Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quang Khải, Ninh Hoà
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022-2023 TRẦN QUANG KHẢI MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) BẢN CHÍNH I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị của tốc độ là A. km.h B. m/s C. m.s D. s/m Câu 2. Trong các đơn vị sau đây, tốc độ thường tính theo những đơn vị A. km/ph và m/s B. km/h và m/ph C. km/h và m/s D. km/ph và m/ph Câu 3. Thiết bị dùng để đo tốc độ của các phương tiện giao thông trên đường bộ A. đồng hồ bấm giây C. cổng quang điện B. thước đo chiều dài D. súng “bắn tốc độ” Câu 4. Thiết bị dùng để đo tốc độ chuyển động của một vật trong phòng thí nghiệm A. đồng hồ bấm giây và cổng quang điện. B. đồng hồ bấm giây và đồng hồ đo thời gian hiện số. C. đồng hồ đo thời gian hiện số và thước đo chiều dài. D. đồng hồ bấm giây và thước đo chiều dài. Câu 5. Để đo tốc độ chuyển động của một vật trong phòng thí nghiệm, ta có thể sử dụng các thiết bị: A. đồng hồ bấm giây và cổng quang điện. B. đồng hồ bấm giây và đồng hồ đo thời gian hiện số. C. thước đo chiều dài, đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện. D. cổng quang điện và thước đo chiều dài. Câu 6. Tốc độ được tính bằng công thức A. v = S.t B. v = t/S C. v = t + S D. v = S/t Câu 7. Vật được coi là nguồn âm A. cái trống để trên sân trường. B. sợi dây của cây đàn ghi ta đang rung. C. cái còi đang nằm trên bàn. D. chiếc âm thoa đặt trên bàn. Câu 8. Âm thanh không truyền được trong A. chân không B. khí hydrogen C. thủy ngân D. đất Câu 9. Phát biểu sai là: A. nguyên tử gồm lớp vỏ và hạt nhân nguyên tử. B. hạt nhân ở tâm nguyên tử, mang điện tích dương, gồm proton và neutron. C. trong nguyên tử số neutron bằng số electron. D. trong nguyên tử, electron chuyển động quanh hạt nhân trên những quỹ đạo xác định. Câu 10. Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử A. có cùng số proton. C. có cùng số neutron. B. có cùng khối lượng nguyên tử. D. có cùng số proton, neutron và electron. Câu 11. Kí hiệu hóa học của nguyên tố carbon và sodium là A. C và NA B. C và Na C. K và P D. K và Mg Câu 12. Phát biểu sai là A. mỗi nguyên tố hóa học có một tên gọi riêng. B. mỗi nguyên tố hóa học được biểu diễn bằng một kí hiệu hóa học. C. số proton là đại lượng đặc trưng của nguyên tố hóa học.
- D. nguyên tử X (6p, 7n) và nguyên tử Y (8p, 7n) đều thuộc cùng một nguyên tố hóa học. Câu 13. Chuyển hóa năng lượng là sự..................năng lượng từ dạng này sang dạng khác như từ hóa năng thành nhiệt năng, từ quang năng thành hóa năng. A. biến đổi B. chuyển C. chuyển biến D. thay đổi Câu 14. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò quan trọng đối với A. sự chuyển hóa của sinh vật. C. sự trao đổi năng lượng. B. sự biến đổi các chất. D. sự sống của sinh vật. Câu 15. Khi nói về vai trò của nước đối với cơ thể sinh vật, nhận định sai là : A. nước là thành phần cấu tạo chủ yếu của tế bào. B. nước là nguyên liệu để tổng hợp chất hữu cơ trong quang hợp. C. nước là dung môi hòa tan nhiều chất góp phần vận chuyển các chất. D. nước là nguyên liệu của quá trình hô hấp tế bào. Câu 16. Hô hấp tế bào là A. quá trình phân giải các chất phức tạp thành các chất đơn giản, kèm theo sinh nhiệt. B. quá trình phân giải các chất hữu cơ tạo thành nước và carbon dioxide, đồng thời giải phóng năng lượng. C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất đơn giản, đồng thời giải phóng năng lượng. D. quá trình phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ, không sinh năng lượng. II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1,50 điểm) a. Tốc độ của một chuyển động cho ta biết điều gì? Nói một ô tô đang chuyển động với tốc độ 50 km/h. Em hiểu như thế nào? b. Để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông, người lái xe cần tuân theo những nguyên tắc nào? c. Hãy giải thích sự truyền sóng âm trong không khí. Câu 18. (1,50 điểm) a. Một con đại bàn có thể bay với tốc độ 25 m/s. Cần thời gian bao lâu để nó bay được quãng đường dài 2 km. b. Hình bên là đồ thị quãng đường - thời gian của một vật chuyển động trên đường thẳng. Hãy tính tốc độ của vật trên từng giai đoạn OA, AB, BC và CD. Câu 19. (1,5 điểm) a. Quan sát mô hình cấu tạo nguyên tử aluminium (hình bên), +13 cho biết: số proton trong hạt nhân, số lớp electron và số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử. b. Hoàn thành thông tin còn thiếu trong bảng sau: Nguyên tử Số proton Số neutron Số electron Khối lượng nguyên tử (amu) Potassium (K) ? 20 19 ? c. Biết khối lượng nguyên tử oxygen là 16 amu. Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử oxygen 1,5 lần. Vậy X là nguyên tử nào? Biết nguyên tử X trong số các nguyên tử sau: aluminium (13p,14n), magnesium (12p,12n), sodium (11p,12n). Câu 20. (1,5 điểm) a. Cho một cốc nước ấm để trong điều kiện nhiệt độ phòng
- a1. Em hãy lựa chọn các dụng cụ, thiết bị phù hợp có trong phòng thí nghiệm để xác định nhiệt độ, khối lượng và thể tích của nước trong cốc. a2. Sau 10 phút, nhiệt độ của nước trong cốc thay đổi như thế nào? a3. Em đã sử dụng các kĩ năng nào để giải quyết các vấn đề trên? b. Nêu những ứng dụng của quang hợp trong đời sống mà để tăng năng suất cây trồng. -------HẾT------
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1– NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 B C D D C D B A C A B D A D D B II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 17 a/Tốc độ cho ta biết một vật chuyển động nhanh hay chậm. 0,5 đ (1,5 điểm) b/Để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông, người lái 0,5 đ xe phải điều khiển tốc độ của xe không vượt quá tốc độ tối đa cho phép cho phép và giữ khoảng cách an toàn giữa hai xe. c/ Sự dao động của nguồn âm đã làm lan truyền sự nén, 0,5đ giãn không khí, tức là làm lan truyền âm từ nguồn âm ra xung quanh nó. Câu 18 a/ Thời gian để đại bàn bay được quãng đường 2 km là: 0,5 đ (1,5 điểm) t = S/v = 2000 m : 25 m/s = 80 s b/ Tốc độ của vật trên đoạn OA: v = S/t = 40m/8s =5 m/s 1,0 đ Tốc độ của vật trên đoạn AB: v = 0 m/s (Mỗi ý 0,25đ) Tốc độ của vật trên đoạn BC: v = S/t = (80 – 40)m /(24 – 16)s = 5 m/s Tốc độ của vật trên đoạn CD: v = S/t = 80 m/ (28-24) s = 20 m/s. Câu 19 a. Nguyên tử aluminium 0,75đ (1,5 điểm) - số proton trong hạt nhân: 13 p (Mỗi ý 0,25đ) - số lớp electron: 3 lớp - số electron ở lớp ngoài cùng: 3 e b. Potassium (K): 0,5đ - số proton: 19 (Mỗi ý 0,25đ) - khối lương nguyên tử: 39 amu c. Khối lượng nguyên tử X: 1,5 .16 = 24 amu 0,25 đ suy ra X là nguyên tử magnesium (12p, 12n) Câu 10 4.1.a. Nhiệt kế đo nhiệt độ, cân đo khối lượng, cốc đong (1,5 điểm) đo thể tích. (0,25 đ) 4.1.b. Sau 10 phút, nhiệt độ của nước trong cốc giảm. (0,25đ) 4.1.c. Các kĩ năng cần dùng: quan sát (đọc chỉ số), đo (0,25đ) (cách sử dụng dụng cụ đo), dự đoán (nhiệt độ giảm). 4.2. Những ứng dụng của quang hợp trong đời sống mà để
- tăng năng suất cây trồng là -Tăng diện tích lá: Quá trình quang hợp chủ yếu diễn ra (0,25đ) trên lá. Do vậy có thể áp dụng các biện pháp kỹ thuật như tưới nước, bón phân kích thích lá phát triển. Tùy từng giống cây có thể áp dụng để tăng hiệu suất, cường độ quang hợp hợp lý nhất. (0,25đ) - Tăng hệ số kinh tế: Tuyển chọn các giống cây và bón phân hợp lý để tăng năng suất cây trồng. - Lai và chọn các giống mới: Chọn các giống cây có khả (0,25đ) năng quang hợp cao có cường độ và hiệu suất hấp thụ sắc tố. Ninh Đông, ngày 25/ 10/2022 TỔ TRƯỞNG GVBM Nguyễn Bảo Nguyễn Thị Phương Lê Hoàng Yến
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA KIỂM TRA GKI NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 7 TRẦN QUANG KHẢI MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra GKI - Nội dung: + Bài mở đầu: Phương pháp và kĩ năng trong hoc tập môn KHTN (6 tiết) + Chủ đề 1: Nguyên tử, nguyên tố hóa học (8 tiết) + Chủ đề 4: Tốc độ (11 tiết) + Chủ đề 5: Âm thanh (3 tiết / kết thúc bài 9) + Chủ đề 8: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (6 tiết / kết thúc bài 18) - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa 40% trắc nghiệm và 60% tự luận.. - Cấu trúc: + Mức độ đề:40% nhận biết, 30% thông hiểu, 20% vận dụng, 10% vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,00 điểm; gồm 16 câu hỏi (nhận biết: 16 câu; thông hiểu: 0), mỗi câu 0,25 điểm. + Phần tự luận: 6,00 điểm, gồm 12 ý / 4 câu (nhận biết: 0,00 điểm; thông hiểu: 3,00 điểm; vận dụng: 2,00 điểm; vận dụng cao: 1,00 điểm) +Kiến thức nửa đầu HKI = 100% (10,00 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc Số câu số Tự luận Số ý TL luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm TN 1. Bài mở đầu: Phương 1 1 0,75
- Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc Số câu số Tự luận Số ý TL luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm TN pháp và kĩ năng trong học tập môn KHTN (6 tiết) 2. Chủ đề 1: Nguyên tử, 4 1 1 1 3 4 2,50 nguyên tố hóa học (8 tiết) 3. Chủ đề 4: Tốc độ (11 6 3 3 6 3,0 tiết) 4. Chủ đề 5: Âm thanh (3 2 1 1 2 2 2,0 tiết / kết thúc bài 9) 5. Chủ đề 8: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng 4 2 1 3 1,75 ở sinh vật (6 tiết / kết thúc bài 18) Số ý TL / Số câu TN 0 16 5 0 4 0 3 0 12 16 Điểm số 0,00 4.00 3.00 0,00 2.00 0,00 1.00 0,00 6.00 4.00 10,00 Tổng số điểm 4,00 3,00 2,00 1,00 10,00 10,00
- BẢN ĐẶC TẢ Số ý TL, số câu Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL TN 1. Bài mở đầu: Phương pháp và kĩ năng trong hoc tập môn KHTN (6 tiết) Nhận biết - Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng - Vận dụng được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, 2 C4.1(ý liên kết, đo, dự báo. a,ý b) Vận dụng 1 C4.1(ý c) - Vận dụng giải thích các hiện tượng thực tế cao 2. Chủ đề 1: Nguyên tử, nguyên tố hóa học (8 tiết) 3 4 - Nguyên tử Nhận biết - Biết được cấu tạo nguyên tử. 1 C9 - Nguyên tố - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc hóa học tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hóa học, tên gọi C10,C11, nguyên tố và kí hiệu nguyên tố hóa học. 3 C12 Thông hiểu - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford - Bohr 1 C3(ý a) (mô hình sắp xếp electron trong lớp vỏ nguyên tử). - Viết được kí hiệu hóa học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên.
- Số ý TL, số câu Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL TN Vận dụng - Từ số electron trong nguyên tử suy ra được số proton và 1 C3(ý b) tính được khối lượng nguyên tử. Vận dụng -Dựa vào sự nặng hay nhẹ giữa các nguyên tử, tính được 1 C3(ý c) cao khối lượng của nguyên tử, từ đó xác định được nguyên tử dựa vào thành phần hạt nhân nguyên tử. 3. Chủ đề 4: Tốc độ (11 tiết) - Tốc độ của Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 6 C1, C2, chuyển động Biết thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương C3,C4,C5,C - Đồ thị quãng tiện giao thông. 6 đường - thời Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 2 C17 gian (ý a,b) - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. - Nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Vận dụng - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong 1 khoảng thời gian tương ứng. C18 - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được (ý b) quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi 1 C18 cao được trong khoảng thời gian tương ứng. (ý a)
- Số ý TL, số câu Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL TN 4. Chủ đề 5: Âm thanh (3 tiết / kết thúc bài 9) - Sự truyền âm Nhận biết - Biết được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, 2 C7, C8 lỏng, khí. Thông hiểu - Giải thích được sự truyền âm trong không khí. 1 Câu 17 ( ý c) 5. Chủ đề 8: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (6 tiết / kết thúc bài 18) - Vai trò trao Nhận biết – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá 4 C13,C14,C đổi chất và năng lượng. 15, chuyển hoá – Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng C16 năng lượng trong cơ thể. - Quang hợp ở Thông hiểu – Nắm được vai trò quang hợp ở cây xanh. 1 C4.2 thực vật Ninh Đông, ngày 25/ 10/2022 TỔ TRƯỞNG GVBM Nguyễn Bảo Nguyễn Thị Phương Lê Hoàng Yến
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 202 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 270 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 187 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 233 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 174 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 180 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 201 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 179 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 183 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 23 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 36 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 22 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 18 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 173 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 168 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 180 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn