Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
lượt xem 3
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
- KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa học kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc chủ đề: 5. Liên kết hóa học - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Bài mở đầu 1 2 1 2 1,50 (5 tiết) 2. Nguyên tử và nguyên 6 1 1 6 2,50 tố hóa học (9 tiết) 3. Sơ lược bảng hệ thống 2 1 1 2 2,50 tuần hoàn các NTHH (7 tiết) 4. Phân 2 2 4 1,00 tử (4 tiết)
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 5. Liên kết hóa 2 1 1 2 2,50 học (7 tiết) Số câu 1 12 1 4 1 0 1 0 4 16 10,0 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10,0 Tổng số 10,0 10,0 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm điểm Tỉ lệ 30% 20% 100%
- b. Bản đặc tả ma trận đề: Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Bài mở đầu (5 tiết) Mở đầu Nhận biết Trình bày được 1 C17 một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên Thông hiểu Thực hiện được 1 C1 các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. Sử dụng được 1 C2 một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng cao Làm được báo cáo, thuyết trình. 2. Nguyên tử và nguyên tố hóa học (9 tiết)
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Sơ lược về bảng Nhận biết Trình bày được 1 C3 tuần hoàn các mô hình nguyên nguyên tố hoá tử học Nêu được khối 1 C6 lượng một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu Phát biểu được 2 C4, C5 khái niệm nguyên tố hóa học và kí hiệu nguyên tố hóa học Viết được ký 1 2 C7, C8 hiệu hóa học và đọc tên của 20 nguyên tố đầu tiên. Vận dụng cao Ứng dụng của C20 các nguyên tố trong thực tiễn 3. Sơ lược bảng hệ thống tuần hoàn các NTHH (7 tiết)
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Nhận biết Nêu được các 2 C9 nguyên tắc xây C10 dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. Thông hiểu Sử dụng được 1 C18 bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. 4. Phân tử (4 tiết)
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Phân tử; đơn Nhận biết Nêu được khái 1 C11 niệm phân tử, chất; hợp chất đơn chất, hợp chất Thông hiểu Đưa ra được 2 C12, C13 một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. Tính được khối 1 C14 lượng phân tử theo đơn vị amu. 5. Liên kết hóa học (7 tiết) Giới thiệu về Nhận biết Nêu được được 1 C15 liên kết hoá học sự hình thành (ion, cộng hoá liên kết ion theo trị) nguyên tắc cho Hoá trị; công và nhận electron thức hoá học để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Nêu được mô 1 C16 hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hóa trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị).
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Cách viết công thức hoá học. Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông hiểu Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. Vận dụng Xác định được 1 C19 công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) khối lượng phân tử. Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất.
- UBND QUẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I- Năm học: 2022-2023 THANH KHÊ MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 7 TRƯỜNG Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỖ ĐĂNG TUYỂN SBD Phòng số Chữ kí giám thị Chữ kí giám Họ và ............. ............ khảo tên: .................... Điểm: (Số và chữ) ........................... ...... Lớp: 7/.... I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm Câu 1. Khẳng định nào dưới đây không đúng? A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên. B. Dự báo là kĩ năng không cần thiết của người làm nghiên cứu. C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, suy luận của con người, … về các sự vật, hiện tượng. D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương pháp tìm hiểu tự nhiên. Câu 2. Để xác định thời gian chuyển động trên quãng đường dài 1 m của một viên bi lăn trên một máng nghiêng, người ta dùng cổng quang và đồng hồ đo thời gian hiện số. Để trên màn hình hiện lên các số 0.000 thì phải bấm vào nút nào của đồng hồ? A. Reset. B. Thang đo. C. Mode. D. Công tắc điện. Câu 3. Nguyên tử Argon có 18 proton. Có bao nhiêu electron trong nguyên tử Argon? A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 Câu 4. Tên gọi của các nguyên tố được quy định dùng thống nhất trên toàn thế giới theo A. Latin B. IUPAC C. Mendeleev D. Bohr Câu 5. Nguyên tố hóa học là A. tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron trong hạt nhân. B. tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân. C. tập hợp các nguyên tử có số neutron luôn nhiều hơn số proton trong hạt nhân. D. tập hợp các nguyên tử có số proton luôn nhiều hơn số neutron trong hạt nhân. Câu 6. Khối lượng nguyên tử Oxygen bằng A. 10 amu. B. 12 amu. C. 14 amu. D. 16 amu. Câu 7. P là kí hiệu hóa học của nguyên tố A. Sulfur. B. Phosphorus.
- C. Potassium. D. Silicon. Câu 8. Kí hiệu hóa học của nguyên tố Nitrogen là A. O. B. C. C. N. D. H. Câu 9. Các nguyên tố trong cùng một hàng thì A. có cùng số electron ở lớp ngoài cùng. B. có tính chất hóa học gần giống nhau. C. có cùng số proton trong nguyên tử. D. có cùng số lớp electron trong nguyên tử. Câu 10. Hiện nay, có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A.5 B.7 C.8 D.9 Câu 11. Đơn chất là A. chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học. B. chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học. C. chất được tạo nên từ ba nguyên tố hóa học. D. chất được tạo nên từ nhiều nguyên tố hóa học. Câu 12. Calcium carbonate là thành phần chính của đá vôi, được tạo nên từ các nguyên tố Calcium, carbon và oxygen. Đá vôi là A. một nguyên tố hóa học. B. một đơn chất. C. một hỗn hợp. D. một hợp chất Câu 13. Dãy gồm các đơn chất là A. Fe(NO3)2, NO, C, S. B. Fe, NO2, H2O. C. Mg, K, S, C, N2. D. Cu(NO3)2, KCl, HCl. Câu 14. Khối lượng phân tử của CH4, KCl lần lượt là A. 16 amu, 74,5 amu. B. 74,5 amu, 58 amu. C. 17 amu; 74,5 amu. D. 16 amu, 58 amu. Câu 15. Để đạt được lớp electron ngoài cùng bền vững giống khí hiếm, các nguyên tử kim loại có xu hướng A. nhận thêm electron. B. nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể. C. nhường bớt electron. D. nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể. Câu 16: Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nước là liên kết A. kim loại. B. ion. C. cộng hoá trị. D. phi kim. II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Câu 17. (1,0 điểm) Hãy kể tên một số kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên. .......................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Câu 18. (2,0 điểm) Cho mô hình 2 nguyên tử Sodium (Na) và Fluorine (F) như sau: Sodium Fluorine a) Mô tả vị trí (thứ tự, chu kì, nhóm) của nguyên tố Sodium và Fluorine trong bảng tuần hoàn. ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... b) Hãy xác định nguyên tố nào là nguyên tố kim loại, nguyên tố nào là nguyên tố phi kim? ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Câu 19. (2,0 điểm) a) Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Aluminium (Al) có hóa trị III và Chlorine (Cl) có hóa trị I. ....................................................................................................................................... .......................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... b) Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất trên. (Cho biết khối lượng nguyên tử của Al là 27 amu, Cl là 35,5 amu) ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Câu 20. (1,0 điểm) Theo thống kê, mức tiêu thụ sữa bình quân đầu người tại Việt Nam là 27 lít/người/năm. Dự báo mức tiêu thụ bình quân đầu người hàng năm sẽ tiếp tục tăng 7-8%. Tổ chức nông nghiệp và lương thực (FAO) nhấn mạnh sữa là cách để giúp mọi người thuộc các thành phần dân số đáp ứng nhu cầu cơ thể về Calcium (Ca), Magnesium (Mg), Potassium (K), Iron (Fe), Selenium (Se)…Hãy cho biết vai trò của các nguyên tố Calcium, Iron đối với sự phát triển của cơ thể con người. ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Hết. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm. Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp B A A B B D B C án Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp D B A D C A C C án II. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Đáp án Điểm Câu 17. (1,0 điểm) Một số kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên: - Kĩ năng quan sát, phân loại 0,25 điểm - Kĩ năng liên kết 0,25 điểm - Kĩ năng đo 0,25 điểm 0,25 điểm - Kĩ năng dự báo Câu 18. (2,0 điểm) a) Vị trí (thứ tự, chu kì, nhóm) của nguyên tố Sodium và Fluorine trong bảng tuần hoàn. - Nguyên tố Sodium nằm ở ô 11, nhóm IA, chu kì 3 trong bảng tuần 0,75 điểm hoàn các nguyên tố hoá học - Nguyên tố Fluorine nằm ở ô 9, nhóm VIIA, chu kì 2 trong bảng tuần 0,75 điểm hoàn các nguyên tố hoá học b) - Sodium (Na) là nguyên tố kim loại 0,25 điểm - Fluorine (F) là nguyên tố phi kim 0,25 điểm Câu 19. (2,0 điểm) a) Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Aluminium (Al) có hóa trị III và Chlorine (Cl) có hóa trị I. - Công thức dạng chung: AlxCly 0,25 điểm - Theo quy tắc hóa trị: x.III = y.I 0,25 điểm Suy ra: = =. Vậy x=1, y=3 0,5 điểm - Công thức hóa học của hợp chất là AlCl3 b) Phần trăm khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất trên. (Cho biết khối lượng nguyên tử của Al là 27 amu, Cl là 35,5 amu) - Khối lượng phân tử AlCl3: 27 + 35,5.3 = 133,5 (amu) 0,5 điểm %Al= (27:133,5). 100%= 20,2% 0,25 điểm %Cl= 100%- 20,2%= 79,8% 0,25 điểm
- Câu 20. (1,0 điểm) Vai trò của các nguyên tố Calcium, Iron đối với sự phát triển của cơ thể con người - Calcicum giúp xương chắc khoẻ, phòng ngừa những bệnh loãng 0,5 điểm xương, giúp phát triển chiều cao... - Iron có vai trò quan trọng để tạo hồng cầu, tăng sự hình thành 0,5 điểm Hemoglobin, tạo các enzim xúc tác quan trọng, thúc đẩy hệ miễn dịch… (Mỗi nguyên tố HS chỉ cần nêu được 1 vai trò so với đáp án là đạt điểm tối đa; HS có thể nêu vai trò khác đáp án, đúng thì cũng đạt điểm tối đa) Đối với HS khuyết tật đánh giá dựa vào sự tiến bộ của HS
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khẳng định nào dưới đây không đúng? A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên. B. Dự báo là kĩ năng không cần thiết của người làm nghiên cứu. C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức, suy luận của con người, … về các sự vật, hiện tượng. D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phương pháp tìm hiểu tự nhiên. Câu 2. Trong Hình 1.1, ban đầu bình a chứa nước, bình b chứa một vật rắn không thấm nước. Khi đổ hết nước từ bình a sang bình b thì mức nước trong bình b được vẽ trong hình. Thể tích của vật rắn là A. 33 mL. B. 73 mL. C. 32,5 mL. D. 35,2 mL. Câu 3. Nguyên tử Boron có 5 proton. Có bao nhiêu electron trong nguyên tử Boron? A. 5 B. 10 C. 6 D. 11 Câu 4. Nguyên tử X có 6 proton, số electron lớp ngoài cùng của X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5. Nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 52. Biết số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 16. Số hạt neutron của nguyên tử X là A. 17. B. 18 C. 19. D. 20. Câu 6. Đây là sơ đồ nguyên tử nguyên tố nào? A. Na. B. N. C. Mg. D. Al. Câu 7. Nguyên tố hóa học là A. tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số neutron trong hạt nhân.
- B. tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân. C. tập hợp những nguyên tử khác loại, có cùng số neutron trong hạt nhân. D. tập hợp những nguyên tử khác loại, có số proton luôn nhiều hơn số neutron trong hạt nhân. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Một đơn vị amu bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử C. B. Một đơn vị amu bằng 1/14 khối lượng của nguyên tử C. C. Một đơn vị amu bằng 1/16 khối lượng của nguyên tử C. D. Một đơn vị amu bằng 1/18 khối lượng của nguyên tử C. Câu 9. Hạt cấu tạo nên vỏ nguyên tử là: A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và neutron Câu 10. Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Từ 2 nguyên tố B. Từ 3 nguyên tố C. Từ 4 nguyên tố trở lên D. Từ 1 nguyên tố Câu 11. Hiện nay, có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A.5 B.7 C.8 D.9 Câu 12. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là A. số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử. B. số neutron trong nguyên tử. C. số electron trong hạt nhân. D. số proton và neutron trong hạt nhân. Câu 13. Hợp chất là A. chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học. B. chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học. C. chất được tạo nên từ ba nguyên tố hóa học. D. chất được tạo nên từ hai hay nhiều nguyên tố hóa học. Câu 14. Phân tử nước gồm hai nguyên tử hydrogen và một nguyên tử oxygen. Nước là A. một hợp chất. B. một đơn chất. C. một hỗn hợp. D. một nguyên tố hóa học. Câu 15. Nguyên tử của nguyên tố X có 2 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 3 electron. Vị trí của nguyên tố X là A. thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA. B. thuộc chu kỳ 2, nhóm IIIA. C. thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA. D. thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA. Câu 16. Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết: A. Số thứ tự của nguyên tố. B. Số hiệu nguyên tử. C. Số electron lớp ngoài cùng. D. Số lớp electron. Câu 17. Số thứ tự nhóm A trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết: A. Số electron lớp ngoài cùng. B. Số lớp electron. C. Số hiệu nguyên tử. D. Số thứ tự của nguyên tố. Câu 18. Khối lượng phân tử của hợp chất nitrogen dioxide tạo bởi 1 nguyên tử nitrogen và 2 nguyên tử oxygen là A. 30 amu. B. 46 amu. C. 108 amu. D. 94 amu.
- Câu 19. Nguyên tử của các nguyên tố có xu hướng tham gia liên kết hóa học để đạt được lớp electron ngoài cùng giống A. Kim loại. B. Khí hiếm. C. Phi kim. D. Đơn chất. Câu 20. Nguyên tử của các nguyên tố khác khí hiếm có xu hướng tham gia liên kết hóa học để lớp electron ngoài cùng đạt A. 5 electron. B. 6 electron. C. 7 electron. D. 8 electron. Câu 21. Nguyên tử Al trở thành ion Al3+ khi A. Nhận thêm 1 electron. B. Nhận thêm 3 electron. C. Nhường đi 1 electron. D. Nhường đi 3 electron. Câu 22. Chất nào sau đây có liên kết ion? A. Hydrogen. B. Potassium chloride. C. Nitrogen. D. Fluorine. Câu 23. Chất nào sau đây là chất cộng hóa trị? A. Potassium chloride. B. Calcium chloride. C. Nitrogen. D. Sodium oxide. Câu 24. Công thức nào sau đây là của đơn chất? A. H2O. B. NaCl. C. BaCl2. D. Cl2. Câu 25. Công thức nào sau đây là của hợp chất? A. H2. B. NaOH. C. O2. D. Cl2. II. TỰ LUẬN Bài 1: Mục II. Một số kĩ năng tiến trình học tập môn KHTN Bài 2: Mục II. Mô hình nguyên tử của Rơ-dơ-pho-Bo Mục III. Cấu tạo nguyên tử Bài 3: Mục III. Tên gọi và kí hiệu của nguyên tố hóa học Bài 4: Mục II. Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Mục III. Vị trí các nhóm nguyên tố kim loại, phi kim và khí hiếm trong bảng tuần hoàn Bài 7: Mục I. Công thức hóa học (tính được % khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất) Mục III. Lập CTHH của hợp chất (khi biết hóa trị)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 204 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 184 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 174 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn