắt. Đo độ dài đường gấp là ta xác định được đường kính của vòi nước. 0,25 (HS có thể xác định đường kính của vòi nước máy bằng cách khác)
- DUYỆT CỦA TTCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Trung Nhân Lê Trung Nhân Nguyễn Thị Kiều Nguyễn Thị Lệ Trinh DUYỆT CỦA BGH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 39 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 31 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn