intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:27

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN KHTN 7 NĂM HỌC 2023-2024 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 (hết tuần học thứ 8) - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (Nhận biết: 4 điểm; Thông hiểu: 1 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm) C Tổng số câu Điểm số h ủ đ ề Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc Tự luận Trắc nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Phương pháp và kĩ 2 1 2 1 4 2 điểm năng học (0,5đ) (1đ) (0,5đ) môn KHTN (5 tiết) 2. Nguyên 2 2 0,5 điểm tử (3 tiết (0,5đ) 3. Tốc độ 4 1 1 2 4 3 điểm (11 tiết) (1đ) (1đ) (1đ)
  2. 4. Âm thanh 4 1 1 4 2 điểm (5 tiết) (1đ) (1đ) 5. Trao đổi chất và 4 2 1 chuyển hóa 1 6 2,5 điểm (1đ) (0,5đ) (1đ) năng lượng (8 tiết) Số câu TN/ 16 2 câu 4 câu 2 câu 1 câu 5 câu 20 câu Số ý TL câu S ố đ 4 điểm 2 điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm 5 điểm 5 điểm i ể m Tổng số điểm 4,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm đ i ể m
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN KHTN 7 NĂM HỌC 2023-2024
  4. Số câu Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL 1. Phương pháp và kĩ năng học tập môn khoa học tự nhiên (5 tiết) Nhận biết -Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên
  5. Số câu Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL Thông hiểu 1 - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng bậc thấp Làm được báo cáo, thuyết trình.
  6. Số câu Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL 2. Nguyên tử (3 tiết) Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp electron ở vỏ nguyên tử).
  7. Số câu Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL 3. Tốc độ (11 tiết) Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.
  8. Số câu Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL Thông hiểu - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. Vận dụng - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. 1 - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của
  9. Số câu Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL tốc độ trong an toàn giao thông. - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Vận dụng cao - Xác định được tốc độ trung bình qua 1 quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng.
  10. Số câu Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL 4. Âm thanh (5 tiết) Nhận biết - Nguồn âm là gì? - Sóng âm là gì? - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm.
  11. Số câu Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí 1 nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. - Mô tả được cách tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Nêu được vật phát ra âm khi làm vật đó dao động. - Từ số liệu hoặc số liệu xác định được biên độ và tần số sóng âm.
  12. Số câu Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. Vận dụng - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng cao - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài
  13. Số câu Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL nhạc đơn giản. 3. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật
  14. Số câu Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL Khái quát về trao đổi chất và chuyển hoá Nhận biết năng lượng - Phát biểu được khái niệm trao đổi chất (3 tiết) và chuyển hoá năng lượng - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể Quang hợp ở thực vật (3 tiết) Nhận biết - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. - Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ).
  15. Số câu Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL Thông hiểu – Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Vận dụng – Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
  16. Số câu Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp Nhận biết - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh (2 tiết) hưởng đến quá trình quang hợp - Biết được nhu cầu ánh sáng của cây ưa sáng và cây ưa bóng khi quang hợp. Kể tên được những cây ưa sáng và cây ưa bóng. Thông hiểu Phân tích được ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình quang hợp.
  17. Số câu Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL Vận dụng Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải 1 thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2023 - 2024 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 THỜI GIAN: 60 PHÚT (không kể thời gian giao đề)
  18. A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Phương pháp tìm hiểu tự nhiên gồm mấy bước? A. 3 bước. B. 4 bước. C. 5 bước. D. 6 bước. Câu 2. Kĩ năng nào sau đây không phải là kĩ năng tiến trình học tập môn khoa học tự nhiên? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết. C. Kĩ năng đo. D. Kĩ năng giao tiếp, hợp tác. Câu 3. Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr? A. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron. B. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên tử và các electron ở vỏ nguyên tử. C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo thành lớp electron. D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm. Câu 4. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. electron và neutron. B. proton và neutron. C. neutron và electron. D. electron, proton và neutron. Câu 5. Khi ước lượng thời gian chuyển động của vật lớn hơn 10s, cần lựa chọn thang đo nào của đồng hồ hiện số? A. 9,999s – 0,0001s. B. 99,99s – 0,01s. C. 10s – 9s. D. 99s – 1s. Câu 6. Để nghiên cứu sự hòa tan của một số chất rắn trong nước một bạn học sinh đã thực hiện các bước sau: (1) Tìm hiểu khả năng hòa tan của muối ăn, đường, đá vôi (dạng bột) ở trong nước. (2) Dự đoán trong số các chất muối ăn, đường, đá vôi (dạng bột) chất nào tan, chất nào không tan trong nước. (3) Thực hiện các bước thí nghiệm: rót cùng một thể tích nước (khoảng 5 ml) vào ba ống nghiệm. Thêm vào mỗi ống nghiệm khoảng 1 gam mỗi chất trên và lắc đều khoảng 1 – 2 phút. Quan sát và ghi lại kết quả thí nghiệm. So sánh và rút ra kết luận. (4) Đề xuất thí nghiệm để kiểm tra dự đoán (chuẩn bị dụng cụ, hóa chất và các bước thí nghiệm). (5) Viết báo cáo và trình bày quá trình thực nghiệm, thảo luận kết quả thí nghiệm. Trình tự các bước khi nghiên cứu sự hòa tan của một số chất rắn trong nước là: A. (1), (2), (4), (3), (5). B. (1), (4), (2), (3), (5).
  19. C. (1), (4), (3), (2), (5). D. (4), (3), (5), (1), (2). Câu 7. Công thức tính tốc độ chuyển động là A. . B. . C. . D. . Câu 8. Tốc độ chuyển động của vật cho biết A. hướng chuyển động của vật. B. vật chuyển động theo quỹ đạo nào. C. vật chuyển động nhanh hay chậm. D. nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được. Câu 9. Đơn vị của tốc độ là A. m.h. B. km/h. C. m.s. D. s/km. Câu 10. Đơn vị của tốc độ phụ thuộc vào A. đơn vị đo chiều dài. B. đơn vị đo thời gian. C. đơn vị đo chiều dài và đơn vị đo thời gian. D. quãng đường đi được. Câu 11. Đơn vị của tần số là A. km. B. m. C. Hz. D. kg. Câu 12. Nguồn âm là A. các vật dao động phát ra âm. B. các vật chuyển động phát ra âm. C. vật có dòng điện chạy qua. D. vật phát ra năng lượng nhiệt. Câu 13. Khái niệm nào về sóng là đúng? A. Sóng là sự lan truyền âm thanh. B. Sóng là sự lặp lại của một dao động. C. Sóng là sự lan truyền dao động trong môi trường. D. Sóng là sự lan truyền chuyển động cơ trong môi trường. Câu 14. Sóng âm có biên độ càng lớn thì A. âm nghe thấy càng to. B. âm nghe thấy càng nhỏ. C. âm nghe thấy càng cao. D. âm nghe thấy càng thấp. Câu 15. Quá trình trao đổi chất là quá trình
  20. A. cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể, cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. B. cơ thể trực tiếp lấy các chất từ môi trường sử dụng các chất này cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. C. cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể. D. biến đổi các chất trong cơ thể cơ thể thành năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, đồng thời thải các chất thải ra môi trường. Câu 16. Quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng tạo ra ........ cung cấp cho các hoạt động của cơ thể. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống. A. hóa năng. B. nhiệt năng. C. động năng. D. năng lượng. Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong quá trình quang hợp, cây hấp thụ khí oxygen tổng hợp chất hữu cơ. B. Quang hợp là quá trình sinh vật sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ. C. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí oxygen. D. Quang hợp là quá trình sinh lí quan trọng xảy ra trong cơ thể mọi sinh vật. Câu 18. Sản phẩm của quang hợp là A. nước, carbon dioxide. B. ánh sáng, diệp lục. C. oxygen, glucose. D. glucose, nước. Câu 19. Trong nhóm cây dưới đây, nhóm cây trồng nào cần ít nước? A. Cây cải, cây khoai môn, cây lưỡi hổ. B. Cây sen đá, cây lô hội, cây lưỡi hổ. C. Cây cải, cây ráy, cây lưỡi hổ. D. Cây sen đá, cây ráy, cây lưỡi hổ. Câu 20. Cho các đặc điểm sau: 1. Thường mọc ở những nơi quang đãng. 2. Phiến lá thường nhỏ. 3. Lá thường có màu xanh sẫm. 4. Lá thường có màu xanh sáng. 5. Thường mọc dưới tán cây khác. 6. Phiến lá thường rộng. Những đặc điểm của cây ưa ánh sáng mạnh là :
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2