intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: KHTN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài in trong 06 trang) A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC Tổng Chủ đề Điểm số ĐỘ số Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Số câu Trắc Trắc Trắc Trắc Tự Tự Tự Tự Số ý tự trắc nghiệ nghiệ nghiệ nghiệ luận luận luận luận luận nghiệ m m m m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mở 1 1 đầu (0,25) (0,25) 2 0,5 (6 tiết) C1 C2 Nguyê n tử. Nguyê n tố hóa 7 học – (1,75) Sơ 2 C3, C4,1 1 lược (0,5) 5,25 C5, C6,(2,0) (1,0) 2 9 về C13, C11, C19 C20 bảng C14 C12, tuần C15 hoàn hóa học (15 tiết) Phân 2 2 2 1 3 5 4,25 tử (0,75) (0,5) (2,0) (1,0) 1
  2. (13 C9,C10C17, C7, C8 C18 tiết) ,C16 C21 Số ý TL/ 10 1 6 2 0 1 0 5 16 10,00 Số câu TN Điểm 2,5 2 1,5 2,5 0 1,5 0 6,0 4,0 10 số Tổng số 10 2,5 điểm 3,5 điểm 2,5 điểm 1,5 điểm 10 điểm điểm điểm B. BẢN ĐẶC TẢ Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Yêu cầu cần Mức độ TL TN TL TN Nội dung đạt (Số (Số ( ý (câu ý) câu) số) số) Mở đầu (6 2 2 tiết) Nhận Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng C1 1 biết trong học tập môn Khoa học tự nhiên - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, Thông phân loại, liên kết, đo, dự báo. Mở đầu C2 hiểu - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung 1 môn Khoa học tự nhiên 7). Vận Làm được báo cáo, thuyết trình. dụng Nguyên tử. Nguyên tố 2 5 1 5 hóa học (8 tiết) – Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford C3 – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ Nhận 4 C4 nguyên tử). biết C5 – Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn C6 vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Thông – Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và Ý 1 1 C19 hiểu kí hiệu nguyên tố hoá học. Ý1 – Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 2
  3. 20 nguyên tố đầu tiên Sơ lược về bảng tuần hoàn các 1 5 1 5 nguyên tố hoá học (7 tiết) – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần 1 C11 Nhận hoàn các nguyên tố hoá học. 1 C12 biết – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, 1 C15 chu kì. Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm Thông nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên C13 1 2 C20 hiểu tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm C14 trong bảng tuần hoàn. Phân tử (13 2 5 2 6 tiết) Nhận C7 Phân tử; - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 2 biết C8 đơn chất; Thông - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. 1 C9 hợp chất hiểu – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 1 C10 – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên Giới thiệu tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn về liên kết Thông giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). hoá học 1 1 21 C16 hiểu – Nêu được sự hình thành liên kết ion theo nguyên (ion, cộng tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ hoá trị) electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Hoá trị; Nhận – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất 1 C17 công thức biết cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học. hoá học – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. 3
  4. – Viết được công thức hoá học của một số chất và Thông hợp chất đơn giản thông dụng. hiểu – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất – Xác định được công thức hoá học của hợp chất Vận dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng 1 C18 dụng phân tử. C. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA I Trắc nghiệm: (4 điểm) Câu 1: Phương pháp tìm hiểu môn khoa học tự nhiên gồm các nội dung: 1. Hình thành giả thuyết. 2. Thực hiện kế hoạch kiểm tra dự đoán. 3. Kết luận.Viết báo cáo. Thảo luận và trình bày báo cáo khi được yêu cầu. 4. Lập kế hoạch kiểm tra dự đoán. 5. Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu. Thứ tự đúng của phương pháp tìm hiểu môn khoa học tự nhiên là: A. 1 - 2 -3 -4 -5. B. 5 - 1 - 4 - 2 - 3. C. 1 - 3 - 5 - 2 -4. D. 5 - 4 -3 - 2 -1. Câu 2: Trong các đồng hồ sau đồng hồ nào là đồng hồ đo thời gian hiện số sử dụng cổng quang? A. Đồng hồ nước. C. Đồng hồ cát. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số. D. Đồng hồ điện tử. Câu 3: Có những hạt nào được tìm thấy trong hạt nhân của nguyên tử? A. Các hạt mang điện tích âm (electron). B. Các hạt neutron và hạt proton. C. Các hạt neutron không mang điện. D. Hạt nhân nguyên tử không chứa hạt nào bên trong. Câu 4: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào? A. gam B. kilôgam C. amu D. cả 3 đơn vị trên Câu 5: Nguyên tử X có tổng số hạt là 52, trong số đó proton là 17 Số electron và neutron của X lần lượt là: A. 18 và 17 B. 19 và 16 C. 16 và 19 D. 17 và 18 Câu 6. Kí hiệu hóa học của kim loại calcium là A. Ca. B. Zn. C. Al. D. C. Câu 7: Đơn chất là chất tạo nên từ: A. một chất. B. một nguyên tố hoá học. C. một nguyên tử. D. một phân tử. Câu 8: Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử đơn chất với phân tử hợp chất? 4
  5. A. Hình dạng của phân tử. B. Kích thước của phân tử. C. Số lượng nguyên tử trong phân tử. D. Số lượng nguyên tồ hóa học trong phân tử. Câu 9: Các chất là hợp chất gồm: A. NO2; Al2O3; N2 B. HgSO4, Cl2, ZnO C. CaO, MgO, H2SO4 D. H2O, Ag, NO Câu 10: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là: A. 68. B. 78. C. 88. D. 98. Cho H = 1 amu; S = 32 amu; O = 16 amu Câu 11: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học được sắp xếp theo nguyên tắc A. chiều nguyên tử khối tăng dần. B. chiều điện tích hạt nhân tăng dần. C. tính kim loại tăng dần. D. tính phi kim tăng dần. Câu 12: Số thứ tự nhóm trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết A. số electron lớp ngoài cùng. B. số thứ tự của nguyên tố. C. số hiệu nguyên tử. D. số lớp electron. Câu 13 : Các nguyên tố hóa học nhóm IIA có điểm gì chung? A. Có cùng số nguyên tử. B. Có cùng khối lượng. C. Tính chất hóa học tương tự nhau. D. Không có điểm chung. Câu 14: Vị trí kim loại kiềm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học thường A. ở đầu nhóm. B. ở cuối nhóm. C. ở đầu chu kì. D. ở cuối chu kì. Câu 15. Hiện nay, có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? A. 5. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 16. Hãy chọn phát biểu đúng để hoàn thành câu sau: Để có số electron ở lớp ngoài cùng giống nguyên tử của nguyên tố khí hiếm, các nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng A. nhường các electron ở lớp ngoài cùng. B. nhận thêm electron vào lớp electron ngoài cùng. C. nhường electron hoặc nhận electron để lớp electron ngoài cùng đạt trạng thái bền (có 8 electron). D. nhường electron hoặc nhận electron hoặc góp chung electron. II. Tự luận: ( 6 điểm) Câu 17. (1,0 điểm): Xác định hoá trị của các nguyên tố : - C có trong hợp chất CH4 - K trong hợp chất K2O Câu 18 (1,0 điểm): Hợp chất (Y) có công thức FexOy, trong đó Fe chiếm 70% theo khối lượng. Khối lượng phân 5
  6. tử (Y) là 160 amu. Xác định công thức hoá học của hợp chất (Y). Câu 19 (2 điểm): a) Nguyên tố hoá học là gì? b) Gọi tên các nguyên tố có kí hiệu hoá học sau: Cl, P Câu 20 (1 điểm): Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kì 3, nhóm I trong bảng hệ thống tuần hoàn. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử của A. Câu 21(1,0 điểm): Cho sơ đồ cấu tạo của nguyên tử chlorine (Cl) như hình bên: Hãy biểu diễn sự hình thành liên kết hoá trị trong phân tử Chlorine (Cl2 ). Sơ đồ cấu tạo nguyên tử Cl Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Bùi Thanh Tùng Ngô Thị Thêm 6
  7. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS LAI THÀNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. Phần trắc nghiệm: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B B B C D A B D C D B A C C B D (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) II. Phần tự luận 7
  8. Câu Nội dung Điểm Câu - Trong CTHH: CH4 Gọi b là hóa trị của C, theo quy tắc hóa 0,5 đ 17 trị ta có: b.1 I.4 b Vậy hóa trị của C là IV 1,0 đ - Trong CTHH: K2O Gọi c là hóa trị của K, theo quy tắc hóa 0,5 đ trị ta có: c.2 II.1 c Vậy hóa trị của K là I Câu Với công thức FexOy,ta có: 18 %Fe = 0,5đ 1,0đ %O= Vậy công thức hóa học hợp chất Y là: Fe2O3 0,5đ Câu a, Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử cùng loại, có 19 cùng số hạt proton trong hạt nhân. 1đ 2đ Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học đều có tính chất hóa học giống nhau. b, Cl: chlorine P: Phosphorus 1đ 8
  9. Câu Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11 nên A có 11 proton và 20 11 electron, chu kì 3 nên A có 3 lớp e, nhóm I nên A có 1e lớp 1đ 1đ ngoài cùng Câu 21 1đ 1đ HS chỉ cần vẽ đúng, không cần vẽ đẹp vẫn ghi điểm tối đa Chú ý: HS có thể làm theo cách khác nhưng đúng bản chất Hóa học vẫn được điểm tối đa Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án Trung Văn Đức Bùi Thanh Tùng Ngô Thị Thêm 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2