intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước

  1. 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 Năm học: 2024-2025 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung: chơng I, II.V.VIII. - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm .
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Mở 2(0,5đ) 2 0,5 đầu 2. Các phép đo và an toàn 4 (1đ) 1(0,25đ) 1(1đ) 1(1đ) 2 5 3,25 trong phòng thực hành 3. Chất tinh khiết, hỗn hợp, dung 1(1đ) 2(0,5đ) 2(0,5đ) 1 4 2 dịch. Tách chất ra khỏi hỗn
  3. b) Bản đặc tả
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Mở đầu - Giới thiệu Nhận biết Nhân biết an toàn trong phòng thực hành về Khoa học tự nhiên. Các – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. lĩnh vực chủ yếu của Khoa – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tự nhiên học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể 2 c2, c3 - Giới thiệu tích, kính lúp, kính hiển vi,...). một số dụng Thông cụ đo và quy hiểu tắc an toàn – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng 2 C1, C2 trong nghiên cứu. phòng thực – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. hành – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Vận dụng – Biết được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. bậc thấp – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành.
  5. TRƯỜNG : ……………… ……..... KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên: MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6 …………………… Lớp: Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: TRẮC NGHIỆM: 5 điểm Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên
  6. A. Vật lí học B. Thiên văn học D. Khoa học Trái Đất. Câu 2: Đối tượng nghiên cứu nào sau đây là của KHTN? A. Nghiên cứu về tâm lí của vận động viên bóng đá B. Nghiên cứu về lịch sử hình thành vũ trụ C. Nghiên cứu về ngoại ngữ D. Nghiên cứu về luật đi đường Câu 3 Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống? A. Con gà, con chó, cây nhãn C. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá B Cây bút, chiếc lá, viên phấn D. Cây bút, con vịt, con chó Câu 4 .Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học? A. Hoà tan đường vào nước. B. Cô cạn nước đường thành đường. C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen. D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng. Câu 5.Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất? A. Đường mía, muối ăn, con dao. C. Con dao, đôi đũa, muối ăn, B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm. D. Nhôm, muối ăn, đường mía. Câu 6. Chỉ ra đâu là tính chất vật lí của chất: A. Nến cháy thành khí cacbonđioxit và hơi nước B. Bơ chảy lỏng khi để ngoài trời C. Bánh mì để lâu bị ôi thiu D. Cơm nếp lên men thành rượu Câu 7. Loại tế bào to nhất trong cơ thể là: A. tế bào trứng C. tế bào vi khuẩn B. tế bào lông hút (rễ) D. tế bào lá cây Câu 8.Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào: A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
  7. D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. Câu 9. Cây lớn lên nhờ: A. Sự tăng kích thước của nhân tế bào. B. Sự lớn lên và phân chia của tế bào. C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu Câu 10. Nơi chứa vật chất di truyền, là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào là: A. màng tế bào B. chất tế bào C. nhân tế bào D. không bào Câu 11.Từ 1 tế bào ban đầu sau 3 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là: A. 4 B. 8 C. 16 D. 32 Câu 12. Bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh là: A. không bào B. ti thể C. bộ máy gôngi D. lục lạp Câu 13. Việc làm nào sau đây được cho là không an toàn trong phòng thực hành ? A. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm. B. Tự ý làm thí nghiệm. C. Sử dụng kính bảo vệ mắt khi làm thí nghiệm. D. Rửa tay trước khi ra khỏi phòng thí nghiệm. Câu 14.Sắp xếp các bước sau thành một trình tự đúng khi cân một vật bằng cân đồng hồ 1. Điều chỉnh kim về vạch số 0. 2. Đặt vật lên cân. 3. Ước lượng khối lượng vật cần cân để chọn cân có giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất thích hợp. 4. Mắt nhìn vuông góc với mặt cân ở đầu kim cân, đọc theo vạch chia gần nhất và ghi kết quả đo theo độ chia nhỏ nhất của cân. A. 1 - 2 - 3 - 4 B. 3- 2- 1-4 C 3 - 1- 2 - 4 D 4- 2- 3- 1 Câu 15. Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất A B. C. D. Câu 16. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường hợp pháp của nước ta là A. cân đồng hồ C. Kilogam B. cân tạ D. cân điện tử
  8. Câu 17. Để đo thời gian chạy ngắn 100m ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp lí nhất? A. Đồng hồ bấm giây B. Đồng hồ treo tường C.Đồng hồ quả lắc D. Đồng hồ đeo tay Câu 18. Lực kế là dụng cụ dùng để đo A.lực B. khối lượng C.độ giãn của lò xo D. chiều dài của lò xo Câu 19. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của lực? A. Kilôgam (kg). B. Centimét (cm). C. Niutơn (N). D. Lít (l). Câu 20: Công việc nào dưới đây không cần dùng đến lực? A. Xách 1 xô nước. B. Nâng một tấm gỗ. C. Đẩy một chiếc xe. D. Đọc một trang sách. TỰ LUẬN: 5 điểm Câu 21. (1 điểm). Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở những điểm nào? Câu 22. (1đ) So sánh điểm giống nhau và khác nhau của sự đông đặc, sự nóng chảy? Câu 23. (1đ)Tại sao bảng chia độ của nhiệt kế y tế lại không có nhiệt độ dưới 34 °C và trên 42 °C? Câu 24. (1đ) Dùng mũi tên để biểu diễn một lực tác dụng vào vật A có phương nằm ngang chiều từ phải sang trái, độ lớn là 30N với tỉ xích là 1cm ứng với 10N Câu 25. (1đ) a) Đổi 17 Sang F b) Đổi 68F sang độ C ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. .. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
  9. . ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… . ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… . ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… . ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… . ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… . ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6
  10. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm - Khoanh đúng mỗi câu được 0.25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7. 8 9 10 Đáp án C B A C D B A C B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B B B C A A C D TỰ LUẬN: 5 điểm
  11. Câu Đáp án Điểm - Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở chỗ: tế bào thực vật có 0,5 thành tế bào ( giữ hình dạng tế bào ổn định). 0,25 - Có lục lạp ( chứa sắc tố quang hợp), Câu 21 (1đ ) - Có không bào lớn. 0,25 - Giống nhau: Xảy ra ở một nhiệt độ xác định 0,33 - Khác nhau: Câu 22(1đ) + Sự đông đặc là chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn 0,33 + Sự nóng chảy là chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng 0,33 - Cơ thể nhiệt độ sống của con người từ 34đến 42độ C nên bảng 1đ chia độ của nhiệt kế y tế không có ghi nhiệt độ dưới 34 và trên Câu 23(1đ) 42 độ C - Nêu đúng phương của lực 0,33 - Đúng chiều của lực 0,33 Câu 24(1đ) - Nêu đúng độ lớn 0,33 ( nếu không có ghi đơn vị không ghi 0,33) - Đổi đúng 62,6 độ Fvà 20 độ C 1đ Câu 25(1đ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 HSKTTT MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6 TRẮC NGHIỆM: 8 điểm - Khoanh đúng mỗi câu được 0.4đ
  12. Câu 1 2 3 4 5 6 7. 8 9 10 Đáp án C B A C D B A C B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D B B B C A A C D TỰ LUẬN: 2 điểm Câu Đáp án Điểm - Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở chỗ: tế bào thực vật có 0,5 thành tế bào ( giữ hình dạng tế bào ổn định). 0,25 - Có lục lạp ( chứa sắc tố quang hợp), Câu 21 (1đ ) 0,25 - Có không bào lớn. - Giống nhau: Xảy ra ở một nhiệt độ xác định 0,33 - Khác nhau: Câu 22(1đ) + Sự đông đặc là chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn 0,33 + Sự nóng chảy là chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng 0,33 TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ ĐOÀN THỊ TƠ TRẦN THỊ TRỮ LÊ THỊ THU THỦY NGUYỄN XUÂN SẮC
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2