Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Thăng Bình
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 8 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50 %TL 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Khái niệm kĩ năng đo. - Các bước trong phương - Vận dụng đo độ dày của - Các hạt cấu tạo nên hạt pháp tìm hiểu tự nhiên. một tờ giấy trong sách nhân của hầu hết các - Vì sao nguyên tử luôn KHTN 7 bằng một thước có nguyên tử. trung hòa về điện. độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) là Bài 1-2/ - Các hạt mang điện trong 1 mm? Chương I hạt nhân nguyên tử. - Quan sát Hình 2.6 và cho biết số electron trên từng lớp ở vỏ nguyên tử chlorine. Số câu hỏi 3 1 2 1 7 Số điểm 0,75 0,5 0,5 0,75 2,5 Tỉ lệ % (7,5) (5,0) (5,0) (7,5) (25,0) - Nêu được ý nghĩa Vật lí - Vẽ được đồ thị quãng - Xác định được thời gian - Xác định được tốc độ của tốc độ. đường - thời gian cho vật đi được với tốc độ và trung bình qua quãng đường - Tốc độ = quãng đường vật chuyển động thẳng. quãng đường cho trước. vật đi được trong khoảng đi/thời gian đi quãng đường thời gian tương ứng. Bài 8-11/ đó. Chương III - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Dụng cụ đo tốc độ là tốc kế. Số câu hỏi 4 1 1a,b 1c 6 Số điểm 1,0 0,25 1,0 0,5 2,75 Tỉ lệ % (10,0) (2,5) (10,0) (5,0) (27,5) - Nhận biết và phân biệt - Từ hình ảnh hoặc đồ thị
- được dao động và sóng. xác định được biên độ và - Nhận biết và phân biệt tần số sóng âm. Bài 12-13/ được nguồn âm và sóng âm - Nêu được sự liên quan của Chương IV - Nêu được đơn vị của tần độ to của âm với biên độ số là hec (kí hiệu là Hz). âm, độ cao của âm với tần số. Số câu hỏi 3 2 1 6 Số điểm 0,75 0,5 1,0 2,25 Tỉ lệ % (7,5) (5,0) (10,0) (22,5) - Nhận biết quang hợp diễn - Dạng năng lượng được - Phân biệt cây ưa sáng, cây - Vận dụng trồng và chăm ra ở sinh vật nào. biến đổi trong quang hợp. ưa tối. sóc cây. - Nhận biết sản phẩm của - Sản phẩm của quang hợp. quang hợp. - Biện pháp trồng và bảo vệ Bài 21-24/ - Nhận biết nhóm thực vật cây. Chương VII quang hợp được, cơ quan nào của cây thực hiện quang hợp chủ yếu. - Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp. Số câu hỏi 2 1 3 1a 1b 7 Số điểm 0,5 0,5 0,75 0,25 0,5 2,5 Tỉ lệ % (5,0) (5,0) (7,5) (2,5) (5,0) (25,0) TS câu hỏi 12 2 8 1 2 1 26 TS điểm 3,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % (30,0) (10,0) (20,0) (10,0) (20,0) (10,0) (100,0)
- Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm: Họ tên HS: ………………………….............……...……… Năm học: 2023 - 2024 MÔN: KHTN - LỚP: 7 Lớp: …..…..................… /……............... - MÃ ĐỀ: A Thời gian làm bài: 60 phút Số báo danh: ………………… - Phòng: …….….. (Không kể thời gian giao đề) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, ghi vào phần trả lời: Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. Electron và neutron. C. Neutron và electron. B. Proton và neutron. D. Electron, proton và neutron. Câu 2: Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên: A. Số hạt proton = số hạt neutron. C. Số hạt electron = số hạt proton. B. Số hạt neutron = số hạt electron. D. Số hạt neutron = số hạt neutron. Câu 3: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là: A. Electron. B. Neutron. C. Proton và electron. D. Proton. Câu 4: “Trên cơ sở các số liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự báo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng”. Đó là kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. C. Kĩ năng dự báo. B. Kĩ năng liên kết tri thức. D. Kĩ năng đo. Câu 5: Cho các bước sau: (1) Hình thành giả thuyết; (2) Quan sát và đặt câu hỏi; (3) Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết; (4) Thực hiện kế hoạch; (5) Kết luận. Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là? A. (2) - (1) - (3) - (4) - (5). C. (1) - (2) - (3) - (5) - (4). B. (1) - (2) - (3) - (4) - (5). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (4). Câu 6: Đơn vị của tốc độ là: A. km.h B. km/h C. m.s D. s/km Câu 7: Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa s, v, t sau đây công thức nào đúng? A. s = v/t B. t = v/s C. t = s/v D. s = t/v Câu 8: Âm phát ra càng to khi: A. Tần số dao động càng lớn. C. Tần số dao động càng nhỏ. B. Số dao động thực hiện được càng nhiều. D. Biên độ dao động càng lớn. Câu 9: Các phương tiện tham gia giao thông như ô tô, xe máy, … dùng dụng cụ nào để đo tốc độ? A. Thước. B. Tốc kế. C. Nhiệt kế. D. Đồng hồ. Câu 10: Đồ thị của chuyển động có tốc độ không đổi là một đường: A. Thẳng. B. Cong. C. Zíc zắc. D. Không xác định. Câu 11: Khi nào âm phát ra là âm bổng? A. Khi âm phát ra có tần số thấp. C. Khi âm nghe nhỏ. B. Khi âm phát ra có tần số cao. D. Khi âm nghe to. Câu 12: Âm thanh không thể truyền trong: A. Chất lỏng. B. Chất rắn. C. Chân không. D. Chất khí. Câu 13: Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị tần số dao động? A. m/s B. Hz C. mm D. kg Câu 14: Biên độ dao động của vật càng lớn khi: A. Vật dao động càng mạnh. C. Vật dao động càng chậm. B. Vật dao động với tần số càng lớn. D. Vật dao động càng nhanh. Câu 15: Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h. Tốc độ của ô tô là: Thời gian (h) 1 2 3 4
- Quãng đường (km) 60 120 180 240 A. 240km/h B. 180km/h C. 120km/h D. 60km/h Câu 16: Sản phẩm của quang hợp là: A. Cacbon dioxide. B. Nước, oxygen. C. Glucose, oxygen. D. Diệp lục. Câu 17: Quang hợp là quá trình biến đổi: A. Nhiệt năng thành hoá năng. C. Quang năng thành nhiệt năng. B. Quang năng thành hoá năng. D. Hoá năng thành nhiệt năng. Câu 18: Cây ưa sáng là: A. Cây bàng. B. Cây lá lốt. C. Cây diếp cá. D. Cây tía tô. Câu 19: Nhóm thực vật nào sau đây có khả năng quang hợp: A. Thực vật, vi khuẩn oxi hoá lưu huỳnh. C. Thực vật, vi khuẩn lam và tảo. B. Thực vật và nấm. D. Thực vật và động vật. Câu 20: Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng diễn ra ở sinh vật nào? A. Động vật. B. Thực vật. C. Vi sinh vật. D. Cả A, B, C. II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 21: (0,5đ) Quan sát Hình 2.6 và cho biết: Số electron trên từng lớp ở vỏ nguyên tử chlorine. Câu 22: (0,75đ) Làm cách nào để đo độ dày của một tờ giấy trong sách KHTN 7 bằng một thước có độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) là 1 mm? Câu 23: (1,0đ) Một vât dao động phát ra âm có tần số 50Hz và một vật khác phát ra âm dao động có tần số 90Hz. Vật nào dao động nhanh hơn? Vật nào phát ra âm thấp hơn? Câu 24: (1,5đ) Một người đi xe đạp từ nhà đến trường, trong đoạn đường đầu 8 km đi với tốc độ 12km/h, đoạn đường 12km tiếp theo đi với tốc độ 9 km/h. a) Hãy tính thời gian của người đi xe đạp trong đoạn đường đầu? b) Hãy tính thời gian của người đi xe đạp trong đoạn đường sau? c) Xác định tốc độ của người đi xe đạp trên cả quãng đường. Câu 25: (0,5đ) Trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình quang hợp? Câu 26: (0,75đ) Những cây có lá đỏ hoặc không có lá quang hợp được không? Vì sao? Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Điểm: Họ tên HS: ………………………….............……...……… Năm học: 2023 - 2024 MÔN: KHTN - LỚP: 7 Lớp: …..…..................… /……............... - MÃ ĐỀ: B
- Số báo danh: ………………… - Phòng: …….….. Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng, ghi vào phần trả lời: Câu 1: Nguyên tử luôn trung hoà về điện nên: A. Số hạt proton = số hạt neutron. C. Số hạt neutron = số hạt neutron. B. Số hạt neutron = số hạt electron. D. Số hạt electron = số hạt proton. Câu 2: “Trên cơ sở các số liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự báo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng”. Đó là kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. C. Kĩ năng liên kết tri thức. B. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 3: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là: A. Proton. B. Neutron. C. Proton và electron. D. Electron. Câu 4: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là: A. Electron và neutron. C. Electron, proton và neutron. B. Neutron và electron. D. Proton và neutron. Câu 5: Cho các bước sau: (1) Hình thành giả thuyết; (2) Quan sát và đặt câu hỏi; (3) Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết; (4) Thực hiện kế hoạch; (5) Kết luận. Thứ tự sắp xếp đúng các bước trong phương pháp tìm hiểu tự nhiên là? A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5). C. (2) - (1) - (3) - (4) - (5). B. (1) - (2) - (3) - (5) - (4). D. (2) - (1) - (3) - (5) - (4). Câu 6: Âm thanh không thể truyền trong: A. Chất lỏng. B. Chất rắn. C. Chất khí. D. Chân không. Câu 7: Đồ thị của chuyển động có tốc độ không đổi là một đường: A. Cong B. Thẳng C. Zíc zắc. D. Không xác định. Câu 8: Biên độ dao động của vật càng lớn khi: A. Vật dao động càng mạnh. C. Vật dao động càng chậm. B. Vật dao động càng nhanh. D. Vật dao động với tần số càng lớn. Câu 9: Đơn vị của tốc độ là: A. m.h B. km.h C. m/s D. s/km Câu 10: Các phương tiện tham gia giao thông như ô tô, xe máy, … dùng dụng cụ nào để đo tốc độ? A. Thước. B. Đồng hồ. C. Nhiệt kế. D. Tốc kế. Câu 11: Khi nào âm phát ra là âm trầm? A. Khi âm phát ra có tần số thấp. C. Khi âm nghe nhỏ. B. Khi âm phát ra có tần số cao. D. Khi âm nghe to. Câu 12: Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị tần số dao động? A. m/s B. mm C. kg D. Hz Câu 13: Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa s, v, t sau đây công thức nào đúng? A. s = v.t B. t = v/s C. v = t/s D. s = t/v Câu 14: Âm phát ra càng nhỏ khi: A. Tần số dao động càng lớn. C. Biên độ dao động càng lớn. B. Biên độ dao động càng nhỏ. D. Số dao động thực hiện được càng nhiều. Câu 15: Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h. Tốc độ của ô tô là: Thời gian (h) 1 2 3 4 Quãng đường (km) 60 120 180 240 A. 180km/h B. 240km/h C. 60km/h D. 120km/h Câu 16: Cơ quan chủ yếu thực hiện chức năng quang hợp là:
- A. Rễ. B. Lá. C. Thân. D. Mạch dẫn. Câu 17: Bào quan thực hiện quang hợp là: A. Diệp lục. B. Khí khổng. C. Lục lạp. D. Tế bào chất. Câu 18: Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng giúp cơ thể sinh vật: A. Phát triển kích thước theo thời gian. C. Tích luỹ năng lượng. B. Tồn tại, sinh trưởng, phát triển. D. Vận động tự do trong không gian. Câu 19: Cây ưa bóng là: A. Cây bàng. B. Cây phượng. C. Cây xà cừ. D. Cây lá lốt. Câu 20: Chất nào sau đây là sản phẩm của quang hợp: A. C6H12O6. B. C6H10O5)n. C. C12H12O11. D. C4H11N. II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 21: (0,5đ) Quan sát Hình 2.6 và cho biết: Số electron trên từng lớp ở vỏ nguyên tử chlorine. Câu 22: (0,75đ) Làm cách nào để đo độ dày của một tờ giấy trong sách KHTN 7 bằng một thước có độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) là 1 mm? Câu 23: (1,0đ) Một vât dao động phát ra âm có tần số 70Hz và một vật khác phát ra âm dao động có tần số 40Hz. Vật nào dao động chậm hơn? Vật nào phát ra âm cao hơn? Câu 24: (1,5đ) Một người đi xe đạp từ nhà đến trường, trong đoạn đường đầu 3 km đi với tốc độ 12km/h, đoạn đường 6 km tiếp theo đi với tốc độ 8 km/h. a) Hãy tính thời gian của người đi xe đạp trong đoạn đường đầu? b) Hãy tính thời gian của người đi xe đạp trong đoạn đường sau? c) Xác định tốc độ của người đi xe đạp trên cả quãng đường. Câu 25: (0,5đ) Trình bày biện pháp bảo vệ cây xanh trong trường học của em? Câu 26: (0,75đ) Con người đã vận dụng hiểu biết của mình để trồng và bảo vệ cây xanh như thế nào? Bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Trả lời …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 7 I/ TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng 0,25đ x 20 = 5,0điểm) Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đề A B C D C A B C D B A B C B A D C B A C D Đề B D B A D C D B A C D A D A B C B C B D A
- II/ TỰ LUẬN: (5,0điểm) Câu 21: (0,5đ) (Đề A, B giống nhau) - Lớp thứ nhất có 2 electron, lớp thứ 2 có 8 electron, lớp thứ 3 có 7 electron. Câu 22: (0,75đ) (Đề A, B giống nhau) - Dựa vào sổ trang tính số tờ giấy trong sách. (0,25đ) - Ép chặt các tờ giấy bên trong sách (không chứa hai tờ bìa ngoài) và dùngthước có ĐCNN 1 mm để đo độ dày. (0,25đ) - Tính độ dày của 1 tờ giấy bằng cách lấy độ dày của sách chia cho tổng số tờ. (0,25đ) Câu 23: (1,0đ) (Đề A) (Đề B) - Vật phát ra âm có tần số 90 Hz dao động nhanh - Vật phát ra âm có tần số 40 Hz dao động chậm hơn. (0,5đ) hơn. (0,5đ) - Vật phát ra âm có tần số 50 Hz phát ra âm thấp - Vật phát ra âm có tần số 70 Hz phát ra âm cao hơn. (0,5đ) hơn. (0,5đ) Câu 24: (1,5đ) (mỗi câu đúng cho 0,5đ x 3 = 1,5đ) (Đề A) (Đề B) - Thời gian của người đi xe đạp trong đoạn đường - Thời gian của người đi xe đạp trong đoạn đường đầu là: t1 = = = (h) đầu là: t1 = = = (h) - Thời gian của người đi xe đạp trong đoạn đường - Thời gian của người đi xe đạp trong đoạn đường sau là: t2 = = = (h) sau là: t2 = = = (h) - Tốc độ của người xe đạp trên cả quãng đường là: - Tốc độ của người xe đạp trên cả quãng đường là: v= = = = 10 (km/h) v= = = = 9 (km/h) Câu 25: (0,5đ) (Đề A) (Đề B) Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình quang hợp: Biện pháp bảo vệ cây xanh ở trường em: Trồng Ánh sáng, nhiệt độ, khí cacbon dioxide, nước. cây đúng mật độ, tưới nước, bón phân, tỉa cành, nhổ cỏ, dọn vệ sinh gốc cây. Câu 26: (0,75đ) (Đề A) (Đề B) - Cây có lá màu đỏ vẫn quang hợp được vì trong - Con người có thể vận dụng những hiểu biết về một số lá sắc tố đỏ nhiều ác đi diệp lục nên lá quang hợp trong việc trồng và bảo vệ cây xanh không có màu xanh nhưng vẫn có diệp lục. nhằm giúp cây sinh trưởng nhanh, phát triển tốt, - Cây có lá biến thành gai nhưng thân xanh non nâng cao năng suất cây trồng, góp phần nâng cao chứa diệp lục vẫn quang hợp được. Ví dụ như chất lượng cuộc sống và bảo vệ môi trường. xương rồng, ... ***************************************
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 219 | 13
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 279 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 193 | 8
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 217 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 243 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 182 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 184 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 187 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 28 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 171 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
7 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 26 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Ngọc Huệ
5 p | 11 | 2
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
13 p | 17 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn