intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

14
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIÊRI NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên: ............................................. MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 Lớp:................................. Thời gian làm bài: 60 phút ( Đề gồm 04 trang ) ĐỀ 01: ( Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra) A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Hãy lựa chọn một phương án đúng trong các câu hỏi sau và ghi lại phương án đúng vào phần BÀI LÀM. Câu 1: Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. proton, electron. B. neutron. C. proton, neutron D. electron, neutron. Câu 2: Số lượng hạt nào đặc trưng cho nguyên tố hóa học? A. Electron B. Neutron. C. Proton D. Hạt nhân Câu 3: Cho thành phần các nguyên tử sau: X (17p, 17e, 16 n), Y (8p, 8e, 9n), Z (17p, 17e, 16 n), T (8p, 8e, 9n). Có bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 4: Vì sao nói khối lượng của nguyên tử cũng là khối lượng của hạt nhân? A. Vì khối lượng neutron không đáng kể. B. Vì điện tích hạt nhân bằng điện tích ở vỏ nguyên tử. C. Vì khối lượng proton không đáng kể. D. Vì khối lượng electron không đáng kể. Câu 5: Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất? A. Muối ăn do hai nguyên tối cấu tạo nên là Na, Cl. B. Khí gas do hai nguyên tố tạo nên là C, H. C. Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên là H, O. D. Than chì do nguyên tố C tạo nên. Câu 6: Hợp chất thường được chia làm hai loại là A. kim loại và phi kim. B. vô cơ và hữu cơ. C. kim loại và vô cơ. D. phi kim và hữu cơ. Câu 7: Cổng quang điện có vai trò: A. Điều khiển mở/đóng đồng hồ đo thời gian hiện số. B. Điều khiển đóng đồng hồ đo thời gian hiện số. C. Điều khiển mở đồng hồ đo thời gian hiện số. D. Gửi tín hiệu điện tự tới đồng hồ. Câu 8: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron. 1
  2. Câu 9: Hiện nay có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 10: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Nguyên tố nitrogen có kí hiệu hóa học là N. B. Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố có kí hiệu hóa học N là Natri. C. Những nguyên tử có cùng số proton thuộc cùng một nguyên tố hóa học. D. Carbon, oxygen, hdrogen và nitrogen là những nguyên tố quan trọng trong cơ thể người. Câu 11: Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học K là A. Kali. B. Potassium. C. Kalium. D. Sodium. Câu 12: Nguyên tố X có khối lượng nguyên tử gấp 4 lần khối lượng nguyên tử của hydrogen. X là nguyên tố nào sau đây? A. Helium B. Lithium C. Carbon D. Neon. Câu 13: Hình 1.1 là sơ đồ nguyên tử nguyên tố nào? A. Na B. N. C. Al. D. O. Câu 14: Nguyên tử X có 17 proton. Số hạt electron của X là A. 17. B. 18. C. 19. D. 20. Câu 15: Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, magnesium, oxygen, nitrogen, silicon. Số nguyên tố có kí hiệu hóa học gồm 2 chữ cái là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 16: Nhà khoa học nổi tiếng người Nga đã có công trong việc xây dựng bảng tuần hoàn sử dụng đến ngày nay là ai? A. John Dalton. B. Ernest Rutherford. C. Niels Bohr. D. Dimitri. I. Mendeleev. Câu 17: Hợp chất chất là chất tạo nên từ A. hai chất. B. hai hay nhiều nguyên tố hoá học. C. một nguyên tử. D. một phân tử. Câu 18: Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử MgO là liên kết A. ion. B. cộng hóa trị. C. phi kim. D. kim loại. Câu 19: Các chất là đơn chất gồm: A. NO2; Al2O3; N2 B. HgSO4,Cl2, ZnO C. CaO,MgO, H2SO4 D. H2, Ag, Cu 2
  3. Câu 20: Phân tử khối của hợp chất N2O5 là A. 68. B. 78. C. 108. D. 98. Câu 21: Ứng dụng nào của Hydrogen? A. Làm nhiên liệu cho động cơ xe; dùng trong đèn xì oxygen - hydrogen, là nguyên liệu sản xuất NH3, HCl và nhiều hợp chất hữu cơ, … B. Chế tạo ruột bút chì, điện cực, đồ trang sức, mũi khoan kim cương, than đốt, … C. Lõi dây điện, que hàn đồng, đúc tượng, nam châm điện từ, các động cơ máy móc, đồ trang trí nội thất bằng đồng, … D. Tên lửa, bơm khinh khí cầu, bóng thám không,… Câu 22: Các nguyên tố hóa học trong một chu kì trên bảng tuần hoàn được sắp xếp theo A. khối lượng. B. tên gọi. C. số lớp electron. D. số neutron. Câu 23: Các nguyên tố hoá học nhóm IIIA có điểm gì chung? A. Có cùng số nguyên tử. B. Không có điểm gì chung. C. Có cùng khối lượng. D. Tính chất hoá học tương tự nhau. Câu 24: Cấu trúc electron của nguyên tử neon là cấu trúc A. bền vững. B. rỗng. C. chặt khít. D. tròn đều. Câu 25: Những nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ (IIA) ? A. Chlorine, Bromine, Fluorine. B. Fluorine, Carbon, Bromine. C. Berylium, Calcium, Barium. D. Neon, Helium, Argon. Câu 26: Các nguyên tố hóa học thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo A. cùng một đường chéo. B. cùng một cột dọc. C. cùng một hang ngang. D. không theo quy luật. Câu 27: Liên kết cộng hóa trị được hình thành do A. lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử. B. các cặp electron dùng chung. C. các đám mây electron. D. các electron hóa trị. Câu 28: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học gồm các nguyên tố: A. Kim loại, phi kim và khí hiếm. B. Kim loại và phi kim. C. Kim loại và khí hiếm. D. Phi kim và khí hiếm. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Nêu ứng dụng của nguyên tố Iron (Fe) trong đời sống ? Câu 2: (0,5 điểm) Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số các loại hạt là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Xác định số proton, số neutron, số electron của nguyên tử nguyên tố đó. Câu 3: (2,0 điểm) Viết báo cáo thực hành của thí nghiệm “nghiên cứu sự hòa tan của đường và cát” BÀI LÀM A. TRẮC NGIỆM (7,0 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án 3
  4. Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4
  5. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ...................................................................Hết ................................................................................. 5
  6. PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIÊRI NĂM HỌC 2022 – 2023 Họ và tên: ............................................. MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 Lớp:................................. Thời gian làm bài: 60 phút ( Đề gồm 04 trang ) ĐỀ 02: ( Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra) A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Hãy lựa chọn một phương án đúng trong các câu hỏi sau và ghi lại phương án đúng vào phần BÀI LÀM. Câu 1: Trong hạt nhân, hạt mang điện là A. electron. B. neutron. C. proton, neutron D. proton. Câu 2: Vỏ nguyên tử được tạo nên từ hạt nào sau đây? A. Electron B. Neutron. C. Proton D. Hạt nhân Câu 3: Cho thành phần các nguyên tử sau: X (17p, 17e, 16 n), Y (1p, 1e, 1n), Z (17p, 17e, 16 n), T (1p, 1e, 1n). Có bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4: Vì sao nói khối lượng của hạt nhân cũng là khối lượng của nguyên tử? A. Vì khối lượng electron không đáng kể. B. Vì điện tích hạt nhân bằng điện tích ở vỏ nguyên tử. C. Vì khối lượng proton không đáng kể. D. Vì khối lượng neutron không đáng kể. Câu 5: Trong các chất sau đây chất nào là hợp chất? A. Muối ăn do hai nguyên tối cấu tạo nên là Na, Cl. B. Khí oxygen do nguyên tố O tạo nên. C. Kim cương do nguyên tố C tạo nên. D. Than chì do nguyên tố C tạo nên. Câu 6: Đơn chất được chia làm các loại là A. kim loại và vô cơ. B. khí hiếm và hữu cơ. C. kim loại, phi kim và khí hiếm. D. phi kim và hữu cơ. Câu 7: Trong các đồng hồ sau đồng hồ nào là đồng hồ đo thời gian hiện số sử dụng cổng quang? A. Đồng hồ nước. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số. C. Đồng hồ cát. D. Đồng hồ điện tử. Câu 8: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. electron, proton và neutron. D. neutron và electron. Câu 9: Hiện nay có bao nhiêu nguyên tố hóa học đã được tìm thấy? 6
  7. A. 118. B. 117. C. 116. D. 115. Câu 10: Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Nguyên tố nitrogen có kí hiệu hóa học là N. B. Những nguyên tử có cùng số protons thuộc cùng một nguyên tố hóa học. C. Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố có kí hiệu hóa học Ca là Carbon. D. Bốn nguyên tố carbon, oxygen, hdrogen và nitrogen chiếm khoảng 96% trọng lượng cơ thể người. Câu 11: Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là A. Natri. B. Nitrogen. C. Natrium. D. Sodium. Câu 12: Nguyên tố X có khối lượng nguyên tử gấp 7 lần khối lượng nguyên tử của hydrogen. X là nguyên tố nào sau đây? A. Boron. B. Helium. C. Lithium. D. Neon. Câu 13: Hình 2.1 là sơ đồ nguyên tử nguyên tố nào? A. Na. B. N. C. Al. D. O Câu 14: Nguyên tử X có 19 proton. Số hạt electron của X là A. 17. B. 18. C. 19. D. 20. Câu 15: Cho các nguyên tố hóa học sau: hydrogen, magnesium, oxygen, potassium, silicon. Số nguyên tố có kí hiệu hóa học gồm 1 chữ cái là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 16: Nhà khoa học Dimitri. I. Mendeleev đã có công trong việc xây dựng bảng tuần hoàn sử dụng đến ngày nay là người nước nào? A. Nhật Bản. B. Anh. C. Ấn Độ. D. Nga. Câu 17: Đơn chất là chất tạo nên từ A. một chất. B. một nguyên tố hoá học. 7
  8. C. một nguyên tử. D. một phân tử. Câu 18: Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử NaCl là liên kết A. kim loại. B. cộng hóa trị. C. phi kim. D. ion. Câu 19: Các chất là hợp chất gồm: A. NO2; Al2O3; N2 B. HgSO4,Cl2, ZnO C. CaO,MgO, H2SO4 D. H2, Ag, Cu Câu 20: Phân tử khối của hợp chất Al2O3 là A. 68. B. 78. C. 108. D. 102. Câu 21: Ứng dụng nào của carbon? A. Làm nhiên liệu cho động cơ xe; dùng trong đèn xì oxygen - hydrogen, là nguyên liệu sản xuất NH3, HCl và nhiều hợp chất hữu cơ, … B. Chế tạo ruột bút chì, điện cực, đồ trang sức, mũi khoan kim cương, than đốt, … C. Lõi dây điện, que hàn đồng, đúc tượng, nam châm điện từ, các động cơ máy móc, đồ trang trí nội thất bằng đồng, … D. Tên lửa, bơm khinh khí cầu, bóng thám không,… Câu 22: Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của A. tỉ trọng. B. tên gọi. C. số lớp electron. D. số proton. Câu 23: Các nguyên tố hoá học nhóm IIA có điểm gì chung? A. Có cùng số nguyên tử. B. Tính chất hoá học tương tự nhau. C. Có cùng khối lượng. D. Không có điểm gì chung. Câu 24: Cấu trúc electron của nguyên tử helium là cấu trúc A. bền vững. B. rỗng. C. chặt khít. D. tròn đều. Câu 25: Những nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm Halogen (VIIA)? A. Chlorine, Bromine, Fluorine. B. Fluorine, Carbon, Bromine. C. Berylium, Carbon, Oxygen. D. Neon, Helium, Argon. Câu 26: Các nguyên tố hóa học thuộc cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo A. cùng một cột dọc B. cùng một hàng ngang C. cùng một đường chéo D. không theo quy luật Câu 27: Liên kết cộng hóa trị được hình thành do A. lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử. B. các cặp electron dùng chung. C. các đám mây electron. D. các electron hóa trị. Câu 28: Nguyên tố khí hiếm thuộc nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học? 8
  9. A. Nhóm VIIIA. B. Nhóm IVA. C. Nhóm VIA. D. Nhóm IIA. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Nêu ứng dụng của nguyên tố Copper (Cu) trong đời sống ? Câu 2: (0,5 điểm) Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số các loại hạt là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số proton, số neutron, số electron của nguyên tử nguyên tố đó. Câu 3: (2,0 điểm) Viết báo cáo thực hành của thí nghiệm “nghiên cứu sự hòa tan của đường và đá vôi (dạng bột)” BÀI LÀM B. TRẮC NGIỆM (7,0 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu hỏi 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 9
  10. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp C B D D D B A D A B B A C A án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp C D B A D C A C D A C C B A án 10
  11. II. TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1: Sắt có trong những đồ dùng 0,25 0,5 đ cá nhân như: dao, kềm, kéo, kệ sắt,.. Sắt ở trong các đồ nội thất 0,25 như: bàn ghế, khung cửa, tủ kệ, cầu thang,… Các loại máy móc trong gia đình: máy xay, máy giặt, bồn rửa… Sắt là bộ khung sườn cho những công trình xây dựng như nhà cửa, cầu, tòa nhà… Câu 2: số p + số e + số n = 34 0,25 đ 0,5 đ số p + số e – số n = 10 vì nguyên tử trung hòa về điện (số p = số e) 0,25 đ → số p = số e = 11 → số n = 12 Câu 3: 2,0 đ Họ và tên: Lớp: 1,0 đ BÁO CÁO THỰC HÀNH 1. Mục đích thí nghiệm 1,0 đ 2. Chuẩn bị 3. Các bước tiến hành 4. Kết quả 5. Trả lời các câu hỏi (nếu có) * Chấm điểm thuyết trình của học sinh thông qua nội dung của các phần trên 11
  12. PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS VIỆTNAM – ANGIERI BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN KHTN LỚP 7 Đề 2 NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM: 7 điểm Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp A B B A A C B C A C D C B C án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp D D B D C D B D B A B C A A án II. TỰ LUẬN: 3 điểm Câu 1: 0,5 đ Trong ngành điện: dây dẫn 0,25 đ điện, thiết bị tivi, máy tính… Trong ngành xây dựng: các ống đồng cho hệ thống nước, máy sưởi, đường ống tại các 0,25 đ nhà máy Trong ngành giao thông vận tải: thành phần của tàu hỏa, oto, máy bay… Trong ngành công nghiệp mĩ nghệ, trang trí Câu 2: 0,5 đ số p + số e + số n = 40 0,25 đ số p + số e – số n = 12 vì nguyên tử trung hòa về 0,25 đ điện (số p = số e) → số p = số e = 13 → số n = 14 12
  13. Câu 3: 2,0 đ Họ và tên: Lớp: 1,0 đ BÁO CÁO THỰC HÀNH 1. Mục đích thí nghiệm 2. Chuẩn bị 1,0 đ 3. Các bước tiến hành 4. Kết quả 5. Trả lời các câu hỏi (nếu có) * Chấm điểm thuyết trình của học sinh thông qua nội dung của các phần trên 13
  14. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 a) Ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I (kết thúc tuần học thứ 7) , khi kết thúc tiết 2 bài 6: Giới thiệu về liên kết hóa học (tiết 1,2) - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 40% Thông hiểu; 20% Vận dụng - Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm, gồm 28 câu hỏi ở mức độ nhận biết (16 câu), thông hiểu (12 câu) - Phần tự luận: 3,0 điểm (Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm) 14
  15. MỨC Chủ đề Tổng số Điểm số ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu Trắc Trắc Trắc Trắc Số câu Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận trắc nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm tự luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mở đầu 1 1 1 1 2,25 (6 tiết) Nguyên tử. Nguyên 6 1 5 1 11 3,25 tố hóa học (8 tiết) Đơn chất, hợp 3 3 6 1,5 chất, phân tử (4 tiết) Sơ lược 5 1 2 1 7 2,25 về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá 15
  16. MỨC Chủ đề Tổng số Điểm số ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu Trắc Trắc Trắc Trắc Số câu Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận trắc nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm tự luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 học (6 tiết) Giới thiệu về liên kết 2 1 3 0,75 hóa học (2 tiết) Số câu 16 2 12 1 3 28 Điểm số 4,0 1,0 2,0 2,0 3,0 7,0 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 4,0 điểm 2,0 điểm 10 điểm điểm b) Bản đặc tả 16
  17. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) ( ý số) (câu số) Mở đầu (6 tiết) 1 1 1 1 Nhận biết Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. Mở đầu - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học 1 C7 tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. 1 C3 Nguyên tử. Nguyên tố hóa 1 11 1 11 học (8 tiết) Nhận biết – Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô C1, C2 hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). 6 C8,C10 – Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế C11,C13 amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). Thông hiểu – Phát biểu được khái niệm nguyên tử, khái niệm về nguyên tố C3,C4 hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. 5 C2 C12 – Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố C14,C15 đầu tiên Đơn chất; hợp chất, phân tử (4 1 5 1 5 tiết) Nhận biết C5,C17 - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 3 C21 Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. C6,C19 17
  18. 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2