Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Núi Thành
- MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 6 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1: tuần 9 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ nhận thức: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi; nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; + Phần tự luận: 6,0 điểm,(Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). a)Ma trận Chủ MỨ Tổng Điểm số đề C số ĐỘ câu Nhậ Thôn Vận Vận n g dụng dụng biết hiểu cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghi luận nghi luận nghi luận nghi luận nghi ệm ệm ệm ệm ệm 1. 1/2 2 1/2 2 1 Mở (0,5) đầu
- 2. 2 1/2 1/2 2 1,5 Các (1đ) phép đo 3. Tế 4 ⅓ 1/3 4 2 bào (1đ) 4. Từ 2 2 ⅓ ⅓ 2/3 4 3 tế (1đ) (1đ) bào đến cơ thể- Cơ thể sinh vật Các 4 ½ ½ 1 4 2,5 thể (0,5) (1,0) (trạn g thái) của chất) Oxyg en (oxi) và khôn g khí Số 14 3 2 2 3 16 câu Điểm số 4đ 3đ 2đ 1đ 6đ 4đ 10đ % số 40% 30% 20% 10% 100% điểm
- b) Bản đặc tả Mức độ Yêu cầu Số ý Câu hỏi Nội dung cần đạt TL/số câu hỏi TN TL TN TL (Số ý) (Số TN câu) - Giới thiệu Nhận – Nêu được các quy định an toàn 1 C1 về Khoa học biết khi học trong phòng thực hành. tự nhiên. – Nêu được khái niệm Khoa học tự 1 C2 Các lĩnh vực nhiên. chủ yếu của – Trình bày được cách sử dụng một Khoa học tự số dụng cụ đo thông thường khi học nhiên tập môn Khoa học tự nhiên. - Giới thiệu Thông – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa một số dụng hiểu học tự nhiên dựa vào đối tượng cụ đo và quy nghiên cứu. tắc an toàn – Trình bày được vai trò của Khoa trong học tự nhiên trong cuộc sống. – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phòng thực phân biệt được vật sống và vật hành không sống. Vận – Biết cách sử dụng kính lúp và 1 C17a dụng kính hiển vi quang học. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. - Đo chiều Nhận - Nêu được cách đo chiều dài, khối 1 C3 dài, khối biết lượng, thời gian. lượng - Nêu được đơn vị đo chiều dài, 1 C4 và thời gian khối lượng, thời gian. - Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian. Thông - Lấy được ví dụ chứng tỏ giác hiểu quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian) - Hiểu được dụng cụ dùng để đo chiều dài, thời gian, thể tích, khối
- lượng và giới hạn đo và đọ chia nhỏ nhất của các dụng cụ đo - Hiểu được các bước để đo chiều 1 C17b dài, khối lượng - Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận - Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ dụng ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. – Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) Vận dụng cao – Khái - Nêu được khái niệm tế bào. 1 C8 niệm tế bào Nhận - Nêu được chức năng của tế bào. 1 C9 – Hình biết - Nêu được hình dạng và kích 2 C10 dạng và thước của một số loại tế bào. C11 kích thước - Nhận biết được tế bào là đơn vị tế bào cấu trúc của sự sống. – Cấu tạo và chức năng tế bào – Sự lớn lên Thông – Nhận biết các giai đoạn của quá 2 C7 và sinh sản hiểu trình phân chia ở tế bào. C12 của tế bào - Nhận biết được lục lạp là bào – Tế bào là quan thực hiện chức năng quang đơn vị cơ sở hợp ở cây xanh. của sự sống - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật. - Thông qua quan sát hình ảnh phân 1 C5 biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. – Hiểu được các giai đoạn của quá 1 C18b trình phân chia ở tế bào
- Vận – Hiểu được thành phần giúp tế C6 dụng bào thực vật có màu xanh – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). - So sánh tế bào nhân sơ và tế bào 1 C18a nhân thực Vận – Thông qua quan sát hình ảnh dụng phân biệt được tế bào động vật, tế cao bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. Tính số tế bào được tạo ra sau các 1 C18c lần phân chia. Các thể Nhận - Nêu được sự đa dạng của chất C13, (trạng thái) biết (chất có ở xung quanh chúng ta, 14,1 của chất) trong các vật thể tự nhiên, vật thể 5,16 nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...). - Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học). - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. - Trình bày được một số đặc điểm C19b Thông cơ bản ba thể (rắn; lỏng; khí) thông hiểu qua quan sát. - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. - Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi. Vận - Tiến hành được thí nghiệm về sự C19a dụng chuyển thể (trạng thái) của chất. Oxygen Nhận - Nêu được một số tính chất của (oxi) và biết oxygen (trạng thái, màu sắc, tính không khí tan, ...).
- - Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. - Nêu được thành phần của không Thông khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide hiểu (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). - Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. Vận - Tiến hành được thí nghiệm đơn dụng giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. - Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. Vận - Nêu được một số biện pháp bảo dụng vệ môi trường không khí. cao TRƯỜNG THCS QUANG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRUNG NĂM HỌC 2024-2025 (Đề chính thức) MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM ( 4đ) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Để hóa chất không đúng nơi quy định sau khi làm xong thí nghiệm. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 2. Khi quan sát tế bào thực vật ta nên chọn loại kính nào? A. Kính có độ. B. Kinh lúp.
- C. Kính hiển vi. D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được. Câu 3. Đơn vị chính để đo khối lượng là: A. Mét khối (m3) B. Lít (l) C. Mét (m). D. Kilogam (kg) Câu 4: Để đo độ dài của một vật, ta nên dùng dụng cụ đo là? A. sợi dây. B. gang bàn tay. C. thước đo. D. bàn chân. Câu 5.Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống: A. Con gà, con chó, cây nhãn. C. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá. B. Cây bút, chiếc lá, viên phấn. D. Cây bút, con vịt, con chó. Câu 6. Thành phần nào giúp tế bào thực vật có màu xanh? A. Ti thể. B. Diệp lục . C. Nhân chuẩn . D. Chất tế bào. Câu 7. Cây lớn lên nhờ : A. Sự tăng kích thước của nhân tế bào. B. Sự lớn lên và phân chia của tế bào. C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu. D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu. Câu 8. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là: A. Màng sinh chất, ti thể, nhân. B.Màng sinh chất , lục lạp, nhân. C. Màng sinh , chất tế bào, nhân. D. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể. Câu 9. Loại tế bào nào sau đây có khả năng phân chia? A. Tế bào già. B.Tế bào mới. C. Tế bào con. D. Tế bào trưởng thành. Câu 10. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào? A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước. B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau, C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau. D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng. Câu 11.Tế bào động vật và thực vật khác nhau ở điểm nào? A. Có nhân. C. Có thành tế bào. B. Có ti thể. D. Có màng tế bào. Câu 12. Tế bào động vật không có bào quan nào dưới đây? A. Ti thể. B. Không bào. C. Ribosome . D. Lục lạp. Câu 13. Vật sống là A. vật có sẵn trong tự nhiên. B. vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống. C. vật có khả năng trao đổi chất với môi trường, lớn lên và sinh sản. D. không có khả năng trao đổi chất với môi trường, lớn lên và sinh sản. Câu 14. Trong các vật thể sau, vật không sống là
- A. Vi khuẩn. B. Cây nấm. C. Con Sóc. D. Máy bay. Câu 15. Trong các vật thể sau, vật thể tự nhiên là A. Ngọn núi, đám mây. B. Đại dương, đập thủy điện. C. Ô tô, cái quạt. D. Tàu hỏa, thác nước. Câu 16. Hiện tượng tự nhiên nào sau đây là do hơi nước ngưng tụ? A. Tạo thành mây. B. Gió thổi. C. Mưa rơi. D. Lốc xoáy. II/ TỰ LUẬN (6,0 điểm ) Câu 17. (1,5 điểm) a.(0,5đ) Hãy chỉ ra các bộ phận: Thị kính, vật kính, bàn kính, chân kính, ốc to, ốc nhỏ của kính hiển vi ở hình ảnh dưới đây? (ghi theo các số đã cho sẵn) b.(1đ) Nêu các bước để đo chiều dài? Câu 18.(3,0 điểm) a. ( 1,0 điểm) So sánh tế bào thực vật với tế bào động vật? b. ( 1,0 điểm) Thế nào cơ thể đơn bào , cơ thể đa bào? Cho ví dụ ? c. (1,0 điểm) Tính số lượng tế bào con được tạo ra từ một tế bào ban đầu sau 6 lần phân chia liên tiếp? Câu 19. 1,5đ a. Khi để cốc nước đá lạnh bên ngoài không khí ta thấy có giọt nước bám bên ngoài cốc. Giải thích hiện tượng trên? (0,5đ) b. Nêu các quá trình chuyển thể đã được sử dụng trong hiện tượng sau: Người ta nấu nhôm phế liệu cho nó chuyển thành thể lỏng rồi đổ vào khuôn, chờ nguội sẽ thu được các sản phẩm như nồi, chậu, thau,…”(1đ) ------------------------HẾT------------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM (4,0đ): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C D C D A B B C D C C D C D A A II/ TỰ LUẬN ( 6,0đ) Câu Nội dung Biểu điểm Câu 17 a/(0,5đ) trả lời đúng 3 ý - 0.25đ (1) - Thị kính (2) - Vật kính 0.5 (3) - Bàn kính (4) - Ốc to (5) - Ốc nhỏ (6) - Chân kính b/ (1đ) (1) Ước lượng độ dài cần đo để chọn thước đo phù hợp. 0.25
- (2) Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo vật, sao cho 0.25 một đầu của vật thẳng với vạch số 0 của thước. 0.25 (3) Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước 0.25 ở đầu còn lại của vật. (4) Đọc và ghi kết quả với vạch chia gần nhất với đầu còn lại của vật. a.Tế bào động vật và tb thực vật: Tế bào ĐV 0,5 đ Thành TB Không có Câu 18 Có chứa: ti thể, 1 số tế bào có không bào nhỏ Có màng TB Có nhân hoàn chỉnh Không có lục lạp Tế bào TV 0,5 đ Có thành TB, giữ hình dạng tế bào được ổn định Có chứa: ti thể, không bào lớn, lục lạp chứa diệp lục giúp hấp thụ ánh sáng mặt trời. Có màng TB Có nhân hoàn chỉnh Có lục lạp b.Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào: +Cơ thể đơn bào được cấu tạo từ một tế bào . 0,25 đ -VD: Nấm men bánh mì, vi khuẩn, trùng biến hình,vi khuẩn gây bệnh uốn ván. 0,25 đ +Cơ thể đa bào được cấu tạo từ nhiều tế bào,các tế bào phối hợp với nhau cùng thực hiện các quá trình sống 0,25 đ của cơ thể. 0,25 đ -VD:Cây quất, con thỏ, con bướm ,cây mai. c.Số lượng tế bào con được tạo ra từ một tế bào ban đầu 1, 0đ sau 6 lần phân chia liên tiếp là: Câu 19 a. Vì đá lạnh trong cốc làm môi trường bên ngoài cốc 0,5đ lạnh hơn làm hơi nước trong không khí ngưng tụ thành nước lỏng. b. Sự nóng chảy, sự đông đặc. 1,0đ -----HẾT—
- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (Đề chính thức) NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút MÃ ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM ( 4,0đ) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Hoạt động nào sau đây không được xem là nghiên cứu khoa học tự nhiên? A. Nghiên cứu quá trình hình thành và phát triển của thực vật. B. Nghiên cứu sự lên xuống của thuỷ triều. C. Nghiên cứu văn hoá Việt Nam. D. Nghiên cứu thiên văn học. Câu 2. Khi sửa chữa điện thoại ta nên chọn loại kính nào? A. Kính lão. B. Kinh cận. C. Kinh hiển vi. D. Kinh lúp. Câu 3. Đơn vị chính để đo thời gian là: A. Giây (s) B. Lít (l) C. Mét (m). D. Kilogram (kg) Câu 4: Khi mua trái cây ở chợ, loại cân thích hợp là: A. cân đồng hồ. B. cân Roberval. C. cân tạ. D. cân tiểu li. Câu 5. Dịch tế bào nằm ở bộ phận nào của tế bào thực vật? A. Không bào. B. Nhân. C. Màng sinh chất. D. Lục lạp. Câu 6. Ở tế bào thực vật, bộ phận nào có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào? A. Chất tế bào. B. Vách tế bào. C. Nhân. D. Màng sinh chất.
- Câu 7. Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không có ở tế bào động vật? A. Vách tế bào. B. Màng sinh chất. C. Chất tế bào. D. Nhân. Câu 8. Một TB mẹ sau khi phân chia (sinh sản) sẽ tạo ra bao nhiêu TB con? A. 2 B. 1 C. 4 D. 8 Câu 9. Loại tế bào nào sau đây có khả năng phân chia? A. tế bào già. B. tế bào trưởng thành. C. tế bào con. D.tế bào mới. Câu 10. Hiện tượng nào dưới đây không phản ánh sự lớn lên và phân chia của tế bào thực vật? A. Sự gia tăng diện tích bề mặt của một chiếc lá. B. Sự xẹp, phồng của các tế bào khí khổng. C. Sự tăng dần kích thước của một củ khoai lang. D. Sự vươn cao của thân cây tre. Câu 11. Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ ở điểm nào? A. Có màng tế bào C. Có nhân B. Có tế bào chất D. Có nhân hoàn chỉnh Câu 12. Điều gì xảy ra với các tế bào trong cơ thể khi cơ thể ngừng lớn? A. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh trưởng và sinh sản. B. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh trưởng nhưng vẫn sinh sản. C. Các tế bào trong cơ thể ngừng sinh sản nhưng vẫn sinh trưởng. D. Các tế bào trong cơ thể vẫn tiếp tục sinh trưởng và sinh sản. Câu 13. Vật không sống là A. vật có sẵn trong tự nhiên. B. vật thể do con người tạo ra để phục vụ cuộc sống. C. vật có khả năng trao đổi chất với môi trường, lớn lên và sinh sản. D. không có khả năng trao đổi chất với môi trường, lớn lên và sinh sản. Câu 14. Trong các vật thể sau, vật sống là A. quyển sách. B. cái bàn. C. con Sóc. D. máy bay. Câu 15. Trong các vật thể sau, vật thể nhân tạo là A. đám mây. B. đại dương. C. cái quạt. D. thác nước. Câu 16. Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ? A. Sương đọng trên lá cây. B. Sự tạo thành sương mù. C. Sự tạo thành hơi nước. D. Sự tạo thành mây. II/ TỰ LUẬN(6,0 điểm) Câu 17. (1,5 điểm) a.(0,5đ) Hãy chỉ ra các bộ phận: Thị kính, vật kính, bàn kính, chân kính, ốc to, ốc nhỏ của kính hiển vi ở hình ảnh dưới đây? (ghi theo các số đã cho sẵn)
- b.(1đ) Nêu các bước để đo khối lượng bằng cân đồng hồ? Câu 18 (3,0 điểm) a. ( 1,0 điểm ) So sánh tế bào nhân sơ với tế bào nhân thực ? b. ( 1,0 điểm ) Trình bày các giai đoạn của quá trình phân chia ở tế bào ? c. ( 1,0 điểm ) Tính số lượng tế bào con được tạo ra từ một tế bào ban đầu sau 5 lần phân chia liên tiếp ? Câu 19. 1,5đ a. Khi để cốc nước đá lạnh bên ngoài không khí ta thấy có giọt nước bám bên ngoài cốc. Giải thích hiện tượng trên?(0,5đ) b. Nêu các quá trình chuyển thể đã được sử dụng trong hiện tượng sau: Người ta nấu phôi đồng cho nó chuyển thành thể lỏng rồi đổ vào khuôn, chờ nguội sẽ thu được các sản phẩm như tượng đồng, chậu, thau,…”(1đ) —-----------------------HẾT—---------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM (4,0đ): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA C D A A A C A A B B D D D C C C II/ TỰ LUẬN ( 3,0đ) Câu Nội dung Biểu điểm Câu 17 a/(0,5đ)- Đúng 3 ý 0.25đ (7) - Thị kính (8) - Vật kính 0.5 (9) - Bàn kính (10) - Ốc to (11) - Ốc nhỏ (12) - Chân kính b/ (1đ) (1) Ước lượng khối lượng của vật cần đo để chọn cân có 0.25 GHĐ phù hợp. 0.25 (2) Vặn ốc điều chỉnh để kim cân chỉ đúng vạch (3) Đặt vật cần cân lên đĩa cân. Đặt mắt nhìn theo hướng 0.25 vuông góc với vạch chia trên mặt cân ở đầu kim cân. 0.25 (4) Đọc và ghi kết quả với vạch chia gần nhất . Câu 18 a.Tế bào nhân sơ và tb nhân thực Giống nhau: 0,5đ Cả hai loại tế bào đều có màng tế bào, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân.
- Khác nhau : Tế bào nhân sơ (Tế bào Vi Khuẩn) 0,25 đ Không có hệ thống nội màng, các bào quan không có màng bao bọc. Nhân chưa hoàn chỉnh: không có màng nhân Tế bào nhân thực (Tế bào ĐV, TV) 0,25 đ Có hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc, có nhiều bào quan khác nhau. Nhân hoàn chỉnh: có màng nhân. b. Quá trình phân chia của TB gồm hai giai đoạn + Phân chia nhân: Nhân của TB nhân đôi và đi về hai cực 0,5 đ TB. + Phân chia TB chất: TB chất chia đều cho hai TB con bằng 0,5 đ cách hình thành vách ngăn ngang (ở TB thực vật) hoặc thắt lại (ở TB động vật). c. Số lượng tế bào con được tạo ra từ một tế bào ban đầu sau 1,0đ 5 lần phân chia liên tiếp là: 19 a Vì đá lạnh trong cốc làm môi trường bên ngoài cốc lạnh 0,5 hơn làm hơi nước trong không khí ngưng tụ thành nước lỏng. b Sự nóng chảy, sự đông đặc. 1,0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 212 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 277 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 190 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 210 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 236 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 179 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 27 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 21 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn