intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Phan Đình Phùng, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KHTN KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC: 2022-2023 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I, khi kết thúc nội dung - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm (gồm 12 câu hỏi - ở mức độ nhận biết: 8 câu (2,0 điểm , t n iểu 4 câu(1,0 điểm) + Phần tự luận: 7,0 điểm N ận iết: 2,5 điểm, Thông hiểu:2,5 điểm; Vận dụng: 1,5 điểm; Vận dụng cao: 0,5 điểm) Chủ MỨC ĐỘ đề Tổng số Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu thấp cao Điểm Số c u số Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Số tự trắc nghiệ luậ nghiệ luậ nghiệ luậ nghiệ luận luận nghiệ m n m n m n m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 22: 1 Vai trò của trao 1 đổi chất (0, - chuyển 0,25 25) hóa năng lượng (2 tiết) Bài 23. 2 1 Quang 1 hợp ở 1 (0.5 1 thực (1,5) 3 ) (1) vật (6 tiết ) 1 3 Bài 25. 1 2 Hô hấp (0,25) (0,5) 1 1,75 tế bào. (1) (5 tiết)
  2. Mở 1 1 1 đầu 1 2 1,0 (0,5) (0,25) (0,25) (4 iế Ngu 1 1 1 1 nt . (0,5 (0,5 2 2 1,5 (0,25) (0,25) (3 iế ) ) Tốc độ chuyển động- Đồ thị 1 3 1 quãng (0,5 2 1 2,5 (1) (1) đường ) thời gian (6tiết) Số 8 12 TL/ 2 7 3 4 1 1 2 10 Số c u TN Điểm 1 7 3 2 2 2 1 1 1 2 số Tổng 7 điểm 3 10 số 4,0 3,0 1 =70% điểm= điểm= 2điểm=20% điểm= điểm=40% điểm=30% điểm=10% 30% 100% % 2. Bản đặc tả Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi Nội Mức Yêu cầu cần đạt TN dung độ TL TN TL TN (Số Số c u số ý) câu) số Bài 22: Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng 2 2 2 tiết Nhận N ận iết được quá trìn tra đổi c ất 1 C1 biết và c uyển óa năn lượn ở sin vật. Bài 23. Quang hợp ở thực vật 2 2 6 tiết Nhận Trình bày khái niệm Quang hợp. Viết 1 C13 biết p ươn trìn .
  3. Thông Ý n ĩa của việc trồng và bảo vệ cây 1 C15 hiểu xanh? Bài 25. Hô hấp tế bào. 1 4 1 4 5 tiết Nhận Biết được tổng quát quá trình hô hấp. 1 C3 biết Thông Giải thích các yếu tố ản ưởn đến hiểu hô hấp 2 C4,C2 Vận Vận dụng : 1 dụng buổi tối k n nên để cây xanh trong C14 thấp phòng ngủ, bảo quản hạt cần p ơi k 1 2 1 2 Nhận -Trìn ày được một số p ươn p áp biết và kĩ năn tron ọc tập môn Khoa C5 1 1 C16 học tự nhiên. Mở -P ươn p áp tìm iểu tự nhiên đầu Thông Sử dụn được một số dụng cụ đo 1 C6 hiểu (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). 2 2 2 2 Nhận Trìn ày được mô hình nguyên tử biết của Rutherford – Bohr (mô hình sắp C18 1 xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). Thông Nêu được khối lượng của một hiểu nguyên tử t eo đơn vị quốc tế amu 1 1 C17 C8 đơn vị khối lượng nguyên tử). Vận Mô hình nguyên tử của Rutherford – dụng Bohr (mô hình sắp xếp electron trong 1 C18 thấp các lớp vỏ nguyên tử). Tốc ộ chuyể ộng 4 2 2 - Đồ thị q ã ường thờ Nhận -Ý n ĩa tốc độ, công thức, đơn vị biết của tốc độ. - Dựa vào đồ thị quãn đường thời C9,C10,C11,C12 4 ian xác địn được tốc độ, quãng đường, thời gian của một vật chuyển động. Thông Từ công thức tính tốc độ, tính toán hiểu được tốc độ, thời ian, quãn đường 1 C19 của một vật chuyển động. Vận Tín được tổng thời gian chuyển động dụng của vật trên nhữn đoạn đường với 1 C20 cao tốc độ khác nhau.
  4. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I-NĂM HỌC 2022-2023 Trường TH- THCS Phan Đình Phùng Môn:KHTN - Lớp:7 Thời gian:60 phút Điểm Nhận xét của Giáo viên Chữ ký giám thị Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : . . . . . . . . I-TRẮC NGHIỆM( 3 Đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1. Quá trình sinh vật lấy các chất cần thiết từ môi trường và thải các chất không cần thiết ra ngoài gọi là? A. Quang hợp C. Trao đổi chất B. Hô hấp D. Chuyển óa năn lượng Câu 2. Nguyên liệu cần cho quá trình hô háp là? A. Glucose, nước C. Glucose, Carbondioxide B. Glucose, oxygen D. Glucose, năn lượng ATP Câu 3. Đ u không phải là sản phẩm của quá trình hô hấp? A. Nước B. Carbondioxide C. Năn lượng D. Glucose Câu 4. Biện pháp nào không dùng để bảo quản lương thực, thực phẩm? A. Bảo quản lạnh C. Hút chân không B. Bảo quản khô D. Để ngoài không khí. Câu 5: Phương pháp tìm hiểu tự nhi n được thực hiện qua các bước: 1 Hìn t àn iả t uyết 2 Rút ra kết luận (3) Lập kế oạc kiểm tra iả t uyết 4 Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu (5) Thực hiện kế hoạch Em hãy sắp xếp các ước trên c o đún t ứ tự của p ươn p áp tìm iểu tự nhiên. A. (1); (2); (3); (4); (5). B. (5); (4); (3); (2); (1). C. (4); (1); (3); (5); (2). D. (3); (4); (1); (5); (2). Câu 6:Trong các đồng hồ sau đồng hồ nào là đồng hồ đo thời gian hiện số s dụng cổng quang A. Đồn ồ nước. B. Đồn ồ đo t ời ian iện số. C. Đồn ồ cát. D. Đồn ồ điện tử. Câu 7: Có những hạt nào được tìm thấ trong hạt nh n của ngu n t A. Các ạt man điện tíc m electron . B. Các ạt neutron và ạt proton. C. Các ạt neutron k n man điện. D. Hạt n n n uyên tử k n c ứa ạt nào ên tron . Câu 8: Khối lượng nguyên t được tính bằng đơn vị nào? A. gam B. kilôgam C. amu D. cả 3 đơn vị trên
  5. Câu 9: Gọi s là quãng đường đi được, t là thời gian đi hết quãng đường đó, v là tốc độ chu ển động. Công thức nào sau đ dùng để tính tốc độ chu ển động A. v = s.t B. v = C. s = D. t = Câu 10: Đơn vị đo tốc độ là: A. m B. km.h C. m.s D. m/s Câu 11: Từ đồ thị quãng đường thời gian. Ta không thể xác định được thông tin nào sau đ : A. T ời ian c uyển độn C. Quản đườn đi được B.Tốc độ c uyển độn D. Hướn c uyển độn Câu 12: Hình dưới đ biểu diễn đồ thị quãng đường- thời gian của một vật chu ển động trong khoảng thời gian 6s. Tốc độ của vật là: A. 2 m/s B. 4 m/s. C. 8 m/s D. 12 m/s II-TỰ LUẬN(7 Đ) Câu 13. (1.5đ) N ư t ế nào là quá trình quang hợp và viết p ươn trìn quan ợp ? Câu 14. ( 1đ) Giải thích vì sao? + K n nên để cây xanh trong phòng ngủ kín vào buổi tối. + Hạt cần p ơi k trước khi bảo quản. Câu 15. (1,5 đ) Trồng và bảo vệ c y xan có n ĩa ì? Câu 16. (0,5 điểm) Để ọc tập tốt m n K oa ọc tự n iên, c ún ta cần t ực iện các kĩ năn nào? Câu 17. (0,5 điểm) Vì sao k ối lượn ạt n n được coi là k ối lượn n uyên tử? Câu 18. (0,5 điểm) C o sơ đồ n uyên tử Aluminium Al n ư sau, ãy c o iết số ạt proton, số ạt electron, số lớp electron, electron trên mỗi lớp của n uyên tử Aluminium (Al). Câu 19(1,0đ): Một ọc sin đi xe đạp đều tron 0,25 được 2,5 km. Tín tốc độ c uyển độn của ọc sin đó ra km/ và m/s. Câu 20(0, 5đ): N à một ọc sin các trườn 7km. Vì đoạn đườn đầu dài 4km là đoạn đườn đ n d n cư nên ọc sin đó c ỉ đi với tốc độ 10 km/ . Còn đoạn đườn sau ọc sin đó đi với tốc độ 15km/ . Tín tổn t ời ian ọc sin đó tới trườn ?
  6. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH-THCS PHAN ĐÌNH PHÙNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KHTN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I-NĂM HỌC 2022-2023 MÔN:KHTN - LỚP: 7 I. TRẮC NGHIỆM(3Đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D D C B B C B D D A Điểm 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ II.TỰ LUẬN(7Đ) Câu Nội dung Điểm Tổng Phần điểm 13 Khái niệm: Quan ợp là quá trìn tổn ợp các c ất ữu cơ từ 0.5 đ các c ất v cơ n ờ năn lượn án sán . Tron đó năn lượn án sán mặt trời được lục lạp ở lá c y ấp t u, c uyển óa t àn dạn năn lượn tíc trữ tron các ợp c ất ữu cơ lucose, tin ột 0.5 đ 1.5 đ và iải p ón k í oxy en. Phương trình: Ánh sáng Nước + Carbon dioxide-----------> Glucose + Oxygen Chất diệp lục 0.5 đ 14 - Không n n để cây xanh trong phòng ngủ kín vào buổi tối: Vì buổi tối cây hô hấp lấy k í oxy en n ười thiếu oxy en để hô hấp, đồng thời khi hô hấp cây xanh thải ra k í car ondioxide là k í độc 0.5 đ có thể gây ngạt. 1đ - Hạt cần phơi khô trước khi bảo quản. 0.5 đ Hạt p ơi k tránh hạt bị nảy mầm, bị mốc, nhiễm khuẩn. TỰ LUẬN 15 Trồng và bảo vệ cây xanh mang lại nhiều lợi ích như: - Cung cấp thức ăn c o các sin vật 0.25 đ 0.5 đ - Cân bằn àm lượng khí carbon dioxide và oxygen trong không khí 1.5 đ 0.25 đ Làm sạc k n k í, … 0.25 đ -Hạn chế lũ lụt, hạn hán. 0.25 đ - Bảo vệ đất, nước ngầm 16 1. Kĩ năn quan sát 0,125 0.5đ 2. Kĩ năn p n loại 0,125 3. Kĩ năn liên kết 0,125 4. Kĩ năn đo
  7. 5. Kĩ năn dự áo 0,125 6.Kĩ năn viết áo cáo 7.Kĩ năn t uyết trìn (2 đáp án đúng được 0,125 điểm Proton và neutron có khối lượng xấp xỉ bằng nhau (gần bằng 1 0.5đ 17 amu). Electron có khối lượng rất bé (chỉ bằng khoảng 0,00055 0,5 amu), nhỏ ơn rất nhiều lần so với khối lượng của proton và neutron. 18 - số hạt proton: 13 0,125 0,125 0.5đ - số hạt electron: 13 0,125 -số lớp electron: 3 0,125 - electron trên mỗi lớp: 2/8/3 19 Giải (0,75đ 1đ Cho biết 0,25đ Tốc độ chuyển động của học sinh 1đ đó t= 0,25h v= = = 10 (km/h)= (m/s) s= 2,5 km 2,8(m/s) Vậy tốc độ chuyển động của s đó là 10 km/h và v=? km/h 2,8 m/s. v=? m/s 20 Cho biết Giải 0.5 đ s=7km Thời gian chuyển động của học sin đó trên đoạn đườn đầu: s1=4 km v1 = => t1 = = = 0,4 (h) s2=s- s1= 7-4= 3km Thời gian chuyển động của học sin đó trên v1=10km/h đoạn đường còn lại: v2= 15km/h 3 v2 = => t2 = = = 0,3 (h) 15 Tổng thời gian học sin đó đi tới trường: t=? t=t1+ t2= 0,4+ 0,2= 0,6 (h)
  8. Vậy tổng thời gian học sin đó tới trường là: 0,7h Tổn điểm 7đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
21=>0