intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ TR N I TR NH GI GI H C IN H C 22- 2023 MÔN: KHTN - LỚP 7 KHUNG TR N - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 1 khi kết thúc nội dung chương 2: Phân tử - liên kết hóa học - Thời gian làm bài: 60 phút - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 2 câu, vận dụng: 2 câu) mỗi câu 0,25 điểm - Phần tự luận: 6,0 điểm (Gồm 5 câu: Nhận biết:1,0 điểm; Thông hiểu: 2,5 điểm; Vận dụng: 1,5 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung mở đầu học kì 1: 15% (1,5 điểm; Mở đầu: 5 tiết) - Nội dung Chủ đề 1 học kì 1: 45% (4,5 điểm; Chủ đề 1: 16 tiết) - Nội dung Chủ đề 2 học kì 1: 40% (4 điểm; Chủ đề 2: 13 tiết)
  2. HUNG TR N I TR MỨC Ộ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số câu Tổng Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc điểm Tự luận luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12 1. Mở đầu (5 tiết). 2(0,5) 1(1) 1 2 1,5 2. Nguyên tử. Sơ lược 2 8 về bảng tuần hoàn 1(1) 4(1) 1(1,5) 2(0,5) 2(0,5) 4,5 các nguyên tố hóa học (16 tiết). 3. Phân tử. Liên kết 1 6 6(1,5). 1(1,5). 1(1) 4,0 hóa học (13 tiết) Số câu 1 12 2 2 1 2 1 5 16 21 iểm số 1,0 3,0 2,5 0,5 1,5 0,5 1,0 6,0 4,0 10,0 % điểm số 40% 30% 20% 10% 1 điểm (100%)
  3. PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NG CT T G GI H C KÌ I N H C -2023 MÔN KHTN - LỚP 7 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung ức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN 1. Mở đầu(5tiết) 1 2 Nhận Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn 2 C1, biết Khoa học tự nhiên C2 - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên 1 C1 Thông kết, đo, dự báo. hiểu - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình. 2.Nguyên tử. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (16 tiết) 2 8 - Nguyên – Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô C3 1 tử. Nguyên hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). tố hoá học – Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu C5 1 -Sơ lược về (đơn vị khối lượng nguyên tử). bảng tuần – Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên C6 Nhận 1 hoàn các tố hoá học. nguyên tố biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố C4 hoá học 1 hoá học. – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. 1 C2 Thông Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu C16 1 hiểu tiên. Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên C14 tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên 1 1 C3 tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
  4. Vận Xác định tên và KHHH của nguyên tố khi đã biết nhóm, chu kỳ của C15 dụng nguyên tố đó 2 C13 3. Phân tử. Liên kết hóa học (13 tiết) 2 6 – Phân tử; - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. C8,C9 2 đơn chất; hợp chất Nhận – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách C10, – Giới thiệu biết viết công thức hoá học. 3 C11, về liên kết C7 hoá học – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức C12 (ion, cộng 1 hoá học. hoá trị) - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. – Hoá trị; – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. công thức – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một hoá học số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của Thông nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như hiểu H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. Vận – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần 1 C4 dụng trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. -Lập được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) 1 C5 nguyên tố và khối lượng phân tử.
  5. Duyệt của GH Duyệt của TTC Giáo viên lập bảng Nguyễn Thị Ngọc ẫn Nguyễn Thị im Lai.
  6. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM I TR NH GI GI H C I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C -2023 MÔN: KHTN - LỚP 7 Họ và tên HS:.................................. Thời gian:60 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... CHÍNH THỨC (Đề có 21 câu, 03 trang) Điểm: L i phê của thầy (cô) giáo: 1 A/ TRẮC NGHIỆ : (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Khi xác định hóa trị, hóa trị của nguyên tố nào sau đây được dùng làm đơn vị? A.Hydrogen. B. Sulfur. C. Nitrogen. D. Cacbon. Câu 2: Phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một nguyên tử oxygen. Nước là A. đơn chất. B. hợp chất. C. Nguyên tử. D. nguyên tố hóa học. Câu 3: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiên nguyên tố hóa học? A.Từ một nguyên tố. B. Từ hai nguyên tố hóa học trở lên. C. Từ ba nguyên tố. D. Từ bốn nguyên tố. Câu 4: Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của A. nguyên tử khối. B. phân tử khối. C. điện tích hạt nhân. D. số lớp electron trong nguyên tử. Câu 5: Nguyên tố phosphorus có kí hiệu hóa học là: A. Na B. P C. Al D. Ag Câu 6: Dãy chất nào dưới đây là đơn chất? A. O2, SO2, B. H2, CuO, C. Cl2, Ca. D. Na2O, Cl2, Câu 7: Ý nào sau đây sai khi nói về khối lượng nguyên tử? A. Khối lượng nguyên tử vô cùng nhỏ. B. Đơn vị khối lượng nguyên tử là amu. C. Khối lượng hạt nhân được coi như khối lượng nguyên tử. D. Khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng của hạt p + hạt e. Câu 8: Trừ nguyên tử hydrogen Hạt nhân các nguyên tử còn lại được tạo thành từ hạt A. Notron và electron. B. Proton va electron. C. Proton và notron. D. Electron. Câu 9: Trên cơ sở số liệu và phân tích số liệu, con ngư i có thể đưa ra dự báo về hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng đó. Đó là A. kĩ năng quan sát, phân loại. B. kĩ năng liên kết tri thức. C. kĩ năng dự báo. D. kĩ năng đo. Câu 10: Phương pháp tìm hiểu khoa học tự nhiên được thực hiện qua mấy bước? A.4 B.5 C.6 D. 3 Câu 11: Cho mô hình phân tử của khí carbon dioxide như sau
  7. Trong 1 phân tử khí carbon dioxide có: A. 1C, 1O B. 2C, 1O C. 1C, 2O. D. 2C, 2O. Câu 12: Từ mô hình ở câu 11. Cho biết liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử khí carbon dioxide là liên kết A. Cộng hóa trị. B. Ion . C. Kim loại. D. Phi kim. Câu 13: Cho ô nguyên tố sodium: Cho biết sodium thuộc chu kì mấy, nhóm mấy? A. Chu kì 3, nhóm IA . B. Chu kì 1, nhóm IIIA . C. Chu kì 3, nhóm IIIA. D. Chu kì 1, nhóm IA. Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng? A.Các nguyên tố kim loại tập trung ở hầu hết góc bên phải của bảng tuần hoàn. B.Các nguyên tố kim loại tập trung ở hầu hết góc bên trái của bảng tuần hoàn. C.Các nguyên tố khí hiếm nằm ở giữa. D.Các nguyên tố phi kim nằm ở cuối bảng tuần hoàn. Câu 15: Cho mô hình cấu tạo nguyên tử magnesilium: Nguyên tố magnesilium thuộc chu kì A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố Cu, S, O trong công thức CuSO4 là A.1: 1: 1. B.1: 1: 2. C.1: 1: 4. D .2: 1: 3. B/ TỰ LU N: ( 6 điểm) Câu 1 (1 điểm): Quan sát Hình 1.2 và cho biết hiện tượng nào là hiện tượng tự nhiên thư ng xảy ra trên Trái Đất. Hiện tượng nào là thảm họa thiên nhiên gây tác động xấu đến con ngư i và môi trư ng Câu 2 (1 điểm): Sử dụng bảng tuần hoàn hãy xác định vị trí ( số thứ tự, chu kì, nhóm) của các nguyên tố Mg, C, K, O.
  8. Câu 3 (1,5 điểm): Nguyên tố X (Z = 13) là nguyên tố có trong thành phần của muối. Hãy cho biết tên nguyên tố X ? X có bao nhiêu lớp electron, bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? Từ đó cho biết X thuộc chu kì nào, nhóm nào trong bảng tuần hoàn? Câu 4 (1,5 điểm): Xác định phần % theo khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất CaCO3 Câu 5 (1 điểm): Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Cu và O, biết phần trăm khối lượng của Cu, O lần lượt là 80%, 20% và khối lượng phân tử của hợp chất là 80 amu. (Biết Na = 23, Cu = 64 , S =32, O = 16, Ca =40, C = 12, H=1) Bài làm
  9. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM I TR NH GI GI H C I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ N H C -2023 MÔN: KHTN - LỚP 7 Họ và tên HS:.................................. Thời gian:60 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp :......... CHÍNH THỨC (Đề có 21 câu, 03 trang) Điểm: L i phê của thầy (cô) giáo: 2 A/ TRẮC NGHIỆ : (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi câu sau: Câu 1: Khi xác định hóa trị, hóa trị của nguyên tố nào sau đây được dùng làm đơn vị? A. Oxygen. B. Sodium. C. Hydrogen D. Cacbon. Câu 2: Phân tử muối ăn chứa một nguyên tử sodium và một nguyên tử chlorine. Muối ăn là: A. Hợp chất B. nguyên tố hóa học C. Nguyên tử. D. đơn chất. Câu 3: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiên nguyên tố hóa học? A.Từ một nguyên tố. B. Từ hai hay nhiều nguyên tố hóa học. C. Từ ba nguyên tố. D. Từ bốn nguyên tố. Câu 4: Một phân tử của hợp chất carbon dioxide chứa một nguyên tử carbon và hai nguyên tử oxygen. Công thức hóa học của hợp chất là: A. CO2. B. SO3. C. SO2. D. C2O. Câu 5: Ý nào sau đây sai khi nói về khối lượng nguyên tử? A. Khối lượng nguyên tử vô cùng nhỏ. B. Đơn vị khối lượng nguyên tử là amu. C. Khối lượng hạt nhân được coi như khối lượng nguyên tử. D. Khối lượng nguyên tử bằng tổng khối lượng của hạt p + hạt e. Câu 6: Nguyên tố Nitrogen có kí hiệu hóa học là: A.Na B. N C. Al D.Ag Câu 7: Các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo chiều tăng dần của A. nguyên tử khối. B. phân tử khối. C. điện tích hạt nhân. D. số lớp electron trong nguyên tử. Câu 8: Trừ nguyên tử hydrogen ,hạt nhân các nguyên tử còn lại được tạo thành từ hạt A. Notron và electron. B. Proton va electron. C. Proton và notron. D. Electron. Câu 9: Trên cơ sở số liệu và phân tích số liệu, con ngư i có thể đưa ra dự báo về hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng đó. Đó là A. kĩ năng quan sát, phân loại. B. kĩ năng liên kết tri thức. C. kĩ năng dự báo. D. kĩ năng đo. Câu 10: Phương pháp tìm hiểu khoa học tự nhiên được thực hiện qua mấy bước? A. 5 B.6 C.4 D. 3 Câu 11:Cho mô hình phân tử của nước như sau Trong 1 phân tử muối ăn có: A. 2Na, 1Cl B. 1Na, 3Cl C. 1Na, 1Cl D.2Na, 2Cl
  10. Câu 12: Từ mô hình ở câu 11. Cho biết liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử muối ăn là liên kết. A. Cộng hóa trị. B. ion . C. kim loại. D. phi kim. Câu 13: Tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố Ca, C, O trong công thức CaCO3 là A. 1: 1: 1. B. 1: 1: 2. C. 1: 1: 3. D. 2: 1: 3. Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng? A.Các nguyên tố kim loại tập trung ở hầu hết góc bên phải của bảng tuần hoàn. B.Các nguyên tố kim loại tập trung ở hầu hết góc bên trái của bảng tuần hoàn. C.Các nguyên tố khí hiếm nằm ở giữa. D.Các nguyên tố phi kim nằm ở cuối bảng tuần hoàn. Câu 15: Cho mô hình cấu tạo nguyên tử lithium: Nguyên tố lithium thuộc chu kì A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16: Cho ô nguyên tố sodium: Cho biết sodium thuộc chu kì mấy, nhóm mấy? A. Chu kì 3, nhóm IA . B. Chu kì 1, nhóm IIIA . C.Chu kì 3, nhóm IIIA. D. Chu kì 1, nhóm IA. B/ TỰ LU N: (6 điểm) Câu 1 (1 điểm): Quan sát Hình 1.2 và cho biết hiện tượng nào là hiện tượng tự nhiên thư ng xảy ra trên Trái Đất. Hiện tượng nào là thảm họa thiên nhiên gây tác động xấu đến con ngư i và môi trư ng Câu 2 (1 điểm): Sử dụng bảng tuần hoàn hãy xác định vị trí ( số thứ tự, chu kì, nhóm) của các nguyên tố Mg, C, K, O. Câu 3 (1,5 điểm): Nguyên tố X (Z = 13) là nguyên tố có trong thành phần của muối. Hãy cho biết tên nguyên tố X ? X có bao nhiêu lớp electron, bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? Từ đó cho biết X thuộc chu kì nào, nhóm nào trong bảng tuần hoàn? Câu 4 (1,5 điểm): Xác định phần % theo khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất CaCO3 Câu 5 (1 điểm): Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Cu và O, biết phần trăm khối lượng của Cu, O lần lượt là 80%, 20% và khối lượng phân tử của hợp chất là 80 amu. (Biết Na = 23, Cu = 64 , S =32, O = 16, Ca =40, C = 12, H=1)
  11. Bài làm
  12. PHÒNG GD & ĐT TP KONTUM P N I U I V HƯỚNG D N CH TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ I TR NH GI GI H C I N H C 2022 -2023 MÔN: KHTN - LỚP 7 (Bản hướng dẫn gồm 02 trang) A/ TRẮC NGHIỆ : ( 4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đề A B A C B C D C C B C A A B C C 1 Đề C A B A D B C C B A C B C B B A 2 B/ TỰ LU N: (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm + Hiện tượng tự nhiên thông thư ng trên Trái Đất: Mưa to kèm 0,5 Câu 1 theo sấm sét. + Hiện tượng thảm họa thiên nhiên gây tác động xấu đến con 0,5 ngư i và môi trư ng: Cháy rừng, hạn hán. Magnesium thuộc số thứ tự 12. Chu kì 3 nhóm IIA 0,25 Carbon thuộc số thứ tự 6, chu kì 2 nhóm IVA 0,25 Câu 2 Potassium thuộc số thứ tự 19, chu kì 4 nhóm IA 0,25 Oxygen thuộc số thứ tự 8, chu kì 2 nhóm VIA 0,25 X là Aluminium hay nhôm, kí hiệu hóa học là Al. 0,5 Câu 3 Al có 3 lớp electron, 3 electron ở lớp ngoài cùng. 0,5 Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIA. 0,5 + Khối lượng mol của hợp chất: 0,25 M CaCO3 = 40 + 12 + ( 16  3 ) = 100 gam. + Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất. 0,5 Trong 1mol CaCO3 có: 1mol của Ca, 1mol C, 3 mol của O. Câu 4 + Thành phần phần trăm của các nguyên tố có trong hợp chất. % Ca = 40  100/100 = 40 %. 0,25 % C = 12  100/100 = 12%. 0,25 % O = 100% - ( 40% + 12% ) = 48%. 0,25 + Viết CTHH của hợp chất là CuxOy . 0,25 + Khối lượng phân tử của hợp chất là: 64x + 16y = 80 0,25 + Lập biểu thức tính phần trăm theo khối lượng của Cu, O để tìm x, y: %Cu = 64.x.100%/80 = 80% Câu 5 %O = 16.y.100%/80 = 20% 0,25  x = 1 , y =1 Vậy CTHH của hợp chất là CuO. 0,25 * Hướng dẫn chấm: Chấm theo đáp án và biểu điểm. Phần tự luận: - Câu 4: HS làm cách khác đúng cho điểm tối đa. - Câu 5: HS làm cách khác đúng cho điểm tối đa . Hướng dẫn chấm dành cho học sinh khuyết tật: Chấm theo đáp án và biểu điểm. Phần tự luận:
  13. - Câu 4: HS tính đúng kết quả % từng nguyên tố cho điểm. - Câu 5: HS ghi CTHH đúng không thực hiện các bước vẫn cho điểm tối đa. Duyệt của GH Duyệt của TTC Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Ngọc ẫn Nguyễn Thị im Lai
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2