‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 - Trường PTDTBT THCS Chu Huy Mân, Bắc Trà My
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG PTDTBT THCS MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
CHU HUY MÂN Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi
vào giấy bài làm.
Câu 1. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
A. Vật lí học. B. Khoa học Trái Đất.
C. Thiên văn học. D. Tâm lí học.
Câu 2. Em đang đun nước, sau một thời gian thấy tiếng nước reo và mặt nước sủi lăn tăn,
nước bắt đầu sôi. Vậy hiện tượng nước sôi liên quan tới lĩnh vực khoa học nào?
A. Hóa học. B. Vật lí học.
C. Sinh học. D. Hóa học và sinh học.
Câu 3. Đơn vị cơ bản đo thời gian trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là gì?
A. Giờ. B. Giây. C. Phút. D. Ngày.
Câu 4. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide?
A. Tan rất ít trong nước.
B. Chất khí, không màu.
C. Không mùi, không vị.
D. Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide).
Câu 5. Chất làm bình chứa phải ở thể rắn vì vật rắn
A. dễ nén. B. có hình dạng theo vật chứa.
C. có hình dạng cố định và rất khó nén. D. thường đẹp hơn.
Câu 6. Sự nóng chảy là quá trình chuyển từ
A. thể lỏng sang thể khí. B. thể rắn sang thể lỏng.
C. lỏng sang thể rắn. D. thể khí sang thể lỏng.
Câu 7. Đơn vị nào là đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta?
A. Mét (m). B. Kilômét (km).
C. Centimét (cm). D. Đềximét (dm).
Câu 8. Dụng cụ nào dùng để đo khối lượng?
A. Thước. B. Cân.
C. Lực kế. D. Nhiệt kế.
Câu 9. Ví dụ nào sau đây nói về lực kéo?
A. Chơi kéo co, bắn bi. B. Bắn bi, kéo dây cung.
C. Chơi kéo co, kéo dây cung. D. Kéo dây cung, gió tác dụng vào cánh
buồm.
Câu 10. Trường hợp nào dưới đây, cho thấy vật bị thay đổi tốc độ?
A. Ấn mạnh tay xuống đệm. B. Ngồi lên một cái yên xe.
C. Gió thổi làm buồm căng. D. Cầu thủ đá quả bóng vào lưới.
Câu 11. Đơn vị nào sau đây là đơn vị lực?
A. Kilôgam (kg). B. Niuton (N).
C. Mét khối (m3). D. Mét (m).
Câu 12. Phát biểu nào sau đây, mô tả đúng đặc điểm của lực trong hình vẽ (1 đoạn ứng với
1 N)?
- A. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 60 0, chiều từ dưới lên
trên, độ lớn 3 N.
B. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 60 0, chiều từ dưới lên
trên, độ lớn 3 N.
C. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 60 0, chiều từ trên xuống
dưới, độ lớn 3 N.
D. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 60 0, chiều từ trên xuống
dưới, độ lớn 3 N.
Câu 13. Khi quan sát mẫu vật bằng kính hiển vi, chúng ta đặt mắt nhìn qua
A. vật kính. B. thị kính. C. chân kính. D. giá đỡ.
Câu 14. Để xác định mức độ nóng, lạnh của vật, người ta dùng khái niệm (1)…: vật càng
nóng thì nhiệt độ của vật càng (2)… .
A. (1) nóng – lạnh; (2) cao. B. (1) nóng – lạnh; (2) thấp.
C. (1) nhiệt độ; (2) cao. D. (1) nhiệt độ; (2) thấp.
Câu 15. Đơn vị cấu tạo nên cơ thể sống gọi là
A. mô. B. bào quan. C. biểu bì. D. tế bào.
Câu 16. Cấu tạo của tế bào bao gồm: màng tế bào,
A. tế bào chất, nhân. B. tế bào chất, diệp lục.
C. thành tế bào, nhân. D. thành tế bào, diệp lục.
Câu 17. Tế bào động vật không có bào quan nào dưới đây?
A. Lục lạp. B. Ti thể. C. Không bào. D. Ribosome.
Câu 18. Thành phần nào dưới đây không có ở tế bào nhân thực?
A. Màng nhân. B. Vùng nhân. C. Chất tế bào. D. Hệ thống nội màng.
Câu 19. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành?
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 20. Sự lớn lên và sinh sản của tế bào có ý nghĩa gì?
A. Khiến cho sinh vật già đi.
B. Tăng kích thước của cơ thể sinh vật.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập của các yếu tố từ bên ngoài vào cơ thể.
D. Tăng kích thước của sinh vật, thay thế các tế bào già, chết và các tế bào bị tổn thương.
II.TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 21. (1 điểm) Phân biệt được vật sống và vật không sống? Ở mỗi loại cho một ví dụ minh
họa?
Câu 22. (1 điểm) Nêu các quy định an toàn trong phòng thực hành?
Câu 23. (1 điểm) Chỉ ra một số thao tác sai khi đo bằng cân nêu được cách khắc phục một số
thao tác sai đó?
Câu 24. (1 điểm) Tại sao lá cây có màu xanh?
Câu 25. (1 điểm) Là một HS THCS đang bước vào tuổi dậy thì, em có những biện pháp gì để cơ
thể bản thân đạt được chiều cao lý tưởng?
* Chú ý: HSKT không thực hiện câu 25.
----------------HẾT----------------