intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHTN 7 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). Chủ MỨC đề ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự luận Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Phương pháp và kĩ năng học môn KHTN (5 tiết - 4 2 6 1.5 16,7%) 2. Nguyên tử (3 tiết - 10%) 1 1 1 3. Tốc độ (11 tiết - 36,7%) 3 1 1 1 3 3 3.75 4. Sóng âm (3 tiết - 10%) 4 4 1 5. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng (8 tiết – 1 5 2 1 7 2,75 26,7%) Số câu TN/ Số ý TL 1 12 1 8 2 1 5 20 Số điểm 1.0 3.0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 iể m 1
  2. 2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I. MÔN KHTN LỚP 7 NĂM HỌC 2023-2024 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN 1. Phương pháp Nhận biết: Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập và kĩ năng học môn Khoa học tự nhiên 4 C1,2,3,4 môn KHTN Thông hiểu: - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo. 2 C5,6 - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7). Vận dụng: Làm được báo cáo, thuyết trình. Chương I: Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học 2. Nguyên tử Nhận biết: - Mô tả được thành phần cấu tạo nguyên tử, thành phần hạt nhân, mối quan hệ giữa số proton và số electron. Thông hiểu: - Phát biểu được khái niệm nguyên tử, nguyên tố hoá học, nguyên tử khối. - Xác định được số elctron trong từng lớp nguyên tử 1 22 Vận dụng: Xác định được nguyên tử khối của các nguyên tố và phân tử khối của một số chất đơn giản Chương III: Tốc độ 8. Tốc độ chuyển Nhận biết: Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 C7 động Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 C8 Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. 1 C9 2
  3. Vận dụng: Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được 1 C25 cao: trong khoảng thời gian tương ứng. 9. Đo tốc độ Nhận biết: Thông hiểu: Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. Vận dụng: Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu 1 C23 được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. 10. Đồ thị quãng Nhận biết: đường – Thời gian Thông hiểu: Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. Vận dụng: Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). 11. Thảo luận về Vận dụng Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu ảnh hưởng của tốc được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. 1 C24 độ trong an toàn giao thông. Chương IV: Âm thanh 12. Sóng âm Nhận biết Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như 2 C10, C11 gảy đàn, gõ vào thanh kim loại …) C12, C13 - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. 2 Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số 3
  4. sóng âm. Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật 21. Khái quát trao Nhận biết: – Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng đổi chất và chuyển lượng. 2 C21 C 14,15 hoá năng lượng - Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng 1 trong cơ thể. Thông hiểu: Vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. 1 C 19 Vận dụng: 22. Quang hợp ở Nhận biết: - Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế thực vật bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp. C 3 Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. 16,17,18 Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Thông hiểu: - Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng 1 C20 lượng. Vận dụng: Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. 23. Một số yếu tố Nhận biết: - Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp, ảnh hưởng đến quang hợp Thông hiểu: Vận dụng: + Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. 4
  5. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023-2024 HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: KHTN 7 Thời gian: 75 phút Họ và tên : .......................................... (Không kể thời gian giao đề) Lớp : .......................................... Điểm: Nhận xét của thầy (cô) giáo: Chữ ký của giám thị. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng làm bài. Câu 1: Khẳng định nào dưới đâỵ là không đúng? A. Dự báo là kĩ năng cần thiết trong nghiên cứu khoa học tự nhiên. B. Dự báo là kĩ năng không cấn thiết của người làm nghiên cứu. C. Dự báo là kĩ năng dự đoán điều gì sẽ xảy ra dựa vào quan sát, kiến thức,suy luận của con người,... về các sự vật, hiện tượng. D. Kĩ năng dự báo thường được sử dụng trong bước dự đoán của phươngpháp tìm hiểu tự nhiên. Câu 2: Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua mấy bước? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7. Câu 3: Đâu không phải là kĩ năng cần vận dụng vào phương pháp tìm hiểu tự nhiên? A. Kĩ năng chiến đấu đặc biệt B. Kĩ năng quan sát C. Kĩ năng dự báo D. Kĩ năng đo đạc. Câu 4: Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là? (a) Hình thành giả thuyết; (b) Quan sát và đặt câu hỏi; (c) Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết; (d) Thực hiện kế hoạch; (e) Kết luận A. (a) - (b) - (c) - (d) - (e). B. (b) - (a) - (c) - (d) - (e). C. (a) - (b) - (c) - (e) - (d). D. (b) - (a) - (c) - (e) - (d). Câu 5: Rót vào hai ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2 ml nước. Thêm vào ống nghiệm thứ nhất một ít muối ăn, ống nghiệm thứ hai một ít bột đá vôi sau đó lắc đều hai ống nghiệm trong vài phút. Sau khi lắc đều, ống nghiệm thứ nhất trở nên trong suốt còn ống nghiệm thứ hai có vẩn đục. Kết luận nào sau đây là kết luận đúng? A. Muối ăn và đá vôi tan trong nước. B. Muối ăn và đá vôi tan trong nước. C. Muối ăn tan trong nước còn đá vôi không tan trong nước. D. Muối ăn không tan trong nước còn đá vôi tan trong nước. Câu 6: Cho các bước sau: (1) Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo. (2) Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/thiết bị đo phù hợp. (3) Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được. (4) Đánh giá độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo. Trình tự các bước hình thành kĩ năng đo là: A. (1)  (2)  (3)  (4). B. (1)  (3)  (2)  (4). C. (3)  (2)  (4)  (1). D. (2)  (1)  (4)  (3). Câu 7: Tốc độ là đại lượng cho biết
  6. A. hướng chuyển động của vật. B. quỹ đạo chuyển động của vật. C. nguyên nhân vật chuyển động. D. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. Câu 8: Đơn vị đo tốc độ thường dùng là A. km/h và m/min. B. km/s và m/h. C. km/h và m/s. D. km/min và m/s. Câu 9: Công thức tính tốc độ là A. v = st. B. v = t/s. C. v = s/t. D. v = s/t2. Câu 10: Vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây? A. Khi nén vật. B. Khi kéo căng vật. C. Khi uốn cong vật. D. Khi làm vật dao động. Câu 11: Âm thanh không truyền được trong chân không vì A. chân không không có trọng lượng. B. chân không không có vật chất. C. chân không là môi trường trong suốt. D. chân không không đặt được nguồn âm. Câu 12: Sóng âm là sự A. chuyển động của âm thanh. B. chuyển động của các vật phát ra âm thanh. C. dao động phát ra âm thanh. D. lan truyền dao động của nguồn âm trong môi trường. Câu 13: Âm truyền được trong không khí là do C. nguồn âm dao động. B. nguồn âm đặt trong không khí. C. nguồn âm tạo ra âm thanh. D. nguồn âm dao động làm không khí dao động. Câu 14. Sự biến đổi nào sau đây là chuyển hóa năng lượng trong cơ thể sinh vật? A. Quang năng → Hóa năng B. Điện năng → Nhiệt năng C. Hóa năng → Nhiệt năng D. Điện năng → Cơ năng Câu 15. Quá trình nào sau đây thuộc trao đổi chất ở sinh vật? A. Phân giải protein trong tế bào. B. Vận chuyển thức ăn từ miệng xuống dạ dày. C. Bài tiết mồ hôi. D. Lấy carbon dioxide và thải oxygen ở thực vật. Câu 16. Sản phẩm của quang hợp là A. nước, khí carbon dioxide. B. glucose, khí carbon dioxide. C. khí oxygen, glucose. D. glucose, nước. Câu 17. Trong quá trình quang hợp, nước được lấy từ đâu? A. Nước được rễ hút từ đất lên thân và đến lá. B. Nước được lá lấy từ đất lên để lá khỏi bị khô. C. Nước được tổng hợp từ quá trình quang hợp. D. Nước từ không khí hấp thụ vào lá qua các lỗ khí. Câu 18. Chức năng chủ yếu của gân lá là gì? A. Làm tăng kích thước của lá. B. Vận chuyển các chất. C. Tổng hợp chất hữu cơ. D. Bảo vệ, che chở cho lá. Câu 19. Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng A. biến đổi năng lượng sang dạng khác. B. trả lại môi trường các chất thải. C. đảm bảo cho sinh vật tồn tại. D. chuyển hóa quang năng thành hoá năng. Câu 20. Quan sát H. 22.2 về mối quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong quang hợp. Trong quá trình này, năng lượng ánh sáng đã chuyển hoá thành A. nhiệt năng B. cơ năng C. năng lượng D. hoá năng. B. PHẦN TỰ LUẬN. (5.0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) Phát biểu khái niệm trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng. Câu 22: (1,0 điểm) Một nguyên tử có 11 proton trong hạt nhân. a, Theo mô hình nguyên tử của Rơ – dơ – pho – Bo, nguyên tử đó có bao nhiêu electron? b, Cho biết số electron của từng lớp.
  7. Câu 23: (1,0 điểm) Một ô tô chạy cách xe phía trước một khoảng 50m với tốc độ 72km/h. dùng quy tắc 3 giây để xác định xem ô tô đó co vị phạm khoản cách an toàn tối thiểu giữa hai xe không? Câu 24: (1,0 điểm) Tốc độ tối đa của xe ô tô ngoài khu vực đông dân cư (trừ đường cao tốc) được quy định trong bảng sau: Tốc độ tối đa (km/h) trên đường Loại xe hai chiều; đường một chiều có một làn xe cơ giới Xe ô tô con, xe ô tô chở người đến 30 chỗ (trừ xe buýt); ô tô tải 80 có trọng tải nhỏ hơn hoặc bằng 3,5 tấn. Xe ô tô chở người trên 30 chỗ (trừ xe buýt); ô tô tải có trọng tải trên 70 3,5 tấn (trừ ô tô xi téc). Ô tô buýt; ô tô đầu kéo kéo sơ mi rơ moóc; ô tô chuyên dùng (trừ ô 60 tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông). Ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác; ô tô trộn vữa, ô tô trộn bê tông, 50 ô tô xi téc. Một camera giám sát trên đường hai chiều ngoài khu vực đông dân cư ghi lại được một ô tô tải có trọng tải 5 tấn chạy qua hai vạch mốc cách nhau 10m trong 0,5s. Hỏi ô tô tải này có vi phạm tốc độ hay không? Vì sao? Câu 25: (1,0 điểm) Bạn Hải đi xe đạp từ nhà đến trường, trong 12 min đầu đi với tốc độ 5m/s. Đoạn đường còn lại dài 5,4 km đi với thời gian là 15 min. Tốc độ đi xe đạp của bạn Hải trên cả quãng đường từ nhà đến trường là bao biêu? ---Hết--- Bài làm I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án II. Tự Luận: .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ........................................................................................................................ .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ........................................................................................................................ .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ..........................................................................................................................
  8. .......................................................................................................................... ........................................................................................................................ .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ........................................................................................................................ .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ........................................................................................................................ .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ........................................................................................................................ .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... .......................................................................................................................... ..........................................................................................................................
  9. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHTN 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0đ) Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B B A B C D D C C D B D D C D C A B C D B. PHẦN TỰ LUẬN (5,0đ) Câu Nội dung Điểm 21 - Trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy các chất từ môi trường, biến đổi chúng thành các chất cần thiết cho cơ thể và tạo năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống, 0,25 đ đồng thời trả lại môi trường các chất thải. - Chuyển hóa năng lượng là sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác. 0,25 đ 22 a) Số electron = số proton ⇒ Nguyên tử đó có 11 electron. 0,25 đ b, Nguyên tử có 11 electron được phân bố vào 3 lớp. + Lớp thứ nhất có 2 electron. 0,25 đ + Lớp thứ hai có 8 electron. 0,25 đ + Lớp thứ hai có 1 electron. 0,25 đ 23 72km/h = 20m/s 0,25 đ Khoảng cách an toàn tối thiểu = v.3 = 20.3 = 60 (m). 0,25 đ Xe này cách xe phí trước 50m < 60m nên đã vi phạm khoảng cách an toàn tối thiểu. 0,5 đ 24 Tốc độ của xe tải: = = 0,25 đ , 0,25 đ = 20m/s = 72km/h. Xe tải này có trọng tải 5 tấn, theo quy đinh thì tốc độ tối đa là 70km/h, 0,25 đ nên xe này đã vi phạm tốc độ quy định. 0,25 đ 25 12 min = 0,2h; 15 min = 0,25h; 5m/s = 18km/h. 0,25 đ - Quảng đường đầu là: s1 = v1.t1 = 18.0,2 = 3,6 (km) 0,25 đ - Tốc độ đi xe đạp của bạn Hải trên cả quãng đường từ nhà đến trường là v = (s1 + s2) /(t1+t2) = (3,6+5,4)/(0,2+0,25) 0,25 đ = 20 km/h. 0,25 đ ----- Hết ----- NGƯỜI DUYỆT DỀ NGƯỜI RA DỀ Lê Văn Minh Lê Văn Tiên Trương Thị Bích Thảo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2