intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:27

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tiên Phước” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Tiên Phước

  1. Trường TH&THCS Nguyễn Du Tổ: Khoa học Tự nhiên KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 NĂM HỌC: 2024 – 2025 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm; Vận dụng cao ). MỨC Tổng số Tổng điểm ĐỘ câu (%) Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Kính Sinh lúp 1 học 1 0,25 .kính hiển vi (0,25) (0,25 đ) Tế bào 1 5 2.25 3 2 1
  2. (0,75) (0, 5) (1,0) (1,0 đ) (1,25 đ) Các 1 5 3 2 1 Vật lí phép đo (1,0 đ) (1,25 đ) 2,25 (10 tiết) (0,75đ) (0,5 đ) (1,0đ) Lực 3 1 trong 1 1 1 1 (2,5 đ) (0,25 đ) đời 2,75 sống (0,5đ) (1,0đ) (0,25đ) (1,0đ) ( 6 tiết) 3 Mở đầu 3 0,75 KHTN (0,75đ) (0,75đ) ½ Sự đa dạng 1 (0,5đ) ½ (0,5đ) 0,75 của (0,25) Hóa chất học ½ Các thể của (1đ) chất và ½ 1 sự (1đ) chuyển thể 16 6 Tổng 1,5 10 1,5 6 3 câu 4 6 Tổng 10 1,5 2,5 1,5 1,5 3 điểm
  3. % điểm số 30% 30% 100% 2) Bản đặc tả
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu Nhận biết – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang 1 C1 về Khoa học. học tự nhiên. Các lĩnh vực chủ – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C13 yếu của Khoa học tự nhiên – Nêu được các quy định an toàn khi học trong 2 C14, C15 - Giới thiệu phòng thực hành. một số dụng cụ đo và – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo quy tắc an thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, toàn trong các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiển vi,...).
  5. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) phòng thực Thông hiểu hành – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Vận dụng bậc thấp
  6. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (10 tiết) - Đo chiều Nhận biết dài, khối lượng
  7. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) và thời gian - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1 C8 - Thang nhiệt độ Celsius, đo - Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời 1 C7 nhiệt độ gian. - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, 2 C9,C10 khối lượng, thời gian. – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ)
  8. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) – Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt 1 C11 độ Celsius. – Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng bậc -Dùng dụng cụ nào để đo các tình huống trong thực 1 thấp tế
  9. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng bậc cao Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa. 3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (4 tiết)
  10. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) – Sự đa Nhận biết - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung dạng của quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...). chất – Ba thể - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự 1 (trạng thái) bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. cơ bản của – Sự Thông hiểu - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật 1 chuyển đổi thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. thể (trạng thái) của chất – Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của 1 C16 chất. – Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
  11. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. – Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy.
  12. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) – Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. – Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. – Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. – Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. – Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...).
  13. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. – Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). – Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Vận dụng
  14. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. – Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận dụng cao - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. – Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.
  15. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) 6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống (9 tiết) 1– Khái Nhận biết niệm tế bào – Hình dạng và kích - Nêu được khái niệm tế bào. 1 C3 thước tế bào – Cấu tạo - Nêu được chức năng của tế bào. và chức năng tế bào – Sự lớn lên - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại 1 C2 và sinh sản tế bào. của tế bào
  16. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) – Tế bào là - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự đơn vị cơ sống. sở của sự sống - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức 1 C6 năng quang hợp ở cây xanh. - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật. - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. Thông hiểu
  17. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba 1 C4,5 thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). Vận dụng bậc thấp – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ.
  18. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường 1 và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. 7. Từ tế bào đến cơ thể (7 tiết) – Từ tế bào Thông hiểu đến mô – Từ mô đến cơ - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào quan hình thành nên mô. – Từ cơ quan đến - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hệ cơ quan hình thành nên cơ quan. – Từ hệ cơ
  19. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) quan đến - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào cơ thể hình thành nên hệ cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. Vận dụng bậc thấp - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô. Từ đó, nêu được khái niệm mô. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm cơ quan.
  20. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. Từ đó, nêu được khái niệm cơ thể. Vận dụng bậc cao Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Lấy được các ví dụ minh hoạ trong thực tế. 8. Lực trong đời sống Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. - Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2