intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Minh Đức, Phổ Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:25

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Minh Đức, Phổ Yên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Minh Đức, Phổ Yên

  1. UBND THÀNH PHỐ PHỔ YÊN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS MINH ĐỨC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 NĂM HỌC 2024 – 2025 (Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề) A. MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì I. - Thời gian làm bài: 90 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: Nhận biết: 6 câu, Thông hiểu: 6 câu, Vận dụng 4 câu) + Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu:2,5 điểm; Vận dụng:2,5 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ Tổng Vận dụng Tổng số câu điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao (%) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL PHẦN HÓA HỌC 1. Giới thiệu về KHTN (2 tiết) 1 1 0.25 0.25 2.An toàn trong phòng thực hành (2 tiết) 1 1 0.25 3. Sự đa dạng của chất (2 tiết) 1 1 ½ 1/2 4. Tính chất và sự chuyển thể của chất. (3 tiết) 1 1 1 1.75 0,5 1,0
  2. PHẦN SINH HỌC 1(1, 3,0 4 2 6 1 5. Tế bào (9 tiết) 5đ) 1/2 ½ 2,0 6. Từ tế bào đến cơ thể (7 tiết) 2 (0,5 2 1 1,0 đ) PHẦN VẬT LÍ 2 2 0,5 7. Đo chiều dài (2 tiết) 0,5 1 0,75 8. Đo khối lượng (2 tiết) 1 0,75 1 0,25 9. Đo thời gian (1 tiết) 1 0,25 1 0,75 10. Đo nhiệt độ (2 tiết) 1 0,75 1 0,25 11. Lực là gì? (1 tiết) 1 0,25 ½ Tổng câu 9 1,5 6 1,5 1 1,5 16 5 21 1,0 Điểm số 2,25 2,0 1,5 1,25 0,25 1,75 1,0 10,0 4,0 6,0 6đ Tổng điểm 4,25đ 2,75đ 2đ 1 4đ 10đ 60 % điểm số 42,5% 27,5% 20% 10% 40% 100% % II. BẢN ĐẶC TẢ Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số ý TL/số câu hỏi TN Câu hỏi TL TN TL TN
  3. (Số ý) (Câu (Số ý) (Câu số) số) PHẦN HÓA HỌC Giới thiệu về Khoa học tự nhiên. Nhận biết – Trình bày được các lĩnh vực của Khoa Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. học tự nhiên (2 tiết) Thông hiểu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học 1 C9 tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu An toàn trong phòng thực hành Nhận biết – Nêu được các quy định an toàn khi học ( 2 tiết) trong phòng thực hành. Thông hiểu – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. Vận dụng – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo 1 C 10 trong phòng thực hành, Vận dụng để thực hiện trong phòng thực hành đúng quy tắc. Sự đa dạng của chất ( 2 tiết) Nhận biết - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...). – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thông qua quan sát. - Đưa ra được một số ví dụ về một số 1 C 11 đặc điểm cơ bản ba thể của chất. Thông hiểu Đưa ra được được một số đặc điểm cơ 1 C 12 bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thông qua quan sát.
  4. Tính chất và sự chuyển thể của Nhận biết - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; 1 C19a chất. sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông (2 tiết) đặc. Thông hiểu – Nhận biết được quá trình diễn ra sự 1 chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. Vận dụng Xác định được các quá trình chuyển thể 1 C19b trong vòng tuần hoàn của nước. PHẦN SINH HỌC 4. Chủ đề 6: Tế bào - đơn vị cơ sở của sự sống Tế bào – đơn vị cơ sở của sự - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng 1 4 C17 C3 sống: của tế bào. C4 - Khái niệm tế bào. - Nêu được hình dạng và kích thước của C5 - Hình dạng và kích thước của tế một số loại tế bào. C6 bào. Nhận biết - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và - Cấu tạo và chức năng của tế sinh sản của tế bào. bào. - Nhận biết được lục lạp là bào quan - Sự lớn lên và sinh sản của tế thực hiện chức năng quang hợp ở cây bào. xanh. -Tế bào là đơn vị cơ sở của sự Thông hiểu - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 2 C1 sống. thành phần chính (màng tế bào, tế bào C2 chất và nhân tế bào). - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu
  5. trúc của sự sống. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình ảnh. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt Vận dụng thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. Chủ đề 7. Từ tế bào đến cơ thể: 2. Từ tế bào đến cơ thể: Thông hiểu - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ ½ 2 C18a C7 - Từ tế bào đến mô. từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ - Từ mô đến cơ quan. cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ - Từ cơ quan đến hệ cơ quan. mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ - Từ hệ cơ quan đến cơ thể. quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Từ đó, nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ. C8 - Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình ảnh. Lấy được ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực vật, động vật,...).
  6. - Thực hành: 1/2 18b + Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ...); Vận dụng + Quan sát và mô tả được các cơ quan cao cấu tạo cây xanh; + Quan sát mô hình:Kể tên các hệ cơ quan trong cơ thể người và chức năng của các hệ cơ quan đó PHẦN VẬT LÍ 8. Đo chiều dài - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng 2 C13, cụ thường dùng để đo chiều dài của một C14 vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được Nhận biết chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của Thông hiểu chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước. - Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách
  7. khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Thiết kế được phương án đo đường Vận dụng kính của ống trụ (ống nước, vòi máy cao nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. 9. Đo khối lượng - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng của Nhận biết một vật. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số Thông hiểu hiện tượng. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được khối lượng trong một số trường hợp đơn giản Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và 1 C20 độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân. - Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu
  8. cầu tìm sai số). - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng 1 C15 cụ thường dùng để đo thời gian. Nhận biết - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản. - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước Thông hiểu lượng trước khi đo, ước lượng được thời 10. Đo thời gian gian trong một số trường hợp đơn giản. - Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách Vận dụng khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). 11. Đo nhiệt độ Nhận biết - Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. - Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius. - Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được
  9. nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của 1 C21 chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của mỗi loại Vận dụng nhiệt kế. - Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt Vận dụng độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang cao nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. 12. Lực là gì? Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự 1 C16 đẩy hoặc sự kéo. - Nêu được đơn vị lực đo lực. - Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm
  10. thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. - Biểu diễn được một lực bằng một mũi Thông hiểu tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật Vận dụng trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó.
  11. III. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ 1 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) 1.PHẦN SINH (2 điểm) Khoanh vào một phương án trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Dùng loại kính nào để quan sát được tế bào biểu bì hành tây? A. Kính hiển vi. B. Kính lúp C. Kính lão D. Kính cận Câu 2: Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì? A. Mô. B. Tế bào. C. Biểu bì. D. Bào quan. Câu 3: Nhờ quá trình nào, cơ thể tạo ra được những tế bào mới để thay thế cho những tế bào già, các tế bào chết? A. Sự lớn lên tế bào. B. Sự lớn lên và sinh sản tế bào. C. Sự sinh sản của tế bào. D. Sự trao đổi chất với môi trường. Câu 4: Bào quan nào thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh? A, ti thể B, Lục lạp (chứa diệp lục) C, không bào D, nhân tế bào Câu 5: Tế bào được cấu tạo bởi các phần chính nào? A, Màng tế bào, nhân B, Thành tế bào, chất tế bào, ti thể C, Màng tế bào, chất tế bào, nhân D, Thành tế bào, lục lạp, nhân Câu 6: Từ một tế bào ban đầu, sau 3 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con? A. 3. B. 6. C. 8. D. 16. Câu 7: Quan sát một số cơ quan trong hình sau: Trong các cơ quan nêu trên, hệ tiêu hoá gồm các cơ quan nào? A. 1,2,3 B. 3,6 C. 2,4 D. 5,6 Câu 8: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào? A. Nấm men, vi khẩn, giun đất. B. Trùng biến hình, nấm men, con bướm. C. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình. D. Con thỏ, cây hoa mai, “cây” nấm rơm. 2. PHẦN HÓA ( 1.0 ĐIỂM ) Câu 9: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học.
  12. C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người. Câu 10: Nếu không may bị hoá chất rơi vào cơ thể hoặc quần áo thì bước đầu tiên và cần thiết nhất là phải làm gì? A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cấp cứu. B. Hô hấp nhân tạo. C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép ngay vào vị trí đó D. Rửa sạch bằng nước ngay. Câu 11: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất A. Đường tan vào nước C. Tuyết tan B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời D. Cơm để lâu bị mốc Câu 12: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? A. Tạo thành mây B. Gió thổi C. Mưa rơi D. Lốc xoáy 3. PHẦN LÍ ( 1.0 ĐIỂM ) Câu 13: Đơn vị đo nào sau đây không phải đơn vị đo chiều dài? A. cm. B. m. C. kg. D. dm. Câu 14: Để đo chiều dài người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Cân đồng hồ B. Đồng hồ C. Thước thẳng D. Nhiệt kế Câu 15. Đơn vị đo thời gian hợp pháp ở nước ta là A. giờ. B. phút. C.ngày. D. giây Câu 16: Ví dụ nào sau đây nói về lực đẩy? A. Bạn Lan đẩy chiếc xe đi siêu thị. C. Quả bóng đang lăn. B. Chiếc lá rơi D. Nga kéo chiếc vali đi di lịch. B. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) PHẦN SINH( 3 ĐIỂM ) Câu 17. (1,5 điểm) Nêu cấu tạo và chức năng các thành phần chính của tế bào? Câu 18. (1,5 điểm) Kể tên một số hệ cơ quan ở người mà em biết? Hệ tiêu hóa gồm những cơ quan nào và chức năng hệ tiêu hóa? PHẦN HÓA ( 1.5 ĐIỂM ) Câu 19: (1,5 điểm) a, Cho biết các quá trình chuyển thể của nước tương ứng với các ô số 1, 2, 3, 4. (1) (2) (3) (4) Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên b, Thế nào là sự ngưng tụ
  13. 3. PHẦN LÍ ( 1.5 ĐIỂM ) Câu 20 (0,75 điểm). Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của chiếc cân dưới đây? Câu 21 (0,75 điểm). Nêu ưu và nhược điểm của nhiệt kế y tế thuỷ ngân? ĐỀ SỐ 2 A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) 1.PHẦN SINH (2 điểm)) Khoanh vào một phương án trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Dùng loại kính nào để quan sát được tế bào trứng cá? A. Kính hiển vi. B. Kính lúp C. Kính lão D. Kính cận Câu 2: Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì? A. Mô. B. Tế bào. C. Cơ quan. D. Hệ cơ quan Câu 3: Nhờ quá trình nào, cơ thể tạo ra được những tế bào mới để thay thế cho những tế bào già, các tế bào chết? A. Sự lớn lên tế bào. B. Sự lớn lên và sinh sản tế bào. C. Sự sinh sản của các bào quan D. Sự trao đổi chất với môi trường. Câu 4: Bào quan nào thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh? A, Không bào B, Lục lạp (chứa diệp lục) C, Ti thể D, Vật chất di truyền Câu 5: Tế bào được cấu tạo bởi các phần chính nào? A, Màng tế bào, nhân,thành tế bào B, Chất tế bào, ti thể, nhân C, Thành tế bào, lục lạp, nhân D, Màng tế bào, chất tế bào, nhân Câu 6: Từ một tế bào ban đầu, sau 3 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con? A. 8. B. 6. C. 12. D. 16. Câu 7:: Quan sát một số cơ quan trong hình sau:
  14. Trong các cơ quan nêu trên, hệ tiêu hoá gồm các cơ quan nào? A. 3,6 B. 1,2,3 C. 5,6 D. 2,4 Câu 8: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào? A. Nấm men, vi khuẩn, con gà B. Trùng biến hình, nấm men, con bướm. C. Con thỏ, cây hoa mai, “cây” nấm rơm D. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình. 2. PHẦN HÓA ( 1 điểm) Câu 9: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học. C. Lịch sử loài người. D. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. Câu 10: Nếu không may bị hoá chất rơi vào cơ thể hoặc quần áo thì bước đầu tiên và cần thiết nhất là phải làm gì? A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cấp cứu. B. Hô hấp nhân tạo. C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép ngay vào vị trí đó D. Rửa sạch bằng nước ngay. Câu 11: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học? A. Hoà tan đường vào nước. B. Cô cạn nước đường thành đường. C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen. D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng. Câu 12: Hiện tượng tự nhiên do hơi nước đông đặc là A. Băng tan. B. Sương mù. C. Tạo thành mây. D. Mưa tuyết. PHẦN LÍ Câu 13: Đơn vị đo nào sau đây là đơn vị đo chiều dài? A. hag B. m. C. kg D. yến Câu 14: Để đo chiều dài người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Cân y tế B. cân robecvan C. thước cuộn D. Nhiệt kế Câu 15. Đơn vị đo thời gian là A. kg B. m C. giờ D. mm Câu 16: Ví dụ nào sau đây nói về lực kéo? A. Bạn Lan đi xe đạp C. Mẹ đẩy chiếc xe hàng B. Quả bóng đang lăn D. Bố kéo chiếc ghế 2. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) PHẦN SINH( 3 ĐIỂM )
  15. Câu 17: (1,5 điểm) Nêu cấu tạo và chức năng các thành phần chính của tế bào? Câu 18. (1,5 điểm) Kể tên một số cơ quan ở người mà em biết? Hệ hô hấp gồm những cơ quan nào và chức năng hệ hô hấp? PHẦN HÓA ( 1.5 ĐIỂM ) Câu 19: (1,5 điểm) a, Cho biết các quá trình chuyển thể của nước tương ứng với các ô số 1, 2, 3, 4. (1) (2) (3) (4) Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên b, Thế nào là sự đông đặc? PHẦN LÍ ( 1,5 ĐIỂM) Câu 20 (0,75 điểm). Xác định giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của chiếc cân dưới đây? Câu 21 (0,75 điểm). Nêu ưu và nhược điểm của nhiệt kế y tế điện tử? IV. HƯỚNG DẪN CHẤM Đề 1 I. TNKQ (2,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A A C B C C B B C D D D A C C D A Phần II: Tự luận: (3,0 điểm)
  16. Câu Nội dung Điểm Câu 17 Cấu tạo tế bào gồm 3 thành phần: Màng tế bào, chất 0,5 điểm (1,5 điểm) tế bào và vùng nhân hoặc nhân tế bào. - Màng tế bào bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và 0,5 điểm các chất ra khỏi tế bào. - Tế bào chất là nơi diễn tra các hoạt động sống của 0,25 điểm tế bào. - Nhân hoặc vùng nhân là trung tâm điều khiển các 0,25 điểm hoạt động sống của tế bào. Câu 18 Kể tên một số hệ cơ quan ở người là: Hệ tiêu hóa, hệ 0,5 điểm (1,5 điểm) tuần hoàn, hệ thần kinh, hệ hô hấp, hệ bài tiết… Hệ tiêu hóa gồm những cơ quan như: Miệng, thực 0,5 điểm quản, dạ dày, ruột non, ruột già.. Chức năng của hệ tiêu hóa là: Giúp tiêu hóa thức ăn 0, 5 điểm trong cơ thể Câu 19 a. (1) Ngưng tụ (2) Ngưng tụ 1 (1,5 điểm) (3) Mưa (4) Bay hơi b. Ngưng tụ là quá trình chất chuyển từ thể hơi sang thể 0.5 lỏng. Câu 20 GHĐ: 20 kg 0,5 (0,75 điểm) ĐCNN: 0,2 kg 0,25 Câu 21 Ưu điểm: giá rẻ, sử dụng phổ biến. Vì nhiệt kế thủy 0,5 (0,75 điểm) ngân đo ở nách nên kết quả khá chính xác. Nhược điểm: Thời gian đo lâu, không đo được nhiều vị trí,khó đo nhiệt độ với các bé quấy khóc. Dễ bị vỡ, có thể gây ngộ độc thủy ngân, chảy máu cho trẻ và 0,25 người sử dụng. Đề 2 I. TNKQ (2,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A A B B B D A A D C D C B B C C D Phần II: Tự luận: (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 17 Cấu tạo tế bào gồm 3 thành phần: Màng tế bào, chất 0,5 điểm (1,5 điểm) tế bào và vùng nhân hoặc nhân tế bào. - Màng tế bào bảo vệ và kiểm soát các chất đi vào và 0,5 điểm các chất ra khỏi tế bào. - Tế bào chất là nơi diễn tra các hoạt động sống của 0,25 điểm tế bào. - Nhân hoặc vùng nhân là trung tâm điều khiển các 0,25 điểm hoạt động sống của tế bào.
  17. Câu 18 Kể tên một số cơ quan ở người là: Khoang miệng,dạ 0,5 điểm (1,5 điểm) dày ,tim, phổi,dạ dày, ruột non………… Hệ hô hấp gồm những cơ quan như: Mũi, khí quản, 0,5 điểm phổi Chức năng của hệ hô hấp là: Giúp trao đổi khí giữa 0, 5 điểm cơ thể với môi trường ngoài Câu 19 a. (1) Ngưng tụ (2) Ngưng tụ 1 (1,5 điểm) (3) Mưa (4) Bay hơi b. Đông đặc là quá trình chất chuyển từ thể lỏng sang thể 0.5 rắn của chất. Câu 20 GHĐ: 100 kg 0,5 (0,75 điểm) ĐCNN: 0,2 kg 0,25 Câu 21 Ưu điểm: Nhiệt kế điện tử rất dễ đọc, phần đuôi của (0,75 điểm) nhiệt kế có màn hình nhỏ, trên đó hiển thị kết quả 0,5 nhiệt độ như trên đồng hồ điện tử. Mẹ có thể đo tại nhiều vị trí như: tai, trán, hậu môn, cổ chứ không nhất thiết phải đo ở nách. Nhược điểm; Dễ sai số hoặc không xác định được 0,25 toàn bộ thân nhiệt. Họ và tên:………….. Lớp 6…. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Thời gian làm bài : 90 phút
  18. Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ 1 I,PHẦN SINH (5 điểm) 1,TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào một phương án trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Dùng loại kính nào để quan sát được tế bào biểu bì hành tây? A. Kính hiển vi. B. Kính lúp C. Kính lão D. Kính cận Câu 2: Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì? A. Mô. B. Tế bào. C. Biểu bì. D. Bào quan. Câu 3: Nhờ quá trình nào, cơ thể tạo ra được những tế bào mới để thay thế cho những tế bào già, các tế bào chết? A. Sự lớn lên tế bào. B. Sự lớn lên và sinh sản tế bào. C. Sự sinh sản của tế bào. D. Sự trao đổi chất với môi trường. Câu 4: Bào quan nào thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh? A, ti thể B, Lục lạp (chứa diệp lục) C, không bào D, nhân tế bào Câu 5: Tế bào được cấu tạo bởi các phần chính nào? A, Màng tế bào, nhân B, Thành tế bào, chất tế bào, ti thể C, Màng tế bào, chất tế bào, nhân D, Thành tế bào, lục lạp, nhân Câu 6: Từ một tế bào ban đầu, sau 3 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con? A. 3. B. 6. C. 8. D. 16. Câu 7: Quan sát một số cơ quan trong hình sau: Trong các cơ quan nêu trên, hệ tiêu hoá gồm các cơ quan nào? A. 1,2,3 B. 3,6 C. 2,4 D. 5,6 Câu 8: Trong các nhóm sau, nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào? A. Nấm men, vi khẩn, giun đất. B. Trùng biến hình, nấm men, con bướm. C. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình. D. Con thỏ, cây hoa mai, “cây” nấm rơm. 2, TỰ LUẬN: Câu 13. (1,5 điểm) Nêu cấu tạo và chức năng các thành phần chính của tế bào? Câu 14. (1,5 điểm) Kể tên một số hệ cơ quan ở người mà em biết? Hệ tiêu hóa gồm những cơ quan nào và chức năng hệ tiêu hóa? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
  19. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. II. PHẦN HÓA (2,5 ĐIỂM ) 1,TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào một phương án trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau: Câu 9: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Vật lý học. B. Hóa học và sinh học. C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người.
  20. Câu 10: Nếu không may bị hoá chất rơi vào cơ thể hoặc quần áo thì bước đầu tiên và cần thiết nhất là phải làm gì? A. Đưa ngay ra trung tâm y tế cấp cứu. B. Hô hấp nhân tạo. C. Lấy lá cây thuốc bỏng ép ngay vào vị trí đó D. Rửa sạch bằng nước ngay. Câu 11: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất A. Đường tan vào nước C. Tuyết tan B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời D. Cơm để lâu bị mốc Câu 12: Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? A. Tạo thành mây B. Gió thổi C. Mưa rơi D. Lốc xoáy 2, TỰ LUẬN: Câu 15: (1,5 điểm) a, Cho biết các quá trình chuyển thể của nước tương ứng với các ô số 1, 2, 3, 4. (1) (2) (3) (4) Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên b, Thế nào là sự ngưng tụ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ III. PHẦN LÍ ( 2,5 ĐIỂM ) 1,TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào một phương án trả lời đúng trong mỗi câu hỏi sau: Câu 13: Đơn vị đo nào sau đây không phải đơn vị đo chiều dài? A. cm. B. m. C. kg. D. dm. Câu 14: Để đo chiều dài người ta dùng dụng cụ nào sau đây?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2