Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
lượt xem 0
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
- MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì I a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1 khi kết thúc tuần 8 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm gồm 4 câu (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm)
- Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1. Đo chiều 1(0,5đ) 1 0,75 dài (2 tiết) 2. Đo khối lượng (2 1 2 0,75 tiết) 3. Đo thời gian (2 1 2 0,75 tiết) 4. Đo nhiệt 1 (1đ) 1,0 độ (3 tiết) 5. Lực là gì 1 (0,5 đ) 1 0,75 (2 tiết) 6. Biểu diễn lực (3 1 (1đ) 1,0 tiết) 7. Chất quanh ta 8. Sử dụng kính lúp (1 1 0,25 tiết) 9. Sử dụng kính hiển vi 1 0,25 QH (1 tiết) 10. Tế bào 1/3 (0,5đ) 2 1 (2 tiết) 11. Sự lớn lên và sinh 1/3 (0,5đ) 1/3 (0,5đ) 1 sản của tế bào (2 tiết) 13. Giới
- Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1. Đo chiều 1(0,5đ) 1 0,75 dài (2 tiết) 2. Đo khối lượng (2 1 2 0,75 tiết) 3. Đo thời gian (2 1 2 0,75 tiết) 4. Đo nhiệt 1 (1đ) 1,0 độ (3 tiết) 5. Lực là gì 1 (0,5 đ) 1 0,75 (2 tiết) 6. Biểu diễn lực (3 1 (1đ) 1,0 tiết) 7. Chất quanh ta 8. Sử dụng kính lúp (1 1 0,25 tiết) 9. Sử dụng kính hiển vi 1 0,25 QH (1 tiết) 10. Tế bào 1/3 (0,5đ) 2 1 (2 tiết) 11. Sự lớn lên và sinh 1/3 (0,5đ) 1/3 (0,5đ) 1 sản của tế bào (2 tiết) 13. Giới
- Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1. Đo chiều 1(0,5đ) 1 0,75 dài (2 tiết) 2. Đo khối lượng (2 1 2 0,75 tiết) 3. Đo thời gian (2 1 2 0,75 tiết) 4. Đo nhiệt 1 (1đ) 1,0 độ (3 tiết) 5. Lực là gì 1 (0,5 đ) 1 0,75 (2 tiết) 6. Biểu diễn lực (3 1 (1đ) 1,0 tiết) 7. Chất quanh ta 8. Sử dụng kính lúp (1 1 0,25 tiết) 9. Sử dụng kính hiển vi 1 0,25 QH (1 tiết) 10. Tế bào 1/3 (0,5đ) 2 1 (2 tiết) 11. Sự lớn lên và sinh 1/3 (0,5đ) 1/3 (0,5đ) 1 sản của tế bào (2 tiết) 13. Giới
- Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1. Đo chiều 1(0,5đ) 1 0,75 dài (2 tiết) 2. Đo khối lượng (2 1 2 0,75 tiết) 3. Đo thời gian (2 1 2 0,75 tiết) 4. Đo nhiệt 1 (1đ) 1,0 độ (3 tiết) 5. Lực là gì 1 (0,5 đ) 1 0,75 (2 tiết) 6. Biểu diễn lực (3 1 (1đ) 1,0 tiết) 7. Chất quanh ta 8. Sử dụng kính lúp (1 1 0,25 tiết) 9. Sử dụng kính hiển vi 1 0,25 QH (1 tiết) 10. Tế bào 1/3 (0,5đ) 2 1 (2 tiết) 11. Sự lớn lên và sinh 1/3 (0,5đ) 1/3 (0,5đ) 1 sản của tế bào (2 tiết) 13. Giới
- Tổng số Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1. Đo chiều 1(0,5đ) 1 0,75 dài (2 tiết) 2. Đo khối lượng (2 1 2 0,75 tiết) 3. Đo thời gian (2 1 2 0,75 tiết) 4. Đo nhiệt 1 (1đ) 1,0 độ (3 tiết) 5. Lực là gì 1 (0,5 đ) 1 0,75 (2 tiết) 6. Biểu diễn lực (3 1 (1đ) 1,0 tiết) 7. Chất quanh ta 8. Sử dụng kính lúp (1 1 0,25 tiết) 9. Sử dụng kính hiển vi 1 0,25 QH (1 tiết) 10. Tế bào 1/3 (0,5đ) 2 1 (2 tiết) 11. Sự lớn lên và sinh 1/3 (0,5đ) 1/3 (0,5đ) 1 sản của tế bào (2 tiết) 13. Giới
- b) Bảng đặc tả Nội dung Đơn vị kiến Yêu cầu cần Số ý TL/số câu Câu hỏi thức đạt hỏi TN TT TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) 1. Mở đầu Bài 1. Giới Nhận biết thiệu về Khoa – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C9 học tự nhiên – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong 1 C10 cuộc sống. Thông hiểu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. Bài 2. An toàn Nhận biết trong phòng - Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành thực hành. Thông hiểu - Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. - Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. Vận dụng C20
- Nội dung Đơn vị kiến Yêu cầu cần Số ý TL/số câu Câu hỏi thức đạt hỏi TN TT TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) - Vận dụng được kiến thức để ứng xử thích hợp và giải quyết, xử lí tình huống thực tế về vấn đề an toàn trong phòng thực hành và bảo vệ môi trường. Bài 3. Sử dụng Nhận biết kính lúp C13 - Biết cách sử dụng kính lúp. 1 Bài 4. Sử dụng Nhận biết kính hiển vi C14 - Biết cách sử dụng kính hiển vi quang học. 1 quang học – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên (các dụng cụ đo chiều dài, thể tích, ...). 5.Đo thể tích Nhận biết - Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thể tích. - Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thể tích trong một số trường hợp đơn giản. Thông hiểu - Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được thể tích trong một số trường hợp đơn giản.
- Nội dung Đơn vị kiến Yêu cầu cần Số ý TL/số câu Câu hỏi thức đạt hỏi TN TT TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Vận dụng - Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của bình chia độ. - Dùng bình chia độ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thể tích và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. - Đo được thể tích của một lượng chất lỏng bằng bình chia độ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). - Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn (như hòn đá, đinh ốc...) 3. Vật sống Tế bào 1. Tế bào – đơn Nhận biết: vị cơ sở của sự - Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. 2 C15, sống: - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế C16 - Khái niệm tế bào. bào. - Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế - Hình dạng và bào. kích thước của - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức tế bào. năng quang hợp ở cây xanh. - Cấu tạo và Thông hiểu: 19a chức năng của
- Nội dung Đơn vị kiến Yêu cầu cần Số ý TL/số câu Câu hỏi thức đạt hỏi TN TT TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) - Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế bào, tế bào chất và nhân tế bào). - Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào). - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. tế bào. - Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế - Sự lớn lên và bào nhân thực, tế bào nhân sơ thông qua quan sát hình sinh sản của tế ảnh. C19 bào. - Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản b -Tế bào là đơn của tế bào (từ 1 tế bào -> 2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế vị cơ sở của sự bào). sống. Vận dụng: Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. C19 -Vận dụng được những hiểu biết về ý nghĩa của sự c sinh sản tế bào giải thích về chế độ dinh dưỡng và luyện tập đối với con người trong cuộc sống. 4. Năng lượng và sự biến đổi 5. Lực – Lực và tác Nhận biết dụng của lực - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự
- Nội dung Đơn vị kiến Yêu cầu cần Số ý TL/số câu Câu hỏi thức đạt hỏi TN TT TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) kéo. - Nêu được đơn vị lực đo lực. - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc 1(C8) độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. Thông hiểu - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). Vận dụng - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. – Lực tiếp xúc Nhận biết và lực không - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc.
- Nội dung Đơn vị kiến Yêu cầu cần Số ý TL/số câu Câu hỏi thức đạt hỏi TN TT TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) tiếp xúc - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. Thông hiểu - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. – Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. 6 Chất quanh ta Bài 9. Sự đa Nhận biết dạng của chất - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) – Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học). Thông hiểu - Phân biệt được vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật 1 C12 vô sinh, vật hữu sinh. – Phân biệt được tính chất vật lí, tính chất hoá học của 1 C11 chất.
- Nội dung Đơn vị kiến Yêu cầu cần Số ý TL/số câu Câu hỏi thức đạt hỏi TN TT TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Bài 10. Các thể Nhận biết của chất và sự - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay chuyển thể hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy - Nêu được khái niệm về sự sự sôi. - Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. - Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. - Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. - Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. - Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc.
- Nội dung Đơn vị kiến Yêu cầu cần Số ý TL/số câu Câu hỏi thức đạt hỏi TN TT TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) - Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. - Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ. - Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái C21 từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. - Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. Vận dụng cao - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió. UBND HUYỆN TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: KHTN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm): Chọn chữ cái A hoặc B, C, D trước phương án đúng của mỗi câu sau và ghi vào ô đáp án. Câu 1. Đơn vị đo nào sau đây không phải là đơn vị đo chiều dài?
- A. kilôgam B. mét C. đềximét D. xentimét Câu 2. Dụng cụ nào sau đây không dùng để đo khối lượng? A. Cân điện tử B. Cân bằng C. Cân đồng hồ D. Cân y tế Câu 3. Vì sao ta cần phải ước lượng khối lượng trước khi cân? A. Rèn luyện khả năng ước lượng C. Chọn cân phù hợp B. Tăng độ chính xác cho kết quả đo D. Biết chính xác khối lượng của vật. Câu 4. Có 20 túi đường, ban đầu mỗi túi có khối lượng 1kg, sau đó người ta cho thêm mỗi túi 2 lạng đường nữa. Khối lượng của 20 túi đường khi đó là bao nhiêu? A. 24 kg. B. 20 kg 10 lạng. C. 22kg. D. 20 kg 20 lạng. Câu 5. Đơn vị cơ bản đo thời gian trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là
- A. Giờ B. Ngày C. Phút D. Giây Câu 6. Một bạn học sinh đi học, bắt đầu đạp xe từ nhà đi lúc 6 giờ 45 phút và tới trường lúc 7 giờ 15 phút. Thời gian từ nhà đến trường là A. 0,5 giờ B. 0,3 giờ C. 0,25 giờ D. 0, 15 giờ Câu 7. Giờ nghỉ giải lao bắt đầu từ 9h50phút đến 10h05phút. Vậy nghỉ giải lao được bao nhiêu giờ ? A. 0.2 giờ B. 0,25 giờ C. 0,3 giờ D. 0,15 giờ Câu 8: Khi vật đang đứng yên, chịu tác dụng của một lực duy nhất, thì vật sẽ như thế nào? A. Vẫn đứng yên. B. Chuyển động nhanh dần. C. Chuyển động chậm dần. D. Chuyển động nhanh dần sau đó chậm dần. Câu 9. Đối tượng nghiên cứu nào sau đây không thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên? A. Nghiên cứu về tâm sinh lí của lứa tuổi học sinh. B. Nghiên cứu lai tạo giống cây trồng cho năng suất cao. C. Nghiên cứu hành tinh sao Hỏa trong Hệ Mặt Trời. D. Nghiên cứu quá trình tạo thạch nhũ trong hang động. Câu 10. Theo em việc sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?
- A. Hoạt động nghiên cứu khoa học. B. Nâng cao nhận thức của con người về thế giới tự nhiên. C. Ứng dụng công nghệ vào cuộc sống, sản xuất, kinh doanh. D. Chăm sóc sức khỏe con người. Câu 11. Trường hợp nào sau đây thể hiện tính chất hóa học ? A. Thanh sắt bị dát mỏng. B. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi. C. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu. D. Đốt cháy mẩu giấy. Câu 12. Cho các vật thể sau: con dao; quả chanh; núi đồi; xe đạp; cây cỏ. Vật thể nào là vật thể tự nhiên? A. Con dao; quả chanh; xe đạp. C. Núi đồi; xe đạp; cây cỏ. B. Cây cỏ; quả chanh; xe đạp. D. Núi đồi; quả chanh; cây cỏ. Câu 13. Kính lúp đơn giản A. gồm một tấm kính lồi (dày ở giữa, mỏng ở mép viền). B. gồm một tấm kính lõm (mỏng ở giữa, dày ở mép viền).
- C. gồm một tấm kính một mặt phẳng, một mặt lõm (mỏng ở giữa, dày ở mép viền). D. gồm một tấm kính hai mặt phẳng đều nhau. Câu 14. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm A. thị kính, vật kính. B. chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu. C. ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh). D. đèn chiếu sáng, gương, màn chắn sáng. Câu 15. Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là gì? A. Mô B. Tế bào C. Biểu bì D. Bào quan Câu 16. Vì sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của sự sống? A. Nó có đầy đủ hết các loại bào quan cần thiết B. Nó có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản C. Nó có nhiều kích thước khác nhau để đảm nhiệm các vai trò khác nhau D. Nó có nhiều hình dạng khác nhau để thích nghi với các chức năng khác nhau II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) Trước khi dùng thước để đo độ dài, chúng ta cần chú ý điều gì? Câu 18. (1,5 điểm) a. (0,5 điểm) Lực có mối quan hệ gì với chuyển động của vật ? b. (1,0 điểm) Lấy 3 ví dụ về lực tác dụng làm biến dạng vật. Câu 19. (1,5 điểm). a. Tế bào có bao nhiêu thành phần chính? Gồm những thành phần nào? b. Em hãy vẽ sơ đồ thể hiện số lượng tế bào thay đổi từ một tế bào ban đầu sau ba lần phân chia?. Hãy cho biết số lượng tế bào được tạo ra sau 5 lần phân chia từ một tế bào ban đầu?. c. Vận dụng được những hiểu biết về ý nghĩa của sự sinh sản tế bào đối với sự lớn lên của cơ thể để có chế độ dinh dưỡng và tập luyện hợp lí giúp cơ thể đạt được chiều cao tối ưu?
- Câu 20. (0,75 điểm) Long trực nhật sau buổi thực hành nghiên cứu về các hợp chất của nitrogen đã đổ nitric acid thải sau thí nghiệm ra cống thoát nước. Việc làm này của bạn Long có gây ô nhiễm môi trường không? Nếu em là Long sẽ xử lí tình huống này như thế nào? Câu 21. (0,75 điểm) Khi tưới cây ta thường tưới vào buổi chiều tối bởi vì tưới vào chiều tối sẽ đỡ tốn nước hơn vào ban ngày. Từ kiến thức về sự chuyển thể em hãy giải thích điều này. Câu 22. (1,0 điểm) a. Hãy quy đổi 20oC ứng với bao nhiêu oF? b. Hãy giải thích: tại sao bảng chia nhiệt độ của nhiệt kế y tế lại không có nhiệt độ dưới 34 oC và trên 42oC ? ……………………Hết……………………. (Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm)
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM. I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/ÁN A B C A D A B B A C D D A C B B II/ TỰ LUẬN. (6,0 điểm) Đáp án Câu Điểm Trước khi dung thước để đo độ dài, ta cần lưu ý đến giới 17 hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước, để 0,5 điểm (0,5 điểm) chọn thước đo phù hợp với kích thước và hình dạng của vật cần đo. a. Lực có tác dụng làm: 0,25 điểm - Thay đổi tốc độ - Hướng chuyển động của vật. 0,25 điểm 18 b. 0,33 điểm (1,5 điểm) - Lấy tay bóp móp quả bóng làm nó bị biến dạng. - Kéo dây cung, thì dây cung bị biến dạng. 0,33 điểm - Ngồi lên đệm cao su làm đệm bị biến dạng. 0,33 điểm Lưu ý: Học sinh lấy ví dụ khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 19 a. 0,25 điểm (1,5 điểm) Tế bào có ba thành phần chính
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 39 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
78 p | 30 | 6
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2021-2022 (Có đáp án)
65 p | 41 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 28 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
48 p | 13 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2021-2022 (Có đáp án)
47 p | 22 | 3
-
Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2021-2022 (Có đáp án)
228 p | 29 | 3
-
Bộ 12 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 (Có đáp án)
69 p | 31 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2021-2022 (Có đáp án)
39 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học THPT năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam
5 p | 14 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn