intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: KHTN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) A. MA TRẬN Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Mở đầu (7 tiết) 2 2 0.5 2. Chất quanh ta 1 1 2 0.5 3. Oxygen- không khí 2 1 1 1 1 3 3 3,25 3.Một số vật liêu, nguyên 3 1 1 3 1,25 liệu 4.Tế bào 1/2 3 1/2 2 1/2 1/2 2 5 4.25 5.Từ tế bào đến cơ thể 1 1 0.25 Số câu Điểm số Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  2. B. BẲNG ĐẶC TẢ Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TN dung TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu Nhận biết về Khoa học tự nhiên. – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. Các lĩnh vực – Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. chủ yếu của – Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường Khoa học tự khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, 2 12,16 nhiên kính lúp, kính hiển vi,...). - Giới thiệu Thông một số dụng hiểu – Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối cụ đo và quy tượng nghiên cứu. tắc an toàn – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. trong – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật phòng thực không sống. hành Vận dụng bậc thấp – Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành. – Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 6. Tế bào (8 tiết) Tế bào đơn Nhận biết vị cơ bản - Nêu được khái niệm tế bào. của sự sống - Nêu được chức năng của tế bào. 1 13
  3. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TN dung TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) - Cấu tạo và - Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. chức năng tế - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. 1 9 bào - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang - Sự lớn lên hợp ở cây xanh. và sinh sản - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế của tế bào bào thực vật,tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. - Thực hành - Nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào 1 14 quan sát và Thông phân biệt hiểu – Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần chính: 1/2 20a một số loại màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào. tế bào – Nêu được điểm khác giữa TBTV với TBĐV 1/2 1 20b 11 – Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào 1 10 (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào). Vận dụng – Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào. 1/2 21a bậc thấp – Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học. Vận dụng - Vận dụng về ý nghĩa của sự sinh sản tế bào đối với cơ thể 1/2 21b bậc cao 7. Từ tế bào đến cơ thể Cơ thể sinh Nhận biết Nhận biết được cơ thể sống vật Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào 1 15 Tổ chức cơ Nêu được mối quan hệ từ tế bào hình thành mô, cơ quan, …
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TN dung TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) thể đa bào Thông - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hiểu mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Từ đó, nêu được các khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ. Vận dụng - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên bậc thấp mô. Từ đó, nêu được khái niệm mô. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên hệ cơ quan. Từ đó, nêu được khái niệm hệ cơ quan. - Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên cơ thể. Từ đó, nêu được khái niệm cơ thể. Vận dụng Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên bậc cao mô lấy được các ví dụ minh hoạ trong thực tế. CHẤT QUANH TA Bài 9. Sự đa Nhận biết - Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, dạng của trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu chất sinh). 1 3 - Nhận biết được chất - Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. - Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. - Nêu được chất có trong các vật vô sinh. - Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. Thông
  5. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TN dung TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) hiểu Bài 10. Các Nhận biết - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự thể của chất ngưng tụ, đông đặc. và sự - Nêu được khái niệm về sự nóng chảy. chuyển thể - Nêu được khái niệm về sự sự sôi. - Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi. - Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ. - Nêu được khái niệm về sự đông đặc. Thông - Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của 1 6 hiểu chất. - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. - Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí. - So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí. -Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. -Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc. -Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi. -Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ.
  6. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TN dung TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) -Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi. Vận dụng -Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang cao thể lỏng của chất và ngược lại. -Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. Vận dụng - Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, cao mặt thoáng chất lỏng và gió. Oxygen và Nhận biết -Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính không khí tan, ...). -Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu. - Nêu được vai trò của không khí con người, với tự nhiên 1 18 -Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide 1 1 (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước). - Nêu được nguyên nhân gây ô nhiễm không khí 1 17a - Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí. Thông -Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. hiểu - Sử dụng phương tiện bảo vệ môi trường 1 2 - Hiểu được tầm quan trọng của không khí với sức khoẻ con người 1 17b Vận dụng -Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. -Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm. - Biện pháp bảo vệ không khí không bị ô nhiễm 1 8
  7. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TN dung TL TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Vận dụng - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. cao MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU – Một số vật Nhận biết – Nêu được ứng dụng một số nguyên liệu trong đời sống và sản liệu xuất – Một số Thông – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông nguyên liệu hiểu dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... Vận dụng – Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, 2 5,7 khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. - Biện pháp sử dụng nhiên liệu thân thiệm môi trường 1 4 – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu, nguyên liệu. Vận dụng Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu 1 19 cao an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững.
  8. C. ĐỀ KIỂM TRA UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: KHTN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (4 đ) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào ô trả lời bên dưới. Câu 1: Trong không khí thì oxygen chiếm thể tích bao nhiêu? A. 78% B. 21% C. 1% D. 10% Câu 2: Phương tiện giao thông thân thiện với môi trường A. máy bay B. xe ô tô C. tàu hoả D. xe đạp Câu 3: Trường hợp nào sau đây đều là chất A. dây điện, cây lúa, con mèo. B. con cua, đồng (copper), sắt (iron). C. đôi dép, chất dẻo, cây viết. D. đồng (copper), sắt (iron), kẽm (zinc). Câu 4: Sử dụng năng lượng điện nào sau đây gây ô nhiễn không khí nhiều nhất A. nhiệt điện. B. điện gió. C. thuỷ điện. D. điện mặt trời. Câu 5: Kim loại đồng được dùng làm A. dây dẫn điện B. cầu cống C. đường sá D. đồ dùng nhà bếp Câu 6: Cho các quá trình sau, quá trình nào thể hiện sự chuyển thể của nước A. mưa B. băng trôi C. sự bay hơi của nước trong hồ D. nước chảy từ sông ra biển Câu 7: Nhôm (Aluminium) được sử dụng làm nồi, chảo vì: A. là kim loại nhẹ dễ sử dụng. B. là kim loại dễ tìm kiếm. C. là kim loại có màu trắng bạc rất đẹp. D. là kim loại khó bị gỉ, dẫn nhiệt tốt. Câu 8: Biện pháp duy trì nguồn cung cấp oxygen trong không khí? A. trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh. B. thải nước thải khi chưa xử lí. C. đốt rừng làm rẫy. D. phá rừng làm đồn điền, trang trại. Câu 9. Tại sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của các cơ thể sống? A. Vì tế bào có khả năng sinh sản. B. Vì tế bào có kích thước nhỏ bé. C. Vì tế bào có mặt ở khắp mọi nơi. D. Vì mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào và một tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản. Câu 10. Từ một tế bào ban đầu, sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra A. 30 tế bào con B. 31 tế bào con C. 32 tế bào con D. 33 tế bào con Câu 11. Thành phần nào giúp thực vật cứng cáp dù không có hệ xương nâng đỡ như ở động vật? A. Màng tế bào. B. Tế bào chất. C. Lục lạp. D. Thành tế bào. Câu12. Độ phóng đại của kính lúp khoảng: A. 5- 10 lần B. 3- 20 lần C. 5- 20 lần D. 10 -20 lần Câu 13. Chọn phương án đúng khi nói về tế bào ? A. Tất cả sinh vật sống đều được cấu tạo từ tế bào B. Ở thực vật, tế bào chỉ có ở lá mà không có ở cơ quan khác C. Tế bào động vật và người có hình dạng và kích thước giống nhau
  9. D. Đa phần các tế bào có thể quan sát được bằng mắt thường Câu 14. Sự lớn lên của tế bào có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây ? A. Bài tiết B. Trao đổi chất C. Sinh sản D. Cảm ứng Câu 15. Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào? A. Màu sắc B. Kích thước C. Số lượng tế bào tạo thành D. Hình dạng Câu 16. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm: A. thị kính, vật kính B. chân kính, thân kính C. ốc to, ốc nhỏ D. đèn chiếu sáng, gương II.Tự luận(6đ) Câu 17: (2đ) Trình bày những nguyên nhân gây ô nhiễm không khí? Ô nhiễm không khí ảnh hưởng như thế nào đến sức khoẻ con người Câu 18: (0,5đ) Nitrogen trong không khí có vai trò gì? Câu 19: (0,5đ) Vì sao các nắp đậy hay tay cầm của xoong, nồi, chảo thường được bọc bằng lớp nhựa Câu 20. (1,5đ) a) Em hãy trình bày chức năng của nhân tế bào? b) Tế bào động vật và tế bào thực vật khác nhau như thế nào? Câu 21. (1,5đ) a) Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? b) Điều gì sẽ xảy ra với cơ thể nếu không kiểm soát được quá trình phân chia tế bào? UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: KHTN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B I.TRẮC NGHIỆM: (4đ) Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào ô trả lời bên dưới. Câu 1: Trong không khí thì nitrogen chiếm thể tích bao nhiêu? A. 1% B. 21% C. 78% D. 10% Câu 2: Quá trình nào sau đây cần oxygen? A. quang hợp B. hòa tan C. nóng chảy D. đốt củi lấy nhiệt Câu 3: Trường hợp nào sau đây đều là vật thể A. dây điện, cây lúa, con mèo. B. con cua, đồng (copper), sắt (iron). C. đôi dép, chất dẻo, cây viết. D. đồng (copper), sắt (iron), kẽm (zinc). Câu 4: Sử dụng nhiên liệu nào sau đây gây ô nhiễn không khí nhiều nhất A. than, củi. B. khí gas. C. cồn lỏng. D. khí thiên nhiên Câu 5: Cho các quá trình sau, quá trình nào thể hiện tính chất vật lí của chất A. đốt củi lấy nhiệt B. nung vôi tạo ra khí carbondioxide C. đúc nhôm thành nồi, chảo D. đốt xăng để chạy động cơ Câu 6: Cho các quá trình sau, quá trình nào thể hiện sự chuyển thể của nước A. mưa B. nhiệt độ trái đất nóng lên làm bang hai cực tan C. đổ nước vào chai D. nước chảy từ sông ra biển Câu 7: Vật liệu nào sau đây được dùng để làm vỏ máy bay: A. Đồng (Copper). B. Sắt (Iron).
  10. C. Nhôm (Aluminium). D. Vàng (gold). Câu 8: Khí nào trong không khí làm cho vỏ trái đất nóng lên? A. carbon dioxide . B. oxygen. C. nitrogen. D. hơi nước Câu 9. Độ phóng đại của kính hiển vi quang học khoảng: A. 50- 3000 lần B. 40- 3000 lần C. 30- 3000 lần D. 10 -3000 lần Câu 10. Tại sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của các cơ thể sống? A. Vì tế bào có khả năng sinh sản. B. Vì tế bào có kích thước nhỏ bé. C. Vì tế bào có mặt ở khắp mọi nơi. D. Vì mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào và một tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản. Câu 11. Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào? A. Màu sắc B. Kích thước C. Số lượng tế bào tạo thành D. Hình dạng Câu 12. Thành phần nào giúp thực vật có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ? A. Màng tế bào. B. Tế bào chất. C. Thành tế bào D. Lục lạp. Câu 13. Từ một tế bào ban đầu, sau 3 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra A. 4 tế bào con B. 6 tế bào con C. 8 tế bào con D. 10 tế bào con Câu 14. Chọn phương án đúng khi nói về tế bào ? A. Tất cả sinh vật sống đều được cấu tạo từ tế bào B. Ở thực vật, tế bào chỉ có ở lá mà không có ở cơ quan khác C. Tế bào động vật và người có hình dạng và kích thước giống nhau D. Đa phần các tế bào có thể quan sát được bằng mắt thường Câu 15. Sự lớn lên của tế bào có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây ? A. Sinh sản B. Bài tiết C. Trao đổi chất D. Cảm ứng Câu16. Tế bào thịt quả cà chua có đường kính khoảng 0.55mm. Để quan sát rõ hình ảnh của tế bào này, ta nên dùng loại kính nào? A. Kính thiên văn B. Kính hiển vi C. Kính lúp D. Kính lão II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17: (2đ) Ô nhiễm không khí ảnh hưởng như thế nào đến sức khoẻ con người? Trình bày những biện pháp bảo vệ không khí không bị ô nhiễm? Câu 18: (0,5đ) Oxygen có vai trò gì? Câu 19: (0,5đ) Thông thường những đồ vật bằng thuỷ tinh khi va chạm mạnh vào vật rắn sẽ như thế nào? Giải thích Câu 20. (1,5đ) a) Em hãy trình bày chức năng của màng tế bào? b) Tế bào động vật và tế bào thực vật khác nhau như thế nào? Câu 21. (1,5đ) a) Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì? b) Điều gì sẽ xảy ra với cơ thể nếu không kiểm soát được quá trình phân chia tế bào?
  11. D.HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả B D D A A C D A D C D B A B C A lời II.Tự luận(6 đ) Câu 17 Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí Điểm 2đ - Rác thải 0,25 - Cháy rừng 0,25 - Khí thải từ ô tô, nhà máy 0,25 - Núi lửa phun 0,25 Ô nhiễm không khí ảnh hưởng đến sức khoẻ con người: - Gây ra các bệnh về đường hô hấp 0,5 - Một số bệnh nguy hiểm khác như: Suy giảm trí nhớ, tim mạch, dậy 0,5 thì sớm ở bé gái … Câu 18 Vai trò của nitro gen 0,5 0,5đ Khi có dông sét nitrogen trong không khí chuyển hoá thành chất dinh dưỡng có lợi cho cây Câu 19 Nắp đậy hay tay cầm của xoong, nồi, chảo thường được bọc bằng lớp 0,5 0,5đ nhựa vì nhựa cách nhiệt tốt, nhẹ, bền…. Câu 20 - Đề A: Nhân tế bào: nơi chứa vật chất di truyền, là trung tâm điều 0,5 khiển các hoạt động sống của tế bào b) Tế bào động vật và tế bào thực vật khác nhau (1đ) . Thành phần Tế bào động vật Tế bào thực vật Có, quy định hình dạng và bảo vệ tế 0.5 Thành tế bào Không có. bào Không bào Không có Có, không bào lớn 0.25 Có, lục lạp chứa sắc tố diệp lục tham 0.25 Lục lạp Không có. gia quá trình quang hợp Câu 10. a) Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa: (1đ) - Làm tăng kích thước, khối lượng, số lượng tế bào trong cơ thể: 0.5 - Thay thế các tế bào già, tế bào bị tổn thương, các tế bào chết: 0.25 - Giúp cơ thể lớn lên và phát triển: 0.25 b) Điều sẽ xảy ra với cơ thể nếu không kiểm soát được quá trình phân chia tế bào: Xuất hiện các khối u ở nơi phân chia mất kiểm soát. (0,5đ)
  12. ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Trả C D A A C B C A B D C D C A C B lời II.Tự luận(6 đ) Câu 17 Những biện pháp bảo vệ không khí Điểm 2đ - Không xả rác bừa bãi 0,25 - Sử dụng phương tiện công cộng 0,25 - Bảo vệ và trồng nhiều cây xanh 0,25 - Sử dụng năng lượng sạch 0,25 Ô nhiễm không khí ảnh hưởng đến sức khoẻ con người: - Gây ra các bệnh về đường hô hấp 0,5 - Một số bệnh nguy hiểm khác như: Suy giảm trí nhớ, tim mạch, dậy 0,5 thì sớm ở bé gái … Câu 18 Vai trò của oxygen 0,5 0,5 Oxygen cần cho sự hô hấp và sự cháy Câu 19 Vỡ vụn. Vì giòn 0,5 0,5 Câu 20 : Màng tế bào: tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa tế bào và môi trường(0,5đ) b) Tế bào động vật và tế bào thực vật khác nhau Thành phần Tế bào động vật Tế bào thực vật Có, quy định hình dạng và bảo vệ tế 0.5 Thành tế bào Không có. bào Không bào Không có Có, không bào lớn 0.25 Có, lục lạp chứa sắc tố diệp lục tham 0.25 Lục lạp Không có. gia quá trình quang hợp Câu 21. a) Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa: - Làm tăng kích thước, khối lượng, số lượng tế bào trong cơ thể: 0.5 - Thay thế các tế bào già, tế bào bị tổn thương, các tế bào chết: 0.25 - Giúp cơ thể lớn lên và phát triển: 0.25 b) Điều sẽ xảy ra với cơ thể nếu không kiểm soát được quá trình phân chia tế bào: Xuất hiện các khối u ở nơi phân chia mất kiểm soát. (0,5đ) Duyệt của nhà trường Duyệt của TT/TPCM Người duyệt đề GV ra đề Huỳnh Thà Đặng Thị Tuyến Nguyễn Thị Bích Trương Thị Phương Liên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2