intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tâm, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tâm, Núi Thành” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Văn Tâm, Núi Thành

  1. TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- MÔN KHTN 6 - NĂM HỌC 2024-2025 - Thời điểm kiểm tra: Tuần 9. - Nội dung kiểm tra: Nội dung đến hết tuần 8. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết 12 câu, thông hiểu 4 câu, vận dụng 0 câu). - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm) KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 1. Mở đầu (7 tiết) 3 1 3 1,75 (1.0đ) 2. Các phép đo (2 tiết) 2 0 2 0,5 3. Các thể (trạng thái) của 1 1 chất. Oxygen (oxi) và không 2 1 2 3 2,75 (0,5đ) (1,5đ) khí. (7 tiết) 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, tính chất 1 1 1 1 2 1,5 và ứng dụng của chúng.(7 (1.0đ) tiết)
  2. MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 5. Tế bào -đơn vị cơ sở của 2/3 1/3 3 1 1 4 2.5 sự sống.(8 tiết) (1.0đ) (0.5đ) 6. Từ tế bào đến cơ thể. (3 1 1 1 1 2 1.0 tiết) (0.5đ) Số câu 2 12 1+2/3 4 2+1/3 6 16 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 3,0 6,0 4,0 10đ 10,0 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 3,0 điểm điểm
  3. BẢN ĐẶC TẢ Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi Mức TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN (Số (Số (Số ý) (Số câu) ý) câu) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới Nhận thiệu về biết -Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Khoa học tự nhiên. -Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực 1 C3 Các lĩnh hành. vực chủ -Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông yếu của thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo Khoa học chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi,...). tự nhiên - Nhận biết được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào - Cấu tạo, 1 C9 đối tượng nghiên cứu. công - Nêu được các thành phần, công dụng của kính hiển vi, dụng và 1 C10 kính lúp cách sử dụng kính Thông -Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc lúp, kính hiểu sống. hiển vi. -Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống - Giới và vật không sống. thiệu một Vận -Biết cách sử dụng, bảo quản kính lúp và kính hiển vi số dụng 1 C21 dụng quang học. cụ đo và bậc -Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. quy tắc thấp an toàn -Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn
  4. trong phòng thực hành. phòng thực hành 2. Các phép đo (10 tiết) - Đo Nhận - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1 C2 chiều dài, biết - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1 C1(A) khối lượng - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối 1 C1(B) và thời lượng, thời gian. gian -Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của - Thang vật. nhiệt độ Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể Celsius, hiểu cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời đo nhiệt gian, nhiệt độ) độ -Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. -Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. -Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi dụng đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. bậc -Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thấp thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm dụng nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi bậc cao quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa.
  5. 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) -Sự đa Nhận Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng 1 C4 dạng của biết ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, chất vật hữu sinh) -Ba thể -Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. (trạng -Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. thái) cơ bản của - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. -Sự - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. chuyển - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. đổi thể Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự (trạng ngưng tụ, đông đặc. thái) của chất -Nêu được khái niệm về sự nóng chảy 1 C5(A) - Oxygen. -Nêu được khái niệm về sự sự sôi. Không -Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. khí -Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. -Nêu được khái niệm về sự đông đặc. 1 C5(B) -Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự 1 C17 cháy và quá trình đốt nhiên liệu. Thông - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân hiểu tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. -Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. 1 C7 -Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. -Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. -Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. -Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí.
  6. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. -Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. -Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. -Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. -Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. -Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. -Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). -Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). -Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. Vận - Phân biệt được sự giống và khác nhau giữa các thể của 1 C19 dụng chất -Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. -Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. -Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. -Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt dụng độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. cao - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí.
  7. -Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. 4. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu; tính chất và ứng dụng của chúng (6 tiết) -Một số Nhận - Nhận biết vật liệu dẫn điện tốt nhất vật liệu biết - Nhận biết nhiên liệu rắn, lỏng, khí 1 C6 -Một số nhiên liệu - Nhận biết nhiên liệu hóa thạch -Một số -Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu 1 C18 nguyên thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, liệu Thông gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... hiểu -Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... -Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên 1 C8 liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... -Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. -Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính Vận cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số dụng vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu. -Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu. Vận Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, dụng vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền cao vững. 5. Tế bào -đơn vị cơ sở của sự sống (9 tiết) -Khái Nhận - Nêu được khái niệm tế bào.
  8. niệm tế biết - Nêu được chức năng của tế bào. 1 C13 bào - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 1 C11 -Hình dạng và - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng kích quang hợp ở cây xanh. thước tế - Nhận biết vị trí, thành phần cấu tạo của tế bào. 1 C12 bào Thông - Giải thích được tại sao tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống. 1/3 C20a -Cấu tạo hiểu - Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần và chức chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. năng tế bào - So sánh TB động vật và TB thực vật, TB nhân sơ và TB 1/3 C20b nhân thực -Sự lớn lên và -Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 1 C14 sinh sản Vận - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào của tế bào dụng nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. -Tế bào là bậc - Giải thích được vì sao lá cây có màu xanh đơn vị cơ thấp - Giải thích hiện tượng rau, củ quả chỉ bảo quản được ở sở của sự ngăn mát ở tủ lạnh sống - Đề xuất các biện pháp giúp cơ thể đạt chiều cao tối ưu Vận - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động dụng vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. cao - Tính số lượng tế bào con từ nhiều tế bào ban đầu 1/3 C20c 6. Từ tế bào đến cơ thể (2 tiết) -Từ tế Nhận - Nêu được các quá trình sống cơ bản của cơ thể bào đến biết - Nhận biết được vật sống và vật không sống mô - Kể tên các sinh vật có cấu tạo đơn bào, đa bào 1 C16 - Nêu được các cấp tổ chức của cơ thể từ thấp đến cao - Kể tên được các mô, các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể 1 C22 người, động vật và thực vật.
  9. Thông - Hiểu được mối quan hệ giữa các cấp tổ chức của cơ thể hiểu - Phân biệt cơ thể đơn bào, cơ thể đa bào 1 C15 Vận - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình dụng thành nên mô. Từ đó, nêu được khái niệm mô. thấp Vận Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành dụng nên mô lấy được các ví dụ minh hoạ trong thực tế. cao
  10. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÂM Môn: KHTN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy thi. Ví dụ 1A, 2B,... Câu 1. Đơn vị đo độ dài hợp pháp ở nước ta là A. mm. B. cm. C. km. D. m. Câu 2. Cho các bước đo độ dài gồm: (1) Ghi kết quả đo theo ĐCNN của thước (2) Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp (3) Đọc kết quả theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật (4) Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật (5) Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 của thước ngang với một đầu của vật. Để đo chính xác độ dài của vật ta cần thực hiện theo thứ tự nào sau đây? A. (2), (5), (4), (3), (1) B. (3), (2), (5). (1), (4) C. (2), (5), (3), (1), (4) D. (2), (3), (5), (4), (1) Câu 3. Việc không nên làm trong phòng thực hành là A. làm thí nghiệm dưới sự hướng dẫn của giáo viên. B. ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm. C. cẩn thận khi dùng lửa bằng đèn cồn để phòng tránh cháy nổ. D. mặc trang phục gọn gàng, đeo găng tay, khẩu trang, kính bảo vệ mắt và các thiết bị bảo vệ khác. Câu 4. Chất chính tạo nên vật thể như hình là A. thủy tinh. B. nhựa. C. gỗ. D. cao su. Câu 5. Quá trình chất ở thể rắn chuyển sang thể lỏng gọi là A. sự đông đặc. B. sự nóng chảy. C. sự hóa hơi. D. sự ngưng tụ. Câu 6. Than đá là nhiên liệu tồn tại ở thể A. rắn. B. lỏng. C. khí. D. rắn hoặc lỏng. Câu 7. Nhận xét nào sau đây đúng về oxygen ở điều kiện thường? A. Oxygen là chất khí tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí. B. Oxygen là chất khí ít tan trong nước và nặng hơn không khí. C. Oxygen là chất khí không duy trì sự cháy, hô hấp. D. Oxygen là chất khí không tan trong nước và không duy trì sự sống. Câu 8. Nguyên liệu được sử dụng để sản xuất vôi sống, phấn viết bảng, tạc tượng, ... là gì? A. Cát. B. Đá. C. Đất sét. D. Đá vôi. Câu 9. Khi nhúng chiếc đũa vào cốc nước, ta thấy hình ảnh đũa bị gãy khúc ở mặt nước. Hiện tượng này thuộc lĩnh vực nào? A. Sinh học. B. Hoá học. C. Vật lí học. D. Thiên văn học.
  11. Câu 10. Quan sát hình sau và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của kính lúp? A. Tay cầm. B. Tấm kính mặt lồi. C. Khung bảo vệ. D. Tấm kính mặt lõm. Câu 11. Các nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước của tế bào? A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau. C. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. D. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. Câu 12. Tế bào được cấu tạo bởi các thành phần tính từ trong ra ngoài là A. màng tế bào, tế bào chất, nhân tế bào. B. tế bào chất, nhân tế bào, màng tế bào. C. nhân tế bào, tế bào chất, màng tế bào. D. vùng nhân, màng tế bào, tế bào chất. Câu 13. Đâu là chức năng của màng tế bào ? A. Là nơi diễn ra phần lớn các hoạt động sống của tế bào. B. Tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. C. Là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào. D. Vừa là trung tâm điều khiển vừa thực hiện quá trình trao đổi chất. Câu 14. Đâu không phải là ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. A. Làm tăng số lượng tế bào, giúp cơ thể lớn lên. B. Thay thế các tế bào già, tế bào chết. C. Thay thế các tế bào mới sinh ra. D. Thay thế các tế bào bị tổn thương. Câu 15. Cơ thể đơn bào khác cơ thể đa bào bởi đặc điểm cơ bản là gì? A. Kích thước cơ thể khác nhau. B. Cơ thể gồm nhiều tế bào. C. Khối lượng cơ thể khác nhau. D. Cơ thể chỉ gồm 1 tế bào. Câu 16. Nhóm các cơ thể nào sau đây thuộc cơ thể đơn bào? A. Nấm rơm, vi khuẩn, em bé. B. Nấm men, vi khuẩn, trùng roi. C. Nấm rơm, nấm men, vi khuẩn. D. Vi khuẩn, trùng roi, con bướm. II. TỰ LUẬN. (6.0 điểm) Câu 17. (0,5đ) Em hãy nêu tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống. Câu 18. (1,0đ) Trình bày tính chất của vật liệu gỗ. Câu 19. (1,5đ) Phân biệt sự khác nhau về hình dạng, khả năng lan truyền, khả năng chịu nén của thể rắn và thể lỏng. Câu 20. (1,5đ) a. (0,5đ) Giải thích tại sao tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống? b. (0,5đ) Em hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực? c. (0,5đ) Có 4 tế bào vi khuẩn Ecoli sau 3 lần phân chia sẽ tạo thành bao nhiêu tế bào vi khuẩn Ecoli con? Câu 21. (1,0đ) Em hãy trình bày cách bảo quản kính lúp ? Câu 22. (0,5đ) Em hãy kể tên 5 cơ quan trong cơ thể người? ------- Hết -------
  12. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÂM Môn: KHTN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi vào giấy thi. Ví dụ 1A, 2B,... Câu 1. Để đo chiều dài của một vật người ta sử dụng cụ nào? A. Thước đo. B. Gang bàn tay. C. Sợi dây. D. Bàn chân. Câu 2. Cho các bước đo độ dài gồm: (1) Ghi kết quả đo theo ĐCNN của thước (2) Đọc kết quả theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật (3) Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp (4) Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật (5) Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 của thước ngang với một đầu của vật. Để đo chính xác độ dài của vật ta cần thực hiện theo thứ tự nào sau đây? A. (2), (1), (3), (4), (5) B. (3), (5), (4), (2), (1) C. (2), (1), (5), (3), (4) D. (2), (3), (4), (5), (1) Câu 3. Việc nên làm trong phòng thực hành là A. đổ hóa chất vào cống thoát nước. B. chạy nhảy trong phòng thí nghiệm. C. ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm. D. làm thí nghiệm dưới sự hướng dẫn của giáo viên. Câu 4. Chất chính tạo nên vật thể như hình là A. thủy tinh. B. nhựa. C. gỗ. D. cao su. Câu 5. Quá trình chất ở thể lỏng chuyển sang thể rắn gọi là A. sự đông đặc. B. sự nóng chảy. C. sự hóa hơi. D. sự ngưng tụ. Câu 6. Xăng là nhiên liệu tồn tại ở thể A. rắn. B. lỏng. C. khí. D. rắn hoặc lỏng. Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng về oxygen ở điều kiện thường? A. Oxygen là chất khí tan vô hạn trong nước và nhẹ hơn không khí. B. Oxygen là chất khí ít tan trong nước và nặng hơn không khí. C. Oxygen là chất khí, không màu, không mùi, không vị. D. Oxygen là chất khí duy trì sự sống và sự cháy. Câu 8. Để sản xuất gang và thép, người ta chế biến từ quặng gì? A. Quặng bauxite. B. Quặng đồng. C. Quặng sắt. D. Quặng titanium. Câu 9. Khi đưa 2 đầu cùng cực của 2 thanh nam châm đến gần nhau thì chúng đẩy nhau. Hiện tượng này thuộc lĩnh vực nào? A. Sinh học B. Hoá học C. Vật lí học D. Thiên văn học
  13. Câu 10. Quan sát hình sau và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của kính hiển vi? A. Thị kính. B. Vật kính. C. Thân kính. D. Bàn kính. Câu 11. Có thể phân biệt các loại tế bào khác nhau nhờ đặc điểm bên ngoài nào? A. Hình dạng và chức năng. B. Thành phần và cấu tạo. C. Kích thước và chức năng. D. Hình dạng và kích thước. Câu 12. Tế bào được cấu tạo bởi các thành phần tính từ ngoài vào trong là A. màng tế bào, tế bào chất, nhân tế bào. B. tế bào chất, nhân tế bào, màng tế bào. C. nhân tế bào, tế bào chất, màng tế bào. D. vùng nhân, màng tế bào, tế bào chất. Câu 13. Đâu là chức năng của nhân tế bào ? A. Là nơi diễn ra phần lớn các hoạt động sống của tế bào. B. Là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào. C. Tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường. D. Vừa là trung tâm điều khiển vừa thực hiện quá trình trao đổi chất. Câu 14. Đâu không phải là ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. A. Làm tăng số lượng tế bào, giúp cơ thể lớn lên. B. Thay thế các tế bào già, tế bào chết. C. Thay thế các tế bào mới sinh ra. D. Thay thế các tế bào bị tổn thương. Câu 15. Cơ thể đa bào khác cơ thể đơn bào bởi đặc điểm cơ bản là gì? A. Kích thước cơ thể khác nhau. B. Cơ thể gồm nhiều tế bào. C. Khối lượng cơ thể khác nhau. D. Cơ thể chỉ gồm 1 tế bào. Câu 16. Nhóm các cơ thể nào sau đây thuộc cơ thể đa bào? A. Nấm rơm, vi khuẩn, em bé. B. Nấm men, cây táo, trùng roi. C. Nấm rơm, nấm hương, cây mai. D. Cây mai, trùng roi, con bướm. II. PHẦN TỰ LUẬN. (6.0 điểm) Câu 17. (0,5đ) Hãy nêu tầm quan trọng của oxygen đối với sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. Câu 18. (1,0đ) Trình bày tính chất của vật liệu thủy tinh. Câu 19. (1,5đ) Phân biệt sự khác nhau về hình dạng, khả năng lan truyền, khả năng chịu nén của thể rắn và thể khí. Câu 20. (1,5đ) a. (0,5đ) Giải thích tại sao tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống ? b. (0,5đ) Em hãy so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật? c. (0,5đ) Có 3 tế bào vi khuẩn Ecoli sau 4 lần phân chia sẽ tạo thành bao nhiêu tế bào vi khuẩn Ecoli con? Câu 21. (1,0đ) Em hãy trình bày cách bảo quản kính hiển vi quang học? Câu 22. (0,5đ) Em hãy kể tên 5 cơ quan trong cơ thể động vật? ------- Hết -------
  14. HƯỚNG DẪN CHẤM (Mã đề A) KIỂM TRA GIỮA KÌ I – MÔN KHTN 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0đ) Một câu đúng: 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ.A D A B A B A B D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.A C B D C B C D B II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0đ) Câu Nội dung Thang điểm 17 Tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống: (0,5đ) Oxygen cần thiết cho quá trình hô hấp của động vật, thực 0,25đ vật trên trái đất. Ở đâu có oxygen thì ở đó có sự sống 0,25đ 18 Tính chất của vật liệu gỗ: Bền, chịu lực tốt, dễ tạo hình, 1đ (1.0đ) dễ cháy, có thể bị mối mọt. 19 Các thể của Thể rắn Thể lỏng (1.5đ) chất Hình dạng Hình dạng cố Có hình dạng 0,5đ định của phần vật chứa nó 0,5đ Khả năng lan Không chảy Có thể rót truyền được được và chảy 0,5 đ tràn trên bề mặt Khả năng Rất khó nén Khó nén chịu nén 20 a. Tế bào thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản 0.5 (1.5đ) như: sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm giác, bài tiết, do vậy tế bào được xem là “Đơn vị cơ bản của sự sống”. b. Sự giống nhau và khác nhau về cấu tạo giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực: *Giống: Cả hai loại tế bào đều có màng tế bào và tế bào 0.1
  15. chất. *Khác: - Tế bào nhân sơ chưa có nhân hoàn chỉnh (chưa có 0.2 màng nhân), hệ thống nội màng và các bào quan chưa có màng bao bọc, có 1 bào quan duy nhất là ribosome. - Tế bào nhân thực có nhân hoàn chỉnh (có màng 0.2 nhân), có hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc. c. 1 tế bào vi khuẩn Ecoli sau 3 lần phân chia sẽ tạo 0.25 thành 23 = 8 tế bào con. - 4 tế bào vi khuẩn Ecoli sau 3 lần phân chia sẽ tạo thành 0.25 4 x 8 = 32 tế bào con 21 Cách bảo quản kính lúp: Mỗi ý - Lau chùi, vệ sinh kính thường xuyên bằng khăn mềm. đúng (1.0đ) - Sử dụng nước sạch, hoặc nước rửa kính chuyên dụng. 0.33 - Không để mặt kính tiếp xúc với các vật nhám, bẩn. 22 - 5 cơ quan trong cơ thể người: tim, ruột non, phổi, thận, Mỗi ý gan, … đúng: (0.5đ) 0.1đ
  16. HƯỚNG DẪN CHẤM (Mã đề B) KIỂM TRA GIỮA KÌ I – MÔN KHTN 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0đ) Một câu đúng: 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ.A A B D D A B A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ.A C A D A B C B C II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0đ) Câu Nội dung Điểm 17 Tầm quan trọng của oxygen đối với sự cháy: (0,5đ) Oxygen cần thiết cho quá trình đốt cháy nhiên liệu để 0,25đ thắp sáng, cung cấp nhiệt... Nếu không có oxygen thì sự cháy không thể xảy ra 0,25đ 18 Tính chất của vật liệu thủy tinh: Trong suốt, cho ánh 1đ (1.0đ) sáng đi qua, dẫn nhiệt kém, không dẫn điện, cứng nhưng giòn, dễ vỡ. 19 Các thể của Thể rắn Thể khí (1.5đ) chất Hình dạng Hình dạng cố Có hình dạng 0,5đ định của vật chứa nó Khả năng lan Không chảy Dễ dàng lan 0,5đ truyền được tỏa trong không gian theo mọi hướng Khả năng Rất khó nén Dễ bị nén chịu nén 0,5đ 20 a. Tế bào thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản 0.5 (1.5đ) như: sinh sản, sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, hô hấp, cảm giác, bài tiết, do vậy tế bào được xem là “Đơn vị cơ bản của sự sống”. b. Sự giống nhau và khác nhau giữa tế bào thực vật và tế bào động vật: * Giống nhau: đều là tế bào nhân thực, gồm màng tế bào, tế bào chất và nhân. 0.2
  17. * Khác nhau: + Tế bào thực vật: có thành tế bào giữ hình dạng tế bào 0.2 ổn định, lục lạp chứa diệp lục thực hiện quá trình quang hợp và không bào lớn. + Tế bào động vật: không có thành tế bào, lục lạp và 0.1 không bào. c. - 1 tế bào vi khuẩn Ecoli sau 4 lần phân chia sẽ tạo 0.25 thành 24 = 16 tế bào con - 3 tế bào vi khuẩn Ecoli sau 4 lần phân chia sẽ tạo thành 3 x 16 = 48 tế bào con 0.25 21 Cách bảo quản kính hiển vi quang học: Mỗi (1.0đ) - Khi di chuyển, 1 tay cầm thân kính, tay kia đỡ chân ý đế. đúng 0.25đ - Phải để kính hiển vi trên bề mặt phẳng. - Không được để tay ướt hay bẩn lên kính hiển vi. - Lau thị kính và vật kính bằng giấy chuyên dụng trước và sau khi dùng. 22 - 5 cơ quan trong cơ thể động vật: tim, ruột non, phổi, Mỗi (0.5đ) thận, gan, … ý đúng: 0.1đ ----- Hết -----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2